[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 5 bài 88: Ôn tập phân số
[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 5 bài 88: Ôn tập phân số
1. Phân số $\frac{3}{5}$ đọc là gì?
A. Ba phần năm
B. Năm phần ba
C. Ba trên năm
D. Năm trên ba
2. Phân số $\frac{1}{3}$ tương đương với phân số nào?
A. $\frac{2}{6}$
B. $\frac{3}{4}$
C. $\frac{1}{6}$
D. $\frac{2}{3}$
3. Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số, ta làm như thế nào?
A. So sánh hai tử số, mẫu số giữ nguyên
B. So sánh hai mẫu số, tử số giữ nguyên
C. Quy đồng mẫu số rồi so sánh
D. Quy đồng tử số rồi so sánh
4. Trong phân số $\frac{7}{10}$, số 7 được gọi là gì?
A. Mẫu số
B. Tử số
C. Phần nguyên
D. Phần thập phân
5. Phân số $\frac{3}{10}$ có nghĩa là gì?
A. Chia một đơn vị thành 10 phần bằng nhau và lấy đi 3 phần
B. Chia một đơn vị thành 3 phần bằng nhau và lấy đi 10 phần
C. Chia một đơn vị thành 3 phần bằng nhau và lấy đi 3 phần
D. Chia một đơn vị thành 10 phần bằng nhau và lấy đi 10 phần
6. Tính: $\frac{1}{4} + \frac{2}{4}$
A. $\frac{3}{4}$
B. $\frac{3}{8}$
C. $\frac{1}{4}$
D. $\frac{2}{8}$
7. Tính: $\frac{5}{6} - \frac{1}{6}$
A. $\frac{4}{6}$
B. $\frac{5}{0}$
C. $\frac{4}{0}$
D. $\frac{1}{3}$
8. Phân số nào lớn hơn $\frac{2}{3}$?
A. $\frac{3}{3}$
B. $\frac{1}{3}$
C. $\frac{2}{5}$
D. $\frac{2}{7}$
9. Để cộng hai phân số khác mẫu số, bước đầu tiên cần làm là gì?
A. Quy đồng mẫu số hai phân số
B. Quy đồng tử số hai phân số
C. Cộng hai tử số và cộng hai mẫu số
D. Rút gọn hai phân số
10. Phân số $\frac{1}{2}$ được viết dưới dạng số thập phân là bao nhiêu?
A. 0,5
B. 0,05
C. 5
D. 1,2
11. Phân số $\frac{5}{5}$ bằng bao nhiêu?
12. Phân số nào bằng $\frac{1}{2}$?
A. $\frac{2}{4}$
B. $\frac{3}{4}$
C. $\frac{1}{3}$
D. $\frac{4}{5}$
13. Số thập phân 0,25 tương đương với phân số nào?
A. $\frac{1}{4}$
B. $\frac{25}{1000}$
C. $\frac{1}{25}$
D. $\frac{2}{5}$
14. Số lớn hơn 0 và bé hơn 1 là số như thế nào?
A. Phân số bé hơn 1
B. Phân số lớn hơn 1
C. Số nguyên
D. Số thập phân âm
15. Phân số nào là phân số tối giản?
A. $\frac{3}{5}$
B. $\frac{2}{4}$
C. $\frac{6}{9}$
D. $\frac{4}{8}$