Đề 1 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật An Sinh Xã Hội

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật An Sinh Xã Hội

Đề 1 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật An Sinh Xã Hội

1. Điều kiện hưởng lương hưu đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc được quy định như thế nào?

A. Đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định và có đủ 15 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên.
B. Đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định và có đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên.
C. Có đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên mà không cần xét đến tuổi.
D. Có đủ 25 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên và đủ 55 tuổi đối với nam, 50 tuổi đối với nữ.

2. Thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp tối đa là bao nhiêu tháng?

A. 6 tháng
B. 9 tháng
C. 12 tháng
D. 15 tháng

3. Theo Luật An sinh xã hội, trách nhiệm của gia đình trong việc đảm bảo an sinh xã hội là gì?

A. Chỉ chăm sóc người già và trẻ em.
B. Chỉ đóng bảo hiểm xã hội.
C. Chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục thành viên, tham gia bảo hiểm xã hội và thực hiện các chính sách an sinh xã hội của Nhà nước.
D. Chỉ tham gia các hoạt động từ thiện.

4. Theo quy định của Luật An sinh xã hội, nguồn tài chính để thực hiện chính sách an sinh xã hội được hình thành từ đâu?

A. Chỉ từ ngân sách nhà nước.
B. Chỉ từ đóng góp của người lao động và người sử dụng lao động.
C. Từ ngân sách nhà nước, đóng góp của người lao động, người sử dụng lao động và các nguồn hợp pháp khác.
D. Chỉ từ nguồn viện trợ quốc tế.

5. Theo quy định của Luật An sinh xã hội, đối tượng nào sau đây được ưu tiên vay vốn từ Quỹ quốc gia về việc làm?

A. Học sinh, sinh viên mới tốt nghiệp.
B. Người lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người dân tộc thiểu số.
C. Doanh nghiệp vừa và nhỏ.
D. Cán bộ, công chức, viên chức.

6. Theo Luật An sinh xã hội, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp về bảo hiểm xã hội?

A. Tòa án nhân dân.
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
C. Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
D. Thanh tra Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

7. Trong trường hợp doanh nghiệp phá sản, quyền lợi bảo hiểm xã hội của người lao động được giải quyết như thế nào?

A. Người lao động mất toàn bộ quyền lợi bảo hiểm xã hội.
B. Người lao động phải tự liên hệ với cơ quan bảo hiểm xã hội để giải quyết.
C. Quyền lợi bảo hiểm xã hội của người lao động được ưu tiên thanh toán trước các khoản nợ khác của doanh nghiệp.
D. Quyền lợi bảo hiểm xã hội của người lao động do chủ doanh nghiệp tự chi trả.

8. Theo Luật An sinh xã hội, những đối tượng nào được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng?

A. Chỉ người cao tuổi không có lương hưu.
B. Chỉ trẻ em mồ côi.
C. Người cao tuổi không có lương hưu, người khuyết tật nặng, trẻ em mồ côi và các đối tượng bảo trợ xã hội khác.
D. Chỉ người lao động bị mất việc làm.

9. Chính sách hỗ trợ nhà ở xã hội tập trung vào đối tượng nào?

A. Người có thu nhập cao.
B. Người có thu nhập thấp, hộ nghèo, cán bộ công chức, viên chức và các đối tượng chính sách khác.
C. Doanh nghiệp.
D. Người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

10. Mục tiêu chính của chính sách bảo hiểm thất nghiệp là gì?

A. Hỗ trợ người lao động tìm kiếm việc làm mới và ổn định cuộc sống khi bị mất việc.
B. Giúp người lao động có thêm thu nhập khi về già.
C. Đảm bảo người lao động không bị ốm đau.
D. Hỗ trợ doanh nghiệp khi gặp khó khăn.

11. Chính sách nào sau đây KHÔNG thuộc lĩnh vực điều chỉnh của Luật An sinh xã hội?

A. Bảo hiểm y tế.
B. Bảo hiểm thất nghiệp.
C. Hỗ trợ giáo dục cho trẻ em nghèo.
D. Chính sách tiền tệ quốc gia.

12. Theo Luật An sinh xã hội, tổ chức nào có trách nhiệm quản lý và điều hành Quỹ bảo hiểm xã hội?

A. Bộ Tài chính.
B. Ngân hàng Nhà nước.
C. Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
D. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

13. Theo quy định hiện hành, mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc của người sử dụng lao động là bao nhiêu phần trăm trên quỹ tiền lương tháng?

A. 10,5%
B. 14%
C. 17%
D. 21,5%

14. Theo Luật An sinh xã hội, chính sách nào hỗ trợ người dân tiếp cận các dịch vụ y tế cơ bản?

A. Chính sách bảo hiểm thất nghiệp.
B. Chính sách bảo hiểm y tế.
C. Chính sách hỗ trợ nhà ở xã hội.
D. Chính sách trợ cấp xã hội.

15. Khi người lao động thay đổi nơi làm việc, việc đóng bảo hiểm xã hội được thực hiện như thế nào?

A. Thời gian đóng bảo hiểm xã hội trước đó sẽ bị mất.
B. Người lao động phải làm thủ tục đóng lại bảo hiểm xã hội từ đầu.
C. Thời gian đóng bảo hiểm xã hội được cộng dồn vào thời gian đóng bảo hiểm xã hội tại nơi làm việc mới.
D. Người lao động phải tự đóng bảo hiểm xã hội cho khoảng thời gian làm việc trước đó.

16. Thời gian tối thiểu tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện để được hưởng lương hưu là bao nhiêu năm?

A. 10 năm
B. 15 năm
C. 20 năm
D. 25 năm

17. Trong trường hợp người lao động bị tai nạn lao động, chế độ bảo hiểm xã hội nào sẽ được hưởng?

A. Trợ cấp ốm đau.
B. Trợ cấp thai sản.
C. Trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
D. Trợ cấp thất nghiệp.

18. Điều kiện để hưởng trợ cấp mai táng phí khi người tham gia bảo hiểm xã hội qua đời là gì?

A. Đã tham gia bảo hiểm xã hội từ đủ 12 tháng trở lên.
B. Đang hưởng lương hưu hoặc đã tham gia bảo hiểm xã hội từ đủ 15 năm trở lên.
C. Đang tham gia bảo hiểm xã hội hoặc đang hưởng lương hưu.
D. Đã tham gia bảo hiểm xã hội từ đủ 20 năm trở lên.

19. Trong các loại hình bảo hiểm xã hội tự nguyện, người tham gia được lựa chọn phương thức đóng nào?

A. Chỉ đóng hàng tháng.
B. Chỉ đóng hàng năm.
C. Đóng hàng tháng, hàng quý, 6 tháng một lần, hàng năm hoặc một lần cho nhiều năm về sau.
D. Chỉ đóng một lần duy nhất.

20. Đối tượng nào sau đây KHÔNG được hưởng chính sách ưu đãi về giáo dục theo Luật An sinh xã hội?

A. Con của liệt sĩ.
B. Con của thương binh.
C. Con của người có công với cách mạng.
D. Con của người lao động có thu nhập cao.

21. Luật An sinh xã hội quy định về việc bảo vệ quyền lợi của người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài như thế nào?

A. Không có quy định cụ thể.
B. Người lao động không được tham gia bảo hiểm xã hội.
C. Người lao động được tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hoặc tự nguyện và được bảo vệ quyền lợi theo quy định của pháp luật Việt Nam và quốc tế.
D. Chỉ được bảo vệ quyền lợi khi có thỏa thuận song phương giữa Việt Nam và nước sở tại.

22. Theo Luật An sinh xã hội Việt Nam, đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?

A. Người lao động Việt Nam làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn.
B. Người lao động Việt Nam làm việc theo hợp đồng lao động xác định thời hạn từ đủ 01 tháng trở lên.
C. Người quản lý doanh nghiệp có hưởng tiền lương.
D. Người lao động tự do, không thuộc các đối tượng quy định tại các điểm a, b, c, d, e và h khoản 1 Điều 2 Luật Bảo hiểm xã hội 2014.

23. Theo Luật An sinh xã hội, trách nhiệm của Nhà nước trong việc đảm bảo an sinh xã hội là gì?

A. Chỉ hỗ trợ các đối tượng yếu thế trong xã hội.
B. Đảm bảo mọi công dân đều có việc làm và thu nhập ổn định.
C. Xây dựng và hoàn thiện hệ thống chính sách, pháp luật về an sinh xã hội, đảm bảo quyền an sinh xã hội của công dân.
D. Chỉ khuyến khích các tổ chức xã hội tham gia vào hoạt động an sinh xã hội.

24. Theo quy định của Luật An sinh xã hội, mức hưởng bảo hiểm y tế của người nghèo là bao nhiêu?

A. 50% chi phí khám chữa bệnh.
B. 80% chi phí khám chữa bệnh.
C. 100% chi phí khám chữa bệnh.
D. Không được hưởng bảo hiểm y tế.

25. Chính sách hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em thuộc hộ nghèo được thực hiện như thế nào?

A. Hỗ trợ 100% học phí và chi phí sinh hoạt.
B. Hỗ trợ một phần học phí và chi phí sinh hoạt theo quy định của Nhà nước.
C. Chỉ hỗ trợ học phí.
D. Chỉ hỗ trợ chi phí sinh hoạt.

26. Theo Luật An sinh xã hội, vai trò của các tổ chức xã hội trong việc thực hiện chính sách an sinh xã hội là gì?

A. Thay thế hoàn toàn vai trò của Nhà nước.
B. Chỉ thực hiện các hoạt động từ thiện.
C. Tham gia xây dựng, giám sát và thực hiện chính sách an sinh xã hội, cung cấp dịch vụ an sinh xã hội.
D. Chỉ đóng góp tài chính cho các hoạt động an sinh xã hội.

27. Chính sách hỗ trợ nào sau đây KHÔNG nhằm mục đích giảm nghèo bền vững?

A. Hỗ trợ vay vốn ưu đãi để sản xuất, kinh doanh.
B. Hỗ trợ đào tạo nghề, tạo việc làm.
C. Hỗ trợ chi phí khám chữa bệnh ban đầu.
D. Hỗ trợ tiền mặt hàng tháng.

28. Mục đích của Quỹ bảo trợ trẻ em là gì?

A. Hỗ trợ chi phí học tập cho tất cả trẻ em.
B. Hỗ trợ các hoạt động vui chơi, giải trí cho trẻ em.
C. Hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em bị bỏ rơi, trẻ em mồ côi.
D. Hỗ trợ xây dựng trường học cho trẻ em.

29. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để hưởng trợ cấp ốm đau?

A. Bị ốm đau, tai nạn phải nghỉ việc và có xác nhận của cơ sở y tế.
B. Đã đóng bảo hiểm xã hội từ đủ 6 tháng trở lên trong thời gian 12 tháng trước khi ốm đau.
C. Bị ốm đau do tự tử.
D. Phải nghỉ việc để chăm sóc con ốm đau dưới 7 tuổi.

30. Mức hưởng trợ cấp thất nghiệp hàng tháng tối đa bằng bao nhiêu so với mức lương bình quân của 6 tháng liền kề trước khi thất nghiệp?

A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 75%

1 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

1. Điều kiện hưởng lương hưu đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc được quy định như thế nào?

2 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

2. Thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp tối đa là bao nhiêu tháng?

3 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

3. Theo Luật An sinh xã hội, trách nhiệm của gia đình trong việc đảm bảo an sinh xã hội là gì?

4 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

4. Theo quy định của Luật An sinh xã hội, nguồn tài chính để thực hiện chính sách an sinh xã hội được hình thành từ đâu?

5 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

5. Theo quy định của Luật An sinh xã hội, đối tượng nào sau đây được ưu tiên vay vốn từ Quỹ quốc gia về việc làm?

6 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

6. Theo Luật An sinh xã hội, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp về bảo hiểm xã hội?

7 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

7. Trong trường hợp doanh nghiệp phá sản, quyền lợi bảo hiểm xã hội của người lao động được giải quyết như thế nào?

8 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

8. Theo Luật An sinh xã hội, những đối tượng nào được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng?

9 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

9. Chính sách hỗ trợ nhà ở xã hội tập trung vào đối tượng nào?

10 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

10. Mục tiêu chính của chính sách bảo hiểm thất nghiệp là gì?

11 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

11. Chính sách nào sau đây KHÔNG thuộc lĩnh vực điều chỉnh của Luật An sinh xã hội?

12 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

12. Theo Luật An sinh xã hội, tổ chức nào có trách nhiệm quản lý và điều hành Quỹ bảo hiểm xã hội?

13 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

13. Theo quy định hiện hành, mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc của người sử dụng lao động là bao nhiêu phần trăm trên quỹ tiền lương tháng?

14 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

14. Theo Luật An sinh xã hội, chính sách nào hỗ trợ người dân tiếp cận các dịch vụ y tế cơ bản?

15 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

15. Khi người lao động thay đổi nơi làm việc, việc đóng bảo hiểm xã hội được thực hiện như thế nào?

16 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

16. Thời gian tối thiểu tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện để được hưởng lương hưu là bao nhiêu năm?

17 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

17. Trong trường hợp người lao động bị tai nạn lao động, chế độ bảo hiểm xã hội nào sẽ được hưởng?

18 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

18. Điều kiện để hưởng trợ cấp mai táng phí khi người tham gia bảo hiểm xã hội qua đời là gì?

19 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

19. Trong các loại hình bảo hiểm xã hội tự nguyện, người tham gia được lựa chọn phương thức đóng nào?

20 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

20. Đối tượng nào sau đây KHÔNG được hưởng chính sách ưu đãi về giáo dục theo Luật An sinh xã hội?

21 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

21. Luật An sinh xã hội quy định về việc bảo vệ quyền lợi của người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài như thế nào?

22 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

22. Theo Luật An sinh xã hội Việt Nam, đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?

23 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

23. Theo Luật An sinh xã hội, trách nhiệm của Nhà nước trong việc đảm bảo an sinh xã hội là gì?

24 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

24. Theo quy định của Luật An sinh xã hội, mức hưởng bảo hiểm y tế của người nghèo là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

25. Chính sách hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em thuộc hộ nghèo được thực hiện như thế nào?

26 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

26. Theo Luật An sinh xã hội, vai trò của các tổ chức xã hội trong việc thực hiện chính sách an sinh xã hội là gì?

27 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

27. Chính sách hỗ trợ nào sau đây KHÔNG nhằm mục đích giảm nghèo bền vững?

28 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

28. Mục đích của Quỹ bảo trợ trẻ em là gì?

29 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

29. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để hưởng trợ cấp ốm đau?

30 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

30. Mức hưởng trợ cấp thất nghiệp hàng tháng tối đa bằng bao nhiêu so với mức lương bình quân của 6 tháng liền kề trước khi thất nghiệp?