Đề 1 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Đau Ngực 1

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đau Ngực 1

Đề 1 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Đau Ngực 1

1. Một bệnh nhân đau ngực, khó thở, ho ra máu. Nghi ngờ hàng đầu là gì?

A. Viêm sụn sườn.
B. Thuyên tắc phổi.
C. Trào ngược dạ dày thực quản.
D. Đau thắt ngực ổn định.

2. Đau ngực do hẹp van động mạch chủ thường có đặc điểm nào?

A. Đau liên tục, không liên quan đến gắng sức.
B. Đau thắt ngực khi gắng sức, kèm theo khó thở và ngất.
C. Đau nhói thoáng qua, không rõ nguyên nhân.
D. Đau rát bỏng vùng ngực.

3. Đau ngực do lo âu thường có đặc điểm nào?

A. Đau dữ dội, lan lên vai trái.
B. Đau nhói thoáng qua, kèm theo hồi hộp, khó thở.
C. Đau âm ỉ, liên tục, không thay đổi theo hô hấp.
D. Đau rát bỏng vùng ngực.

4. Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân nào ít có khả năng gây đau ngực nhất?

A. Viêm màng phổi.
B. Co thắt thực quản.
C. Lo lắng quá mức.
D. Viêm khớp gối.

5. Đau ngực do viêm màng phổi thường có đặc điểm gì?

A. Đau như dao đâm, giảm khi nằm nghiêng về bên đau.
B. Đau âm ỉ, không liên quan đến hô hấp.
C. Đau thắt ngực khi gắng sức.
D. Đau rát bỏng vùng ngực.

6. Đau ngực do trào ngược dạ dày thực quản (GERD) thường có đặc điểm gì?

A. Đau tăng lên khi gắng sức, giảm khi nghỉ ngơi.
B. Đau rát bỏng vùng ngực, tăng lên khi nằm hoặc sau ăn.
C. Đau nhói liên tục, không thay đổi theo tư thế.
D. Đau như dao đâm khi hít sâu.

7. Đau ngực do bóc tách động mạch chủ thường lan đến vị trí nào?

A. Vai trái.
B. Hàm.
C. Lưng.
D. Bụng.

8. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ của bệnh mạch vành?

A. Tăng huyết áp.
B. Đái tháo đường.
C. Tuổi trẻ.
D. Hút thuốc lá.

9. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ít liên quan đến việc đánh giá mức độ nghiêm trọng của đau ngực?

A. Thời gian kéo dài cơn đau.
B. Hướng lan của cơn đau.
C. Màu sắc quần áo bệnh nhân mặc.
D. Các triệu chứng đi kèm (vã mồ hôi, khó thở).

10. Nguyên nhân nào sau đây có thể gây đau ngực ở người trẻ tuổi nhưng ít nguy hiểm đến tính mạng?

A. Bóc tách động mạch chủ.
B. Thuyên tắc phổi.
C. Viêm sụn sườn.
D. Nhồi máu cơ tim cấp.

11. Trong các thuốc sau, thuốc nào có thể gây tác dụng phụ là đau ngực?

A. Paracetamol.
B. Ibuprofen.
C. Thuốc tránh thai chứa estrogen.
D. Vitamin C.

12. Khi hỏi bệnh sử một bệnh nhân đau ngực, thông tin nào sau đây quan trọng nhất để loại trừ hội chứng mạch vành cấp?

A. Tiền sử hút thuốc lá.
B. Đặc điểm cơn đau (vị trí, hướng lan, thời gian, yếu tố tăng giảm).
C. Tiền sử gia đình có người mắc bệnh tim mạch.
D. Mức độ lo lắng của bệnh nhân.

13. Một bệnh nhân đau ngực khi nuốt thức ăn. Nguyên nhân nào có khả năng nhất?

A. Viêm màng ngoài tim.
B. Co thắt thực quản.
C. Viêm sụn sườn.
D. Đau thắt ngực ổn định.

14. Đau ngực do bệnh mạch vành thường có đặc điểm nào sau đây?

A. Đau nhói thoáng qua, không liên quan đến gắng sức.
B. Đau âm ỉ kéo dài vài ngày, không có yếu tố tăng giảm.
C. Đau thắt ngực, xuất hiện khi gắng sức và giảm khi nghỉ ngơi.
D. Đau tăng lên khi hít sâu hoặc ho.

15. Phương pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để chẩn đoán bệnh mạch vành?

A. Điện tâm đồ (ECG).
B. Siêu âm tim.
C. Nội soi phế quản.
D. Chụp mạch vành.

16. Một bệnh nhân đau ngực, khó thở, mạch nhanh, huyết áp thấp. Khám phổi thấy rì rào phế nang giảm một bên. Nghi ngờ hàng đầu là gì?

A. Viêm sụn sườn.
B. Tràn khí màng phổi.
C. Trào ngược dạ dày thực quản.
D. Đau thắt ngực ổn định.

17. Một bệnh nhân đau ngực dữ dội, đột ngột, lan ra sau lưng. Nghi ngờ hàng đầu là gì?

A. Viêm thực quản.
B. Bóc tách động mạch chủ.
C. Đau thắt ngực không ổn định.
D. Viêm cơ tim.

18. Thuốc nào sau đây có thể gây co thắt mạch vành và gây đau ngực (đau thắt ngực Prinzmetal)?

A. Aspirin.
B. Cocaine.
C. Simvastatin.
D. Metformin.

19. Loại thuốc nào sau đây thường được sử dụng để giảm đau trong trường hợp viêm sụn sườn?

A. Nitroglycerin.
B. Thuốc giảm đau chống viêm không steroid (NSAIDs).
C. Thuốc lợi tiểu.
D. Thuốc chống đông máu.

20. Trong các biện pháp sau, biện pháp nào KHÔNG giúp giảm đau ngực do trào ngược dạ dày thực quản (GERD)?

A. Nằm đầu cao khi ngủ.
B. Ăn nhiều bữa nhỏ trong ngày.
C. Uống thuốc kháng acid.
D. Tập thể dục cường độ cao ngay sau ăn.

21. Phương pháp điều trị nào sau đây thường được sử dụng cho bệnh nhân đau thắt ngực ổn định?

A. Kháng sinh.
B. Thuốc giãn phế quản.
C. Nitroglycerin.
D. Thuốc lợi tiểu.

22. Một bệnh nhân đau ngực sau khi bị ngã. Cần loại trừ nguyên nhân nào sau đây đầu tiên?

A. Viêm màng phổi.
B. Gãy xương sườn.
C. Đau thắt ngực.
D. Trào ngược dạ dày thực quản.

23. Đau ngực do viêm màng ngoài tim thường giảm khi:

A. Nằm ngửa.
B. Nghiêng người về phía trước.
C. Vận động mạnh.
D. Hít thở sâu.

24. Một bệnh nhân đau ngực sau khi nâng vật nặng. Nguyên nhân nào có khả năng nhất?

A. Viêm màng ngoài tim.
B. Co thắt thực quản.
C. Căng cơ ngực.
D. Đau thắt ngực ổn định.

25. Trong các xét nghiệm sau, xét nghiệm nào quan trọng nhất để chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp?

A. Công thức máu.
B. Điện giải đồ.
C. Troponin T hoặc I.
D. Chức năng gan.

26. Xét nghiệm nào sau đây có thể giúp phân biệt đau ngực do nguyên nhân tim mạch và nguyên nhân không tim mạch?

A. Công thức máu.
B. Điện giải đồ.
C. Điện tâm đồ (ECG).
D. Chức năng gan.

27. Một bệnh nhân đau ngực trái, lan lên vai trái và hàm, kèm theo vã mồ hôi. Điện tâm đồ (ECG) cho thấy ST chênh lên. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất là gì?

A. Viêm màng ngoài tim.
B. Nhồi máu cơ tim cấp.
C. Đau thắt ngực ổn định.
D. Tràn khí màng phổi.

28. Đau ngực do bệnh zona thần kinh có đặc điểm nào sau đây?

A. Đau âm ỉ liên tục, không thay đổi theo hô hấp.
B. Đau nhói theo nhịp tim.
C. Đau rát kèm theo nổi mụn nước thành dải.
D. Đau tăng lên khi gắng sức.

29. Yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ đau ngực do bệnh mạch vành?

A. Uống nhiều nước.
B. Tập thể dục thường xuyên.
C. Hút thuốc lá.
D. Chế độ ăn nhiều rau xanh.

30. Đau ngực ở phụ nữ có thể do nguyên nhân nào sau đây mà ít gặp ở nam giới?

A. Bệnh mạch vành.
B. Bóc tách động mạch chủ.
C. Sa van hai lá.
D. Viêm phổi.

1 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 1

1. Một bệnh nhân đau ngực, khó thở, ho ra máu. Nghi ngờ hàng đầu là gì?

2 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 1

2. Đau ngực do hẹp van động mạch chủ thường có đặc điểm nào?

3 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 1

3. Đau ngực do lo âu thường có đặc điểm nào?

4 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 1

4. Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân nào ít có khả năng gây đau ngực nhất?

5 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 1

5. Đau ngực do viêm màng phổi thường có đặc điểm gì?

6 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 1

6. Đau ngực do trào ngược dạ dày thực quản (GERD) thường có đặc điểm gì?

7 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 1

7. Đau ngực do bóc tách động mạch chủ thường lan đến vị trí nào?

8 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 1

8. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ của bệnh mạch vành?

9 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 1

9. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ít liên quan đến việc đánh giá mức độ nghiêm trọng của đau ngực?

10 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 1

10. Nguyên nhân nào sau đây có thể gây đau ngực ở người trẻ tuổi nhưng ít nguy hiểm đến tính mạng?

11 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 1

11. Trong các thuốc sau, thuốc nào có thể gây tác dụng phụ là đau ngực?

12 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 1

12. Khi hỏi bệnh sử một bệnh nhân đau ngực, thông tin nào sau đây quan trọng nhất để loại trừ hội chứng mạch vành cấp?

13 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 1

13. Một bệnh nhân đau ngực khi nuốt thức ăn. Nguyên nhân nào có khả năng nhất?

14 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 1

14. Đau ngực do bệnh mạch vành thường có đặc điểm nào sau đây?

15 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 1

15. Phương pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để chẩn đoán bệnh mạch vành?

16 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 1

16. Một bệnh nhân đau ngực, khó thở, mạch nhanh, huyết áp thấp. Khám phổi thấy rì rào phế nang giảm một bên. Nghi ngờ hàng đầu là gì?

17 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 1

17. Một bệnh nhân đau ngực dữ dội, đột ngột, lan ra sau lưng. Nghi ngờ hàng đầu là gì?

18 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 1

18. Thuốc nào sau đây có thể gây co thắt mạch vành và gây đau ngực (đau thắt ngực Prinzmetal)?

19 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 1

19. Loại thuốc nào sau đây thường được sử dụng để giảm đau trong trường hợp viêm sụn sườn?

20 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 1

20. Trong các biện pháp sau, biện pháp nào KHÔNG giúp giảm đau ngực do trào ngược dạ dày thực quản (GERD)?

21 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 1

21. Phương pháp điều trị nào sau đây thường được sử dụng cho bệnh nhân đau thắt ngực ổn định?

22 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 1

22. Một bệnh nhân đau ngực sau khi bị ngã. Cần loại trừ nguyên nhân nào sau đây đầu tiên?

23 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 1

23. Đau ngực do viêm màng ngoài tim thường giảm khi:

24 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 1

24. Một bệnh nhân đau ngực sau khi nâng vật nặng. Nguyên nhân nào có khả năng nhất?

25 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 1

25. Trong các xét nghiệm sau, xét nghiệm nào quan trọng nhất để chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp?

26 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 1

26. Xét nghiệm nào sau đây có thể giúp phân biệt đau ngực do nguyên nhân tim mạch và nguyên nhân không tim mạch?

27 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 1

27. Một bệnh nhân đau ngực trái, lan lên vai trái và hàm, kèm theo vã mồ hôi. Điện tâm đồ (ECG) cho thấy ST chênh lên. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất là gì?

28 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 1

28. Đau ngực do bệnh zona thần kinh có đặc điểm nào sau đây?

29 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 1

29. Yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ đau ngực do bệnh mạch vành?

30 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 1

30. Đau ngực ở phụ nữ có thể do nguyên nhân nào sau đây mà ít gặp ở nam giới?