[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 5 bài 36: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân
[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 5 bài 36: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân
1. Đổi đơn vị đo $7$ mét sang đề-xi-mét. Biết $1$ mét bằng $10$ đề-xi-mét. Kết quả là:
A. $0,7$ dm
B. $70$ dm
C. $0,07$ dm
D. $7$ dm
2. Một cuộn dây dài $10$ mét được cắt thành $8$ đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dây dài bao nhiêu mét?
A. $1,2$ m
B. $1,25$ m
C. $1,3$ m
D. $1,5$ m
3. Trong $1$ giờ, xe máy đi được $40$ km. Hỏi trung bình mỗi phút xe máy đi được bao nhiêu ki-lô-mét? (Biết $1$ giờ bằng $60$ phút)
A. $40 \div 60$
B. $60 \div 40$
C. $40 \times 60$
D. $40 + 60$
4. Một người đi bộ với vận tốc $5$ km/giờ. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
A. $5$
B. $5,0$
C. $0,5$
D. $50$
5. Tính $20 \div 5$. Kết quả là:
A. $4$
B. $4,0$
C. $0,4$
D. $0,04$
6. Giá trị của biểu thức $50 \div 8$ là:
A. $6,25$
B. $6,5$
C. $6,05$
D. $6,2$
7. Tính giá trị của $7 \div 2$. Kết quả là:
A. $3,5$
B. $3$
C. $3,05$
D. $3,55$
8. Nếu $3$ quả táo có khối lượng $600$ gam, thì $1$ quả táo có khối lượng trung bình là bao nhiêu gam?
A. $600 \div 3$
B. $3 \div 600$
C. $600 \times 3$
D. $600 - 3$
9. Một người thợ làm $3$ sản phẩm trong $2$ giờ. Hỏi trung bình người đó làm bao nhiêu sản phẩm trong $1$ giờ?
A. $3 \div 2$
B. $2 \div 3$
C. $3 \times 2$
D. $3 + 2$
10. Khi chia số $50$ cho $4$, ta được kết quả là bao nhiêu?
A. $12,5$
B. $12$
C. $12,25$
D. $12,05$
11. Giá trị của $15 \div 2$ là:
A. $7,5$
B. $7$
C. $7,05$
D. $7,55$
12. Tính giá trị của biểu thức $10 \div 8$. Kết quả là:
A. $1,2$
B. $1,25$
C. $1,5$
D. $1,125$
13. Thực hiện phép chia $25$ cho $4$. Kết quả đúng của phép chia này là:
A. $6,25$
B. $6,5$
C. $6,2$
D. $6,05$
14. Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích $120$ m$^2$. Chiều rộng là $8$ m. Chiều dài của mảnh đất đó là bao nhiêu mét?
A. $120 \div 8$
B. $8 \div 120$
C. $120 \times 8$
D. $120 + 8$
15. Một lớp học có $30$ học sinh. Nếu chia đều $150$ quyển vở cho các học sinh đó, mỗi học sinh sẽ nhận được bao nhiêu quyển vở? Phép tính cần thực hiện là:
A. $150 \times 30$
B. $150 + 30$
C. $150 \div 30$
D. $150 - 30$