[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 5 bài 91: Ôn tập phép cộng, phép trừ (tiếp theo)
[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 5 bài 91: Ôn tập phép cộng, phép trừ (tiếp theo)
1. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài $15.5$ m và chiều rộng $8.2$ m. Tính chu vi của mảnh đất đó.
A. 47.4 m
B. 46.4 m
C. 48.4 m
D. 47.5 m
2. Tìm số còn thiếu trong phép tính: $x + 56.78 = 100$
A. 43.22
B. 43.32
C. 53.22
D. 44.22
3. Tính tổng: $5 rac{1}{2} + 3 rac{1}{4}$.
A. $8 rac{3}{4}$
B. $8 rac{2}{6}$
C. $9 rac{1}{4}$
D. $9 rac{3}{4}$
4. Một cửa hàng bán được $345.5$ kg gạo trong buổi sáng và $210.25$ kg gạo trong buổi chiều. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo?
A. 555.75 kg
B. 555.25 kg
C. 556.75 kg
D. 555.50 kg
5. Một người nông dân thu hoạch được $1200.5$ kg rau. Sau đó bán đi $850.75$ kg. Hỏi người đó còn lại bao nhiêu kg rau?
A. 349.75 kg
B. 350.75 kg
C. 349.25 kg
D. 350.25 kg
6. Tìm số bị trừ trong phép tính: $y - 75.5 = 120.5$
A. 196.0
B. 195.0
C. 195.5
D. 196.5
7. Một người đi bộ quãng đường $3.5$ km trong giờ đầu tiên và $2.75$ km trong giờ thứ hai. Hỏi người đó đã đi được bao nhiêu km trong hai giờ?
A. 6.25 km
B. 6.15 km
C. 6.35 km
D. 5.25 km
8. Một chiếc xe máy đi với vận tốc $45.5$ km/giờ. Hỏi sau $2$ giờ, xe máy đó đi được bao nhiêu km?
A. 91 km
B. 90 km
C. 91.5 km
D. 90.5 km
9. Tính hiệu: $10 - 4 rac{2}{3}$.
A. $5 rac{1}{3}$
B. $6 rac{1}{3}$
C. $5 rac{2}{3}$
D. $6 rac{2}{3}$
10. Tính $25.5 imes 10$.
A. 255
B. 25.5
C. 2550
D. 2.55
11. Tính giá trị của biểu thức: $123.45 + 67.89$
A. 191.34
B. 190.34
C. 191.24
D. 192.34
12. Tính hiệu của hai số: $98.76 - 54.32$
A. 44.44
B. 44.34
C. 45.44
D. 44.54
13. Một người bán hàng bỏ ra $150000$ đồng tiền vốn. Người đó bán hàng thu về $235500$ đồng. Hỏi người đó lãi bao nhiêu đồng?
A. 85500 đồng
B. 85000 đồng
C. 86500 đồng
D. 85550 đồng
14. Tìm số trừ trong phép tính: $150.75 - z = 80.25$
A. 70.5
B. 70.25
C. 70.75
D. 60.5
15. Một đội công nhân sửa được $1.25$ km đường trong ngày đầu và $0.8$ km đường trong ngày thứ hai. Hỏi cả hai ngày đội đó sửa được bao nhiêu km đường?
A. 2.05 km
B. 2.15 km
C. 1.95 km
D. 2.00 km