[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 5 bài 30: Em làm được những gì?
[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 5 bài 30: Em làm được những gì?
1. Tìm số tự nhiên $x$, biết $x \times 7 = 56$.
A. $8$
B. $49$
C. $63$
D. $7$
2. Chuyển đổi $5$ km $200$ m thành kilômét.
A. $5.02$ km
B. $5.2$ km
C. $5200$ km
D. $5.002$ km
3. Một hình bình hành có độ dài đáy là $12$ dm và chiều cao là $5$ dm. Diện tích của hình bình hành đó là bao nhiêu?
A. $60$ dm
B. $34$ dm
C. $60$ dm$^2$
D. $17$ dm$^2$
4. Một hình chữ nhật có diện tích $96$ cm$^2$ và chiều rộng là $6$ cm. Chiều dài của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $16$ cm
B. $102$ cm
C. $8$ cm
D. $16$ cm$^2$
5. Một hình chữ nhật có chiều dài là $15$ cm và chiều rộng là $8$ cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $120$ cm$^2$
B. $46$ cm
C. $120$ cm
D. $23$ cm$^2$
6. Một hình vuông có cạnh $6$ m. Chu vi của hình vuông đó là bao nhiêu?
A. $36$ m$^2$
B. $24$ m
C. $12$ m
D. $36$ m
7. Một lớp học có $35$ học sinh, trong đó có $20$ học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số học sinh của lớp?
A. $\frac{20}{35}$
B. $\frac{15}{35}$
C. $\frac{15}{20}$
D. $\frac{20}{15}$
8. Chuyển đổi $3.5$ giờ thành giờ và phút.
A. $3$ giờ $50$ phút
B. $3$ giờ $30$ phút
C. $4$ giờ $30$ phút
D. $3$ giờ $5$ phút
9. Một hình thang có tổng độ dài hai đáy là $20$ cm và chiều cao là $8$ cm. Diện tích của hình thang đó là bao nhiêu?
A. $160$ cm$^2$
B. $10$ cm$^2$
C. $28$ cm$^2$
D. $80$ cm$^2$
10. Tìm $y$, biết $y \div 9 = 6$.
A. $54$
B. $15$
C. $3$
D. $654$
11. Một ô tô đi với vận tốc $50$ km/giờ. Thời gian để ô tô đi được quãng đường $150$ km là bao nhiêu?
A. $7500$ giờ
B. $3$ giờ
C. $2$ giờ
D. $0.33$ giờ
12. Chuyển đổi $2$ tấn $350$ kg thành kilogam.
A. $2350$ kg
B. $2035$ kg
C. $235$ kg
D. $200350$ kg
13. Tính diện tích của một hình tam giác có đáy $10$ cm và chiều cao $7$ cm.
A. $70$ cm$^2$
B. $35$ cm$^2$
C. $35$ cm
D. $17$ cm$^2$
14. Tính giá trị của biểu thức: $12 + (5 \times 3) - 8$
A. $19$
B. $9$
C. $17$
D. $25$
15. Tính thể tích của một hình lập phương có cạnh $5$ cm.
A. $25$ cm$^3$
B. $125$ cm$^3$
C. $15$ cm$^3$
D. $75$ cm$^3$