[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 5 bài 38: Em làm được những gì?
[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 5 bài 38: Em làm được những gì?
1. Một người đi xe máy với vận tốc $40$ km/giờ. Hỏi trong $2.5$ giờ người đó đi được quãng đường bao nhiêu km?
A. $100$ km
B. $16$ km
C. $80$ km
D. $160$ km
2. Một xe tải chở $3$ tấn gạo. Nếu mỗi bao gạo nặng $50$ kg thì xe tải đó chở bao nhiêu bao gạo?
A. $60$ bao
B. $150$ bao
C. $300$ bao
D. $6$ bao
3. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài $8$ m, chiều rộng $3$ m và chiều cao $4$ m.
A. $15$ m$^3$
B. $96$ m$^3$
C. $12$ m$^3$
D. $96$ m
4. Số $20.5$ được đọc là:
A. Hai mươi phẩy năm
B. Hai mươi lăm
C. Hai mươi và năm phần mười
D. Hai mươi năm
5. Tìm $x$, biết $x \div 5 = 12.3$
A. $61.5$
B. $17.3$
C. $7.3$
D. $2.46$
6. Phân số $\frac{3}{4}$ viết dưới dạng số thập phân là:
A. $0.75$
B. $0.34$
C. $3.4$
D. $0.25$
7. Tính diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh $4$ cm.
A. $16$ cm$^2$
B. $64$ cm$^2$
C. $96$ cm$^2$
D. $24$ cm$^2$
8. Số $5.005$ có giá trị của chữ số $5$ ở hàng phần nghìn là:
A. $5$
B. $0.5$
C. $0.005$
D. $5000$
9. Một đội công nhân sửa được $150$ m đường trong $3$ ngày. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét đường?
A. $450$ m
B. $75$ m
C. $50$ m
D. $153$ m
10. Một hình tam giác có đáy là $12$ cm và chiều cao là $8$ cm. Diện tích của hình tam giác đó là:
A. $96$ cm$^2$
B. $20$ cm$^2$
C. $48$ cm$^2$
D. $40$ cm$^2$
11. Đổi $2$ tấn $50$ kg sang kilogam. Kết quả là:
A. $2050$ kg
B. $250$ kg
C. $20050$ kg
D. $2500$ kg
12. Một hình vuông có cạnh là $6$ dm. Chu vi của hình vuông đó là bao nhiêu?
A. $36$ dm$^2$
B. $24$ dm
C. $12$ dm
D. $36$ dm
13. Một hình chữ nhật có chiều dài $10$ cm và chiều rộng $5$ cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $50$ cm$^2$
B. $30$ cm$^2$
C. $25$ cm$^2$
D. $50$ cm
14. Số trung bình cộng của $25$, $30$, $35$ là:
A. $30$
B. $90$
C. $25$
D. $35$
15. Một hình thang có đáy lớn $15$ cm, đáy bé $10$ cm và chiều cao $6$ cm. Diện tích hình thang đó là:
A. $150$ cm$^2$
B. $30$ cm$^2$
C. $90$ cm$^2$
D. $75$ cm$^2$