1. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thế mạnh của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Khai thác than.
B. Luyện kim đen.
C. Chế biến lương thực, thực phẩm.
D. Sản xuất ô tô.
2. Đâu là biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi?
A. Xây dựng hệ thống thủy lợi.
B. Trồng rừng và áp dụng các biện pháp canh tác hợp lý.
C. Khai thác khoáng sản hợp lý.
D. Phát triển du lịch sinh thái.
3. Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển du lịch biển lớn nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13-14, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Hoành Sơn.
B. Pu Sam Sao.
C. Tam Điệp.
D. Ngọc Linh.
5. Tác động lớn nhất của biển Đông đối với khí hậu Việt Nam là gì?
A. Điều hòa khí hậu, làm giảm tính khắc nghiệt của thời tiết.
B. Tăng lượng mưa cho cả nước.
C. Làm cho mùa đông lạnh hơn.
D. Tạo ra nhiều thiên tai.
6. Đâu là hệ quả của việc đô thị hóa nhanh ở Việt Nam?
A. Góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
B. Tạo ra nhiều việc làm và tăng thu nhập, nhưng cũng gây áp lực lớn lên cơ sở hạ tầng và môi trường.
C. Giảm áp lực lên cơ sở hạ tầng ở các thành phố lớn.
D. Đảm bảo sự phát triển đồng đều giữa các vùng miền.
7. Đâu là vùng trồng nhiều cây công nghiệp lâu năm nhất ở Việt Nam?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
8. Yếu tố nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để phát triển ngành thủy sản ở Việt Nam?
A. Đường bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn.
B. Nguồn lao động dồi dào và có kinh nghiệm.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
9. Đâu là đặc điểm chung của khí hậu vùng núi cao ở Việt Nam?
A. Nhiệt độ cao quanh năm.
B. Mùa đông ấm áp, mùa hè mát mẻ.
C. Khí hậu thay đổi theo độ cao.
D. Lượng mưa ít.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa quốc tế?
A. Huế.
B. Đà Lạt.
C. Cần Thơ.
D. Hạ Long.
11. Đâu là phương hướng quan trọng để giải quyết vấn đề việc làm ở Việt Nam?
A. Tăng cường xuất khẩu lao động.
B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn.
C. Hạn chế nhập cư vào các thành phố lớn.
D. Giảm tỉ lệ sinh.
12. Đâu là khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở vùng núi phía Bắc?
A. Địa hình hiểm trở, giao thông khó khăn.
B. Khí hậu khắc nghiệt.
C. Dân trí thấp.
D. Thiếu tài nguyên.
13. Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Biến đổi khí hậu và khai thác nước ngầm quá mức.
B. Địa hình thấp và hệ thống đê điều kém phát triển.
C. Nước biển dâng và hoạt động nuôi trồng thủy sản.
D. Xây dựng nhiều công trình thủy điện ở thượng nguồn sông Mê Kông.
14. Vùng nào sau đây của Việt Nam có mật độ dân số thấp nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn nhất?
A. Huế.
B. Hà Nội.
C. Điện Biên Phủ.
D. TP. Hồ Chí Minh.
16. Tỉnh nào sau đây của Việt Nam có đường biên giới trên biển với nhiều quốc gia nhất?
A. Quảng Ninh.
B. Kiên Giang.
C. Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. Đà Nẵng.
17. Đâu là giải pháp chủ yếu để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu ở Việt Nam?
A. Xây dựng nhiều đê điều.
B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng và vật nuôi.
C. Tăng cường khai thác tài nguyên.
D. Phát triển du lịch mạo hiểm.
18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đình Vũ - Cát Hải.
B. Nghi Sơn.
C. Chu Lai.
D. Dung Quất.
19. Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm dân cư của Việt Nam?
A. Dân số phân bố đều trên cả nước.
B. Tỉ lệ dân thành thị cao hơn nông thôn.
C. Dân số trẻ với tỉ lệ người già ngày càng tăng.
D. Tốc độ tăng dân số đang tăng nhanh.
20. Đâu là đặc điểm nổi bật của mạng lưới sông ngòi ở Việt Nam?
A. Ít sông, chủ yếu là sông nhỏ.
B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước, chế độ nước theo mùa.
C. Sông ngòi ngắn và dốc.
D. Sông ngòi đóng băng vào mùa đông.
21. Vùng nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng và vùng núi Đông Bắc.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
22. Đâu là đặc điểm nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc Việt Nam?
A. Địa hình cao và hiểm trở nhất cả nước.
B. Hướng vòng cung của các dãy núi.
C. Địa hình núi đá vôi đồ sộ với nhiều hang động.
D. Địa hình núi thấp với nhiều đồi bát úp.
23. Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của Việt Nam?
A. Công nghiệp năng lượng.
B. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
C. Công nghiệp khai thác than.
D. Công nghiệp dệt may.
24. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồi núi nước ta?
A. Đất phù sa.
B. Đất feralit.
C. Đất badan.
D. Đất mặn.
25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 1A không đi qua tỉnh nào sau đây?
A. Ninh Bình.
B. Quảng Trị.
C. Bình Định.
D. Kon Tum.
26. Đâu là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững ở Việt Nam hiện nay?
A. Thiếu vốn đầu tư.
B. Nguồn nhân lực chất lượng thấp.
C. Ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài nguyên.
D. Cơ sở hạ tầng lạc hậu.
27. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu này?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ miền.
28. Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở nước ta là gì?
A. Cung cấp nước tưới cho nông nghiệp.
B. Phát triển du lịch sinh thái.
C. Cung cấp điện năng và điều tiết lũ.
D. Tạo ra nhiều việc làm.
29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Quảng Bình.
B. Thanh Hóa.
C. Nghệ An.
D. Hà Tĩnh.
30. Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển các khu kinh tế ven biển ở Việt Nam là gì?
A. Tăng cường quốc phòng và an ninh quốc gia.
B. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Bảo vệ môi trường biển và tài nguyên thiên nhiên.
D. Phát triển du lịch biển và nâng cao đời sống người dân.