Đề 1 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Tài Chính

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Tài Chính

Đề 1 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Tài Chính

1. Theo Luật Đầu tư công, dự án nhóm A là dự án có tổng mức đầu tư

A. Trên 20 tỷ đồng.
B. Trên 120 tỷ đồng.
C. Trên 800 tỷ đồng.
D. Trên 2.300 tỷ đồng.

2. Đâu là sự khác biệt chính giữa ngân sách nhà nước và quỹ tài chính nhà nước?

A. Ngân sách nhà nước do Quốc hội quyết định, quỹ tài chính nhà nước do Chính phủ quyết định.
B. Ngân sách nhà nước mang tính tổng hợp và bao quát, quỹ tài chính nhà nước có mục đích sử dụng cụ thể.
C. Ngân sách nhà nước chỉ bao gồm các khoản thu từ thuế, quỹ tài chính nhà nước bao gồm cả viện trợ.
D. Ngân sách nhà nước được sử dụng cho chi thường xuyên, quỹ tài chính nhà nước cho chi đầu tư.

3. Theo Luật Ngân sách nhà nước, thời gian chỉnh lý quyết toán ngân sách nhà nước kết thúc vào ngày:

A. 31 tháng 12 năm ngân sách.
B. 31 tháng 1 năm sau.
C. 30 tháng 4 năm sau.
D. 30 tháng 6 năm sau.

4. Điều gì xảy ra nếu dự toán ngân sách nhà nước không được Quốc hội phê chuẩn?

A. Chính phủ tự quyết định mức chi tiêu.
B. Ngân sách nhà nước tạm thời được điều hành theo dự toán của năm trước.
C. Tổng Kiểm toán Nhà nước sẽ phê duyệt dự toán tạm thời.
D. Toàn bộ hoạt động chi tiêu công bị đình chỉ.

5. Hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công?

A. Sử dụng tài sản công vào mục đích kinh doanh dịch vụ khi được cơ quan có thẩm quyền cho phép.
B. Cho thuê tài sản công theo đúng quy định của pháp luật.
C. Sử dụng tài sản công không đúng mục đích, gây lãng phí, thất thoát.
D. Bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công định kỳ.

6. Theo Luật Đầu tư công, nguồn vốn nào sau đây không được sử dụng cho đầu tư công?

A. Vốn ngân sách nhà nước.
B. Vốn trái phiếu Chính phủ.
C. Vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ.
D. Vốn vay thương mại từ các tổ chức tín dụng.

7. Khoản thu nào sau đây không thuộc nguồn thu của ngân sách nhà nước?

A. Thuế giá trị gia tăng.
B. Phí và lệ phí.
C. Viện trợ không hoàn lại của nước ngoài.
D. Doanh thu từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân.

8. Theo Luật Kiểm toán nhà nước, đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng kiểm toán của Kiểm toán nhà nước?

A. Ngân sách nhà nước các cấp.
B. Các quỹ tài chính nhà nước.
C. Các doanh nghiệp nhà nước.
D. Các doanh nghiệp tư nhân có vốn nhà nước dưới 30%.

9. Đâu là biện pháp quan trọng để tăng cường tính tự chủ tài chính của các đơn vị sự nghiệp công lập?

A. Tăng cường nguồn thu từ ngân sách nhà nước.
B. Đẩy mạnh xã hội hóa các hoạt động sự nghiệp công.
C. Giảm chi tiêu cho các hoạt động sự nghiệp.
D. Tăng cường kiểm tra, giám sát của các cơ quan chức năng.

10. Theo Luật Quản lý nợ công, cơ quan nào chịu trách nhiệm quản lý nhà nước về nợ công?

A. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
B. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
C. Bộ Tài chính.
D. Chính phủ.

11. Đâu không phải là một trong các công cụ của chính sách tài khóa?

A. Thuế.
B. Chi tiêu chính phủ.
C. Lãi suất.
D. Nợ công.

12. Theo Luật Thuế giá trị gia tăng, đối tượng nào sau đây không phải chịu thuế GTGT?

A. Hàng hóa nhập khẩu.
B. Dịch vụ vận tải.
C. Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi chưa qua chế biến.
D. Dịch vụ tư vấn tài chính.

13. Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, thời hạn nộp thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính quý chậm nhất là ngày nào?

A. Ngày 30 của tháng đầu quý sau.
B. Ngày 30 của tháng cuối quý.
C. Ngày 30 của tháng đầu năm sau.
D. Ngày 30 của tháng cuối quý sau.

14. Theo Luật Quản lý thuế, hành vi trốn thuế với số tiền lớn sẽ bị xử lý như thế nào?

A. Phạt hành chính.
B. Truy cứu trách nhiệm hình sự.
C. Tước giấy phép kinh doanh.
D. Cả ba đáp án trên.

15. Theo Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, hình thức nào sau đây không được phép sử dụng đối với tài sản công?

A. Cho thuê.
B. Liên doanh, liên kết.
C. Bán, thanh lý.
D. Sử dụng vào mục đích cá nhân.

16. Theo Luật Đầu tư công, cơ quan nào có thẩm quyền thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn của dự án nhóm A?

A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
B. Bộ Tài chính.
C. Quốc hội.
D. Chính phủ.

17. Điều gì sẽ xảy ra nếu một đơn vị sử dụng ngân sách chi vượt quá dự toán được giao?

A. Được phép chuyển phần chi vượt sang năm sau.
B. Phải tự chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
C. Được ngân sách cấp trên bổ sung kinh phí.
D. Không bị xử lý nếu có lý do chính đáng.

18. Theo Luật Ngân sách nhà nước, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội phê duyệt?

A. Chính phủ.
B. Bộ Tài chính.
C. Quốc hội.
D. Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

19. Hệ quả của việc quản lý nợ công không hiệu quả là gì?

A. Tăng trưởng kinh tế chậm lại.
B. Lạm phát gia tăng.
C. Gánh nặng trả nợ cho các thế hệ tương lai.
D. Tất cả các đáp án trên.

20. Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc quản lý ngân sách nhà nước?

A. Công khai, minh bạch.
B. Tiết kiệm, hiệu quả.
C. Tập trung, dân chủ.
D. Phân cấp quản lý.

21. Khoản chi nào sau đây thuộc chi thường xuyên của ngân sách nhà nước?

A. Chi đầu tư xây dựng cơ bản.
B. Chi trả nợ gốc.
C. Chi sự nghiệp giáo dục.
D. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.

22. Mục tiêu của chính sách tài khóa là gì?

A. Ổn định giá trị đồng tiền.
B. Kiểm soát lạm phát.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và ổn định kinh tế vĩ mô.
D. Giảm lãi suất ngân hàng.

23. Theo Luật Ngân sách nhà nước năm 2015, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định dự toán ngân sách nhà nước?

A. Chính phủ.
B. Quốc hội.
C. Bộ Tài chính.
D. Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

24. Đâu là yếu tố quan trọng nhất đảm bảo tính minh bạch trong quản lý tài chính công?

A. Sự tham gia của các tổ chức xã hội.
B. Công khai thông tin về ngân sách và tài sản công.
C. Tăng cường kiểm tra, giám sát của các cơ quan chức năng.
D. Nâng cao trình độ chuyên môn của cán bộ quản lý tài chính.

25. Đâu là vai trò của Kiểm toán Nhà nước trong hệ thống tài chính công?

A. Xây dựng chính sách tài chính quốc gia.
B. Quản lý thu chi ngân sách nhà nước.
C. Kiểm tra, đánh giá việc quản lý và sử dụng ngân sách, tài sản công.
D. Điều hành chính sách tiền tệ.

26. Nguyên tắc phân cấp quản lý ngân sách nhà nước nhằm mục đích gì?

A. Tăng cường quyền lực cho chính quyền trung ương.
B. Nâng cao tính chủ động và trách nhiệm của chính quyền địa phương.
C. Giảm bớt gánh nặng cho ngân sách trung ương.
D. Đảm bảo sự công bằng trong phân phối nguồn lực.

27. Mục đích của việc ban hành Luật Quản lý nợ công là gì?

A. Tăng cường vay nợ nước ngoài.
B. Nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng nợ công, đảm bảo an toàn nợ công.
C. Giảm lãi suất vay nợ.
D. Thúc đẩy tăng trưởng tín dụng.

28. Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa thuế gián thu và thuế trực thu?

A. Thuế gián thu do người tiêu dùng chịu, thuế trực thu do doanh nghiệp chịu.
B. Thuế gián thu đánh vào thu nhập, thuế trực thu đánh vào tiêu dùng.
C. Thuế gián thu người nộp thuế và người chịu thuế là hai đối tượng khác nhau, thuế trực thu người nộp thuế và người chịu thuế là một.
D. Thuế gián thu có tính lũy tiến, thuế trực thu có tính cố định.

29. Đâu là vai trò của chính sách thuế trong nền kinh tế?

A. Ổn định tỷ giá hối đoái.
B. Điều tiết thu nhập, phân phối lại nguồn lực và ổn định kinh tế vĩ mô.
C. Kiểm soát lạm phát.
D. Thúc đẩy tăng trưởng xuất khẩu.

30. Theo Luật Đầu tư công, hình thức đầu tư nào sau đây không được coi là đầu tư công?

A. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP).
B. Đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước.
C. Đầu tư bằng vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước.
D. Đầu tư bằng vốn tự có của doanh nghiệp.

1 / 30

Category: Luật Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

1. Theo Luật Đầu tư công, dự án nhóm A là dự án có tổng mức đầu tư

2 / 30

Category: Luật Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

2. Đâu là sự khác biệt chính giữa ngân sách nhà nước và quỹ tài chính nhà nước?

3 / 30

Category: Luật Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

3. Theo Luật Ngân sách nhà nước, thời gian chỉnh lý quyết toán ngân sách nhà nước kết thúc vào ngày:

4 / 30

Category: Luật Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

4. Điều gì xảy ra nếu dự toán ngân sách nhà nước không được Quốc hội phê chuẩn?

5 / 30

Category: Luật Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

5. Hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công?

6 / 30

Category: Luật Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

6. Theo Luật Đầu tư công, nguồn vốn nào sau đây không được sử dụng cho đầu tư công?

7 / 30

Category: Luật Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

7. Khoản thu nào sau đây không thuộc nguồn thu của ngân sách nhà nước?

8 / 30

Category: Luật Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

8. Theo Luật Kiểm toán nhà nước, đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng kiểm toán của Kiểm toán nhà nước?

9 / 30

Category: Luật Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

9. Đâu là biện pháp quan trọng để tăng cường tính tự chủ tài chính của các đơn vị sự nghiệp công lập?

10 / 30

Category: Luật Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

10. Theo Luật Quản lý nợ công, cơ quan nào chịu trách nhiệm quản lý nhà nước về nợ công?

11 / 30

Category: Luật Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

11. Đâu không phải là một trong các công cụ của chính sách tài khóa?

12 / 30

Category: Luật Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

12. Theo Luật Thuế giá trị gia tăng, đối tượng nào sau đây không phải chịu thuế GTGT?

13 / 30

Category: Luật Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

13. Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, thời hạn nộp thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính quý chậm nhất là ngày nào?

14 / 30

Category: Luật Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

14. Theo Luật Quản lý thuế, hành vi trốn thuế với số tiền lớn sẽ bị xử lý như thế nào?

15 / 30

Category: Luật Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

15. Theo Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, hình thức nào sau đây không được phép sử dụng đối với tài sản công?

16 / 30

Category: Luật Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

16. Theo Luật Đầu tư công, cơ quan nào có thẩm quyền thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn của dự án nhóm A?

17 / 30

Category: Luật Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

17. Điều gì sẽ xảy ra nếu một đơn vị sử dụng ngân sách chi vượt quá dự toán được giao?

18 / 30

Category: Luật Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

18. Theo Luật Ngân sách nhà nước, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội phê duyệt?

19 / 30

Category: Luật Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

19. Hệ quả của việc quản lý nợ công không hiệu quả là gì?

20 / 30

Category: Luật Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

20. Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc quản lý ngân sách nhà nước?

21 / 30

Category: Luật Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

21. Khoản chi nào sau đây thuộc chi thường xuyên của ngân sách nhà nước?

22 / 30

Category: Luật Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

22. Mục tiêu của chính sách tài khóa là gì?

23 / 30

Category: Luật Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

23. Theo Luật Ngân sách nhà nước năm 2015, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định dự toán ngân sách nhà nước?

24 / 30

Category: Luật Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

24. Đâu là yếu tố quan trọng nhất đảm bảo tính minh bạch trong quản lý tài chính công?

25 / 30

Category: Luật Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

25. Đâu là vai trò của Kiểm toán Nhà nước trong hệ thống tài chính công?

26 / 30

Category: Luật Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

26. Nguyên tắc phân cấp quản lý ngân sách nhà nước nhằm mục đích gì?

27 / 30

Category: Luật Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

27. Mục đích của việc ban hành Luật Quản lý nợ công là gì?

28 / 30

Category: Luật Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

28. Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa thuế gián thu và thuế trực thu?

29 / 30

Category: Luật Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

29. Đâu là vai trò của chính sách thuế trong nền kinh tế?

30 / 30

Category: Luật Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

30. Theo Luật Đầu tư công, hình thức đầu tư nào sau đây không được coi là đầu tư công?