1. Độ âm điện của các nguyên tố có xu hướng biến đổi như thế nào trong một chu kỳ và một nhóm?
A. Tăng từ trái sang phải trong chu kỳ và giảm từ trên xuống dưới trong nhóm.
B. Giảm từ trái sang phải trong chu kỳ và tăng từ trên xuống dưới trong nhóm.
C. Tăng từ trái sang phải trong chu kỳ và tăng từ trên xuống dưới trong nhóm.
D. Giảm từ trái sang phải trong chu kỳ và giảm từ trên xuống dưới trong nhóm.
2. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. HCl
B. NaOH
C. Al2O3
D. Na2O
3. Trong các chất sau đây, chất nào có liên kết ion?
A. HCl
B. H2O
C. NaCl
D. CH4
4. Phản ứng nào sau đây không tạo ra khí?
A. Zn + HCl →
B. CaCO3 + HCl →
C. NH4Cl + NaOH →
D. AgNO3 + NaCl →
5. Cho cân bằng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Khi tăng nồng độ SO2, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?
A. Chiều thuận.
B. Chiều nghịch.
C. Không chuyển dịch.
D. Không xác định được.
6. Chọn phát biểu sai về tính chất của nước?
A. Nước là dung môi phân cực tốt.
B. Nước có nhiệt dung riêng cao.
C. Nước có thể tồn tại ở ba trạng thái: rắn, lỏng, khí.
D. Nước là chất không màu, không mùi, không vị ở mọi nhiệt độ.
7. Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến độ bền của liên kết ion?
A. Độ lớn điện tích của các ion.
B. Kích thước của các ion.
C. Độ âm điện của các nguyên tử.
D. Khoảng cách giữa các ion.
8. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch bazơ?
9. Cho các chất sau: CO2, SO2, NO2, P2O5. Chất nào khi tác dụng với nước tạo ra axit?
A. Chỉ CO2
B. Chỉ SO2
C. Chỉ NO2 và P2O5
D. Tất cả các chất trên
10. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử?
A. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
B. NaOH + HCl → NaCl + H2O
C. CaCO3 → CaO + CO2
D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
11. Chất nào sau đây là axit mạnh?
A. CH3COOH
B. H2CO3
C. HClO
D. H2SO4
12. Trong các oxit sau: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7, oxit nào là oxit axit?
A. Na2O
B. MgO
C. Al2O3
D. SO3
13. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố halogen có dạng như thế nào?
A. ns2 np4
B. ns2 np5
C. ns2 np6
D. ns2 np3
14. Chọn chất có tính bazơ yếu nhất trong các chất sau:
A. NaOH
B. KOH
C. NH3
D. Ca(OH)2
15. Chọn phát biểu đúng về chất điện li.
A. Chất điện li là chất tan tốt trong nước.
B. Chất điện li là chất khi tan trong nước phân li thành ion.
C. Chất điện li là chất chỉ tồn tại ở trạng thái ion.
D. Chất điện li là chất không dẫn điện.
16. Cho các phản ứng sau: (1) Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2; (2) 2FeCl2 + Cl2 -> 2FeCl3; (3) FeCl3 + 3NaOH -> Fe(OH)3 + 3NaCl. Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử?
A. Chỉ (1)
B. Chỉ (2)
C. Chỉ (1) và (2)
D. Cả (1), (2) và (3)
17. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Na+
B. Cu2+
C. Fe2+
D. Ag+
18. Ion nào sau đây có bán kính lớn nhất?
A. Na+
B. Mg2+
C. F-
D. Cl-
19. Chọn phát biểu đúng về liên kết cộng hóa trị.
A. Liên kết cộng hóa trị được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
B. Liên kết cộng hóa trị chỉ hình thành giữa các nguyên tử kim loại.
C. Liên kết cộng hóa trị được hình thành do sự dùng chung electron giữa các nguyên tử.
D. Liên kết cộng hóa trị luôn tạo ra các phân tử phân cực.
20. Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3?
A. Tăng nhiệt độ.
B. Giảm áp suất.
C. Tăng áp suất.
D. Thêm chất xúc tác.
21. Trong các phản ứng hóa học, chất oxi hóa là chất như thế nào?
A. Chất nhận electron.
B. Chất cho electron.
C. Chất có số oxi hóa tăng.
D. Chất bị oxi hóa.
22. Cho các chất sau: NaCl, HCl, NaOH, H2O. Chất nào là chất điện li mạnh?
A. H2O
B. HCl
C. NaCl
D. NaOH
23. Ion nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Cl-
B. Br-
C. I-
D. F-
24. Phân tử nào sau đây không tuân theo quy tắc octet?
A. CO2
B. H2O
C. BF3
D. NH3
25. Cho các chất: NH3, H2O, CH4, HF. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. NH3
B. H2O
C. CH4
D. HF
26. Cấu hình electron nào sau đây là của một cation kim loại kiềm?
A. 1s2 2s2 2p6 3s1
B. 1s2 2s2 2p6
C. 1s2 2s2 2p5
D. 1s2 2s2 2p6 3s2
27. Trong các hidroxit sau: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, Si(OH)4, hidroxit nào có tính bazơ mạnh nhất?
A. NaOH
B. Mg(OH)2
C. Al(OH)3
D. Si(OH)4
28. Phát biểu nào sau đây là đúng về quy tắc октет (octet rule) trong liên kết hóa học?
A. Quy tắc octet chỉ áp dụng cho các nguyên tố thuộc chu kỳ 2.
B. Quy tắc octet phát biểu rằng các nguyên tử có xu hướng đạt được cấu hình electron bền vững với 10 electron ở lớp ngoài cùng.
C. Quy tắc octet phát biểu rằng các nguyên tử có xu hướng đạt được cấu hình electron bền vững với 8 electron ở lớp ngoài cùng.
D. Quy tắc octet luôn đúng cho mọi phân tử và ion.
29. Phát biểu nào sau đây là đúng về liên kết hydro?
A. Liên kết hydro là một liên kết hóa học mạnh.
B. Liên kết hydro chỉ hình thành giữa các phân tử H2O.
C. Liên kết hydro được hình thành giữa nguyên tử H mang điện tích dương và một nguyên tử có độ âm điện lớn như O, N, F.
D. Liên kết hydro không ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi của chất.
30. Cho các ion sau: K+, Ca2+, Cl-, S2-. Ion nào có cấu hình electron giống khí Argon?
A. K+
B. Ca2+
C. Cl-
D. S2-