Đề 1 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Đề 1 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

1. Theo Luật Đất đai 2024, việc sử dụng đất phải đảm bảo yêu cầu nào về bảo vệ môi trường?

A. Không gây ô nhiễm, suy thoái môi trường.
B. Chỉ cần trồng cây xanh xung quanh khu vực sử dụng đất.
C. Chỉ cần xử lý chất thải khi có yêu cầu của cơ quan nhà nước.
D. Không cần quan tâm đến bảo vệ môi trường.

2. Theo Luật Đất đai 2024, đối tượng nào sau đây được ưu tiên giao đất, cho thuê đất?

A. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
B. Người có nhiều tiền.
C. Hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối.
D. Người có quan hệ với cán bộ nhà nước.

3. Theo Luật Đất đai 2024, giá đất cụ thể do cơ quan nào quyết định?

A. Doanh nghiệp thẩm định giá.
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
C. Sở Tài chính.
D. Người sử dụng đất và Nhà nước thỏa thuận.

4. Đâu là một trong những nội dung của quản lý nhà nước về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất?

A. Quyết định giá đất cụ thể để bồi thường.
B. Tổ chức các hoạt động kinh doanh trên đất đã thu hồi.
C. Xây dựng nhà ở thương mại trên đất tái định cư.
D. Cho phép người dân tự thỏa thuận mức bồi thường.

5. Đâu là vai trò của Nhà nước trong việc quản lý thị trường quyền sử dụng đất?

A. Trực tiếp tham gia mua bán quyền sử dụng đất để kiếm lợi nhuận.
B. Quy định các điều kiện tham gia thị trường, kiểm soát các giao dịch, bảo đảm quyền và nghĩa vụ của các bên.
C. Ấn định giá đất để đảm bảo sự ổn định của thị trường.
D. Hạn chế tối đa các giao dịch về quyền sử dụng đất.

6. Theo Luật Đất đai 2024, trường hợp nào sau đây được bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất?

A. Đất được sử dụng hợp pháp.
B. Đất lấn chiếm.
C. Đất sử dụng không đúng mục đích.
D. Đất do Nhà nước cho thuê trái pháp luật.

7. Mục đích của việc lập quy hoạch sử dụng đất là gì?

A. Để tăng giá trị đất đai.
B. Để quản lý việc xây dựng nhà ở.
C. Để phân bổ và sử dụng đất đai một cách hợp lý, hiệu quả.
D. Để tạo ra các khu đô thị mới.

8. Đâu là một trong những nguyên tắc cơ bản trong quản lý và sử dụng đất đai theo Luật Đất đai 2024?

A. Ưu tiên lợi ích của nhà đầu tư nước ngoài.
B. Đảm bảo quyền tự do kinh doanh trên đất đai.
C. Sử dụng đất đúng mục đích, hợp lý, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ đất.
D. Tối đa hóa lợi nhuận từ việc sử dụng đất.

9. Theo Luật Đất đai 2024, điều kiện để thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất là gì?

A. Đất không có tranh chấp, quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án.
B. Chỉ cần có sự đồng ý của các thành viên trong gia đình.
C. Chỉ cần có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
D. Chỉ cần nộp thuế đầy đủ.

10. Theo quy định của Luật Đất đai 2024, đâu là trách nhiệm của người sử dụng đất?

A. Tự ý thay đổi hiện trạng sử dụng đất.
B. Sử dụng đất lãng phí, không hiệu quả.
C. Sử dụng đất đúng mục đích, ranh giới, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
D. Gây ô nhiễm môi trường đất.

11. Trong trường hợp người sử dụng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, người sử dụng đất có các quyền gì?

A. Chỉ có quyền sử dụng đất trong thời hạn được giao.
B. Có đầy đủ các quyền của người sử dụng đất, bao gồm quyền chuyển nhượng, cho thuê, thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
C. Chỉ có quyền xây dựng công trình trên đất.
D. Chỉ có quyền khai thác tài nguyên trên đất.

12. Theo Luật Đất đai 2024, đối tượng nào sau đây không phải nộp tiền sử dụng đất?

A. Tổ chức kinh tế được giao đất để xây dựng khu công nghiệp.
B. Hộ gia đình, cá nhân được giao đất ở.
C. Người được Nhà nước giao đất để sử dụng vào mục đích công cộng không nhằm mục đích kinh doanh.
D. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài được giao đất để thực hiện dự án đầu tư.

13. Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định việc giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức?

A. Ủy ban nhân dân cấp xã.
B. Ủy ban nhân dân cấp huyện.
C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
D. Sở Tài nguyên và Môi trường.

14. Theo Luật Đất đai 2024, hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm pháp luật về đất đai?

A. Sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm và hiệu quả.
B. Không thực hiện đúng nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước.
C. Chuyển nhượng quyền sử dụng đất hợp pháp.
D. Khai thác tiềm năng đất đai.

15. Theo Luật Đất đai 2024, thời hạn sử dụng đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối của hộ gia đình, cá nhân là bao nhiêu năm?

A. 20 năm.
B. 30 năm.
C. 50 năm.
D. Ổn định lâu dài.

16. Theo Luật Đất đai 2024, khi có tranh chấp đất đai, một trong những biện pháp hòa giải được khuyến khích là gì?

A. Sử dụng vũ lực để giải quyết tranh chấp.
B. Tự hòa giải giữa các bên tranh chấp.
C. Nhờ người có uy tín trong cộng đồng hòa giải.
D. Đáp án 2 và 3.

17. Theo Luật Đất đai 2024, việc định giá đất phải dựa trên nguyên tắc nào?

A. Giá đất do Nhà nước quy định.
B. Giá đất phù hợp với giá thị trường.
C. Giá đất do các công ty bất động sản tự quyết định.
D. Giá đất do người sử dụng đất tự thỏa thuận.

18. Theo Luật Đất đai 2024, việc quản lý, bảo vệ đất trồng lúa có trách nhiệm chính thuộc về cơ quan nào?

A. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
B. Ủy ban nhân dân các cấp.
C. Bộ Tài nguyên và Môi trường.
D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

19. Theo quy định của pháp luật đất đai, việc sử dụng đất phải tuân thủ theo yếu tố nào sau đây?

A. Sở thích cá nhân của người sử dụng đất.
B. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và mục đích sử dụng đất.
C. Khả năng tài chính của người sử dụng đất.
D. Phong thủy.

20. Theo Luật Đất đai 2024, cơ quan nào có trách nhiệm lập bản đồ địa chính?

A. Bộ Xây dựng.
B. Bộ Tài nguyên và Môi trường.
C. Sở Tài chính.
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

21. Theo Luật Đất đai 2024, việc thu hồi đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải tuân thủ điều kiện nào?

A. Có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
B. Đã có quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
C. Việc thu hồi đất phải đảm bảo dân chủ, công khai, công bằng, minh bạch.
D. Đáp án 1, 2 và 3.

22. Căn cứ vào Luật Đất đai 2024, khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính về đất đai được thực hiện theo quy định của pháp luật nào?

A. Luật Khiếu nại.
B. Luật Tố cáo.
C. Luật Đất đai.
D. Luật Hành chính.

23. Theo Luật Đất đai 2024, trường hợp nào sau đây Nhà nước thu hồi đất?

A. Người sử dụng đất không có nhu cầu sử dụng đất nữa.
B. Người sử dụng đất vi phạm pháp luật về đất đai.
C. Giá đất trên thị trường tăng cao.
D. Nhà nước muốn xây dựng khu dân cư mới.

24. Theo Luật Đất đai 2024, việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được thực hiện cho đối tượng nào?

A. Người sử dụng đất hợp pháp.
B. Người có nhu cầu.
C. Người có quan hệ với cán bộ nhà nước.
D. Người có nhiều tiền.

25. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai thuộc về cơ quan nào khi các bên tranh chấp không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc không có một trong các giấy tờ quy định tại Điều 137 của Luật Đất đai?

A. Tòa án nhân dân.
B. Ủy ban nhân dân cấp xã.
C. Ủy ban nhân dân cấp huyện.
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

26. Hình thức xử phạt nào sau đây KHÔNG áp dụng đối với vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai?

A. Phạt tiền.
B. Tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm.
C. Tước quyền sử dụng đất có thời hạn.
D. Truy cứu trách nhiệm hình sự.

27. Theo Luật Đất đai 2024, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong quản lý và sử dụng đất đai?

A. Sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm và hiệu quả.
B. Chuyển nhượng quyền sử dụng đất hợp pháp.
C. Lấn, chiếm, hủy hoại đất đai.
D. Khai thác tiềm năng đất đai.

28. Trong hệ thống quản lý nhà nước về đất đai, cơ quan nào chịu trách nhiệm trước Chính phủ về quản lý đất đai?

A. Bộ Xây dựng.
B. Bộ Tài chính.
C. Bộ Tài nguyên và Môi trường.
D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

29. Theo Luật Đất đai 2024, việc thanh tra, kiểm tra việc quản lý và sử dụng đất đai nhằm mục đích gì?

A. Để thu tiền phạt từ các vi phạm.
B. Để đảm bảo việc quản lý và sử dụng đất đai đúng pháp luật.
C. Để tạo nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
D. Để can thiệp vào hoạt động sản xuất kinh doanh của người sử dụng đất.

30. Hành vi nào sau đây thể hiện sự vi phạm quy định về sử dụng đất sai mục đích?

A. Sử dụng đất nông nghiệp để trồng lúa.
B. Sử dụng đất ở để xây nhà.
C. Sử dụng đất được giao để xây dựng nhà máy sản xuất.
D. Sử dụng đất trồng cây lâu năm để xây dựng nhà ở.

1 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

1. Theo Luật Đất đai 2024, việc sử dụng đất phải đảm bảo yêu cầu nào về bảo vệ môi trường?

2 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

2. Theo Luật Đất đai 2024, đối tượng nào sau đây được ưu tiên giao đất, cho thuê đất?

3 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

3. Theo Luật Đất đai 2024, giá đất cụ thể do cơ quan nào quyết định?

4 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

4. Đâu là một trong những nội dung của quản lý nhà nước về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất?

5 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

5. Đâu là vai trò của Nhà nước trong việc quản lý thị trường quyền sử dụng đất?

6 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

6. Theo Luật Đất đai 2024, trường hợp nào sau đây được bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất?

7 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

7. Mục đích của việc lập quy hoạch sử dụng đất là gì?

8 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

8. Đâu là một trong những nguyên tắc cơ bản trong quản lý và sử dụng đất đai theo Luật Đất đai 2024?

9 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

9. Theo Luật Đất đai 2024, điều kiện để thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất là gì?

10 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

10. Theo quy định của Luật Đất đai 2024, đâu là trách nhiệm của người sử dụng đất?

11 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

11. Trong trường hợp người sử dụng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, người sử dụng đất có các quyền gì?

12 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

12. Theo Luật Đất đai 2024, đối tượng nào sau đây không phải nộp tiền sử dụng đất?

13 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

13. Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định việc giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức?

14 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

14. Theo Luật Đất đai 2024, hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm pháp luật về đất đai?

15 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

15. Theo Luật Đất đai 2024, thời hạn sử dụng đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối của hộ gia đình, cá nhân là bao nhiêu năm?

16 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

16. Theo Luật Đất đai 2024, khi có tranh chấp đất đai, một trong những biện pháp hòa giải được khuyến khích là gì?

17 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

17. Theo Luật Đất đai 2024, việc định giá đất phải dựa trên nguyên tắc nào?

18 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

18. Theo Luật Đất đai 2024, việc quản lý, bảo vệ đất trồng lúa có trách nhiệm chính thuộc về cơ quan nào?

19 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

19. Theo quy định của pháp luật đất đai, việc sử dụng đất phải tuân thủ theo yếu tố nào sau đây?

20 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

20. Theo Luật Đất đai 2024, cơ quan nào có trách nhiệm lập bản đồ địa chính?

21 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

21. Theo Luật Đất đai 2024, việc thu hồi đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải tuân thủ điều kiện nào?

22 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

22. Căn cứ vào Luật Đất đai 2024, khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính về đất đai được thực hiện theo quy định của pháp luật nào?

23 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

23. Theo Luật Đất đai 2024, trường hợp nào sau đây Nhà nước thu hồi đất?

24 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

24. Theo Luật Đất đai 2024, việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được thực hiện cho đối tượng nào?

25 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

25. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai thuộc về cơ quan nào khi các bên tranh chấp không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc không có một trong các giấy tờ quy định tại Điều 137 của Luật Đất đai?

26 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

26. Hình thức xử phạt nào sau đây KHÔNG áp dụng đối với vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai?

27 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

27. Theo Luật Đất đai 2024, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong quản lý và sử dụng đất đai?

28 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

28. Trong hệ thống quản lý nhà nước về đất đai, cơ quan nào chịu trách nhiệm trước Chính phủ về quản lý đất đai?

29 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

29. Theo Luật Đất đai 2024, việc thanh tra, kiểm tra việc quản lý và sử dụng đất đai nhằm mục đích gì?

30 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

30. Hành vi nào sau đây thể hiện sự vi phạm quy định về sử dụng đất sai mục đích?