[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 5 bài 33: Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000;... Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001...
[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 5 bài 33: Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000;... Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001...
1. Số nào khi nhân với $0,1$ thì bằng $0,098$?
A. $9,8$
B. $0,98$
C. $0,0098$
D. $0,098$
2. Số thập phân nào khi nhân với $10$ sẽ được $56,78$?
A. $5,678$
B. $567,8$
C. $0,5678$
D. $5,678$
3. Kết quả của phép nhân $0,5 imes 1000$ là:
A. $0,0005$
B. $0,5000$
C. $500$
D. $50$
4. Tính $0,004 imes 100$.
A. $4$
B. $0,4$
C. $0,04$
D. $0,0004$
5. Số nào khi nhân với $100$ thì có kết quả là $456,7$?
A. $4,567$
B. $45,67$
C. $4567$
D. $0,4567$
6. Khi nhân số $7,89$ với $0,1$, ta thực hiện phép toán như thế nào?
A. Dịch chuyển dấu phẩy sang phải 1 chữ số.
B. Dịch chuyển dấu phẩy sang trái 1 chữ số.
C. Dịch chuyển dấu phẩy sang phải 2 chữ số.
D. Dịch chuyển dấu phẩy sang trái 2 chữ số.
7. Giá trị của $25,05 imes 0,01$ là bao nhiêu?
A. $2,505$
B. $0,02505$
C. $2505$
D. $0,2505$
8. Tìm kết quả của phép tính $99,9 imes 1000$.
A. $99900$
B. $9990$
C. $999000$
D. $99,9000$
9. Khi nhân số thập phân $12,345$ với $100$, ta được kết quả là bao nhiêu?
A. $123,45$
B. $1234,5$
C. $12345$
D. $1,2345$
10. Phép tính $0,007 imes 1000$ có kết quả là:
A. $0,7$
B. $7$
C. $0,000007$
D. $70$
11. Số thập phân nào khi nhân với $1000$ thì có kết quả là $12,34$?
A. $0,01234$
B. $0,1234$
C. $1,234$
D. $123,4$
12. Tính giá trị của $0,05 imes 10$.
A. $0,005$
B. $0,5$
C. $5$
D. $0,050$
13. Khi nhân số $3,14159$ với $0,001$, ta được:
A. $3141,59$
B. $0,314159$
C. $3,14159$
D. $0,00314159$
14. Tích của $1,23$ và $0,01$ là:
A. $123$
B. $0,123$
C. $0,0123$
D. $1,23$
15. Nếu $a = 5,678$, thì $a imes 1000$ bằng bao nhiêu?
A. $56,78$
B. $567,8$
C. $5678$
D. $0,5678$