[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 5 bài 23: Em làm được những gì?
[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 5 bài 23: Em làm được những gì?
1. Một hình thang có đáy lớn $20 \text{ cm}$, đáy bé $12 \text{ cm}$ và chiều cao $8 \text{ cm}$. Diện tích của hình thang đó là bao nhiêu?
A. $128 \text{ cm}^2$
B. $256 \text{ cm}^2$
C. $96 \text{ cm}^2$
D. $32 \text{ cm}^2$
2. Phân số $\frac{3}{4}$ viết dưới dạng số thập phân là:
A. $0.75$
B. $0.34$
C. $3.4$
D. $0.075$
3. Tìm $x$ biết $x \times 5 = 35.5$
A. $177.5$
B. $7.1$
C. $30.5$
D. $17.75$
4. Một hình chữ nhật có chiều dài là $15 \text{ cm}$ và chiều rộng là $8 \text{ cm}$. Diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $120 \text{ cm}^2$
B. $46 \text{ cm}^2$
C. $158 \text{ cm}^2$
D. $23 \text{ cm}^2$
5. Số thập phân $3.75$ viết dưới dạng phân số là:
A. $\frac{375}{10}$
B. $\frac{375}{1000}$
C. $\frac{375}{100}$
D. $\frac{3}{75}$
6. Một lớp học có $35$ học sinh, trong đó có $21$ học sinh thích học Toán. Tỷ lệ phần trăm học sinh thích học Toán của lớp là bao nhiêu?
A. $60\%$
B. $70\%$
C. $21\%$
D. $14\%$
7. Tính diện tích xung quanh của một hình lập phương có cạnh $5 \text{ cm}$.
A. $150 \text{ cm}^2$
B. $125 \text{ cm}^3$
C. $100 \text{ cm}^2$
D. $25 \text{ cm}^2$
8. Một người đi xe đạp với vận tốc $12 \text{ km/giờ}$. Nếu người đó đi trong $2.5 \text{ giờ}$, thì quãng đường đi được là bao nhiêu?
A. $30 \text{ km}$
B. $14.5 \text{ km}$
C. $7.5 \text{ km}$
D. $300 \text{ km}$
9. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: $0.5 \text{ tấn} \; \dots \; 500 \text{ kg}$
A. $>$
B. $<$
C. $=$
D. Không xác định
10. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là $120 \text{ m}$. Chiều rộng là $25 \text{ m}$. Chiều dài của mảnh đất đó là bao nhiêu?
A. $35 \text{ m}$
B. $60 \text{ m}$
C. $25 \text{ m}$
D. $50 \text{ m}$
11. Một hình tam giác có diện tích $90 \text{ cm}^2$ và chiều cao $15 \text{ cm}$. Độ dài đáy của hình tam giác đó là bao nhiêu?
A. $12 \text{ cm}$
B. $6 \text{ cm}$
C. $180 \text{ cm}$
D. $3 \text{ cm}$
12. Một đoàn tàu đi với vận tốc $60 \text{ km/giờ}$. Thời gian để đoàn tàu đi hết quãng đường $180 \text{ km}$ là bao nhiêu?
A. $3 \text{ giờ}$
B. $0.3 \text{ giờ}$
C. $120 \text{ giờ}$
D. $30 \text{ giờ}$
13. Tính thể tích của một hình lập phương có cạnh $6 \text{ m}$.
A. $36 \text{ m}^3$
B. $216 \text{ m}^3$
C. $108 \text{ m}^3$
D. $18 \text{ m}^3$
14. Tìm số trung bình cộng của các số sau: $12, 18, 25, 35$.
A. $20$
B. $22.5$
C. $90$
D. $25$
15. Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật có chiều dài $10 \text{ dm}$, chiều rộng $5 \text{ dm}$ và chiều cao $4 \text{ dm}$.
A. $200 \text{ dm}^3$
B. $19 \text{ dm}^3$
C. $2000 \text{ dm}^3$
D. $150 \text{ dm}^3$