Đề 10 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Mô học đại cương

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Mô học đại cương

Đề 10 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Mô học đại cương

1. Chức năng chính của tế bào goblet trong biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển của đường hô hấp là gì?

A. Hấp thụ chất dinh dưỡng
B. Tiết chất nhầy
C. Vận chuyển các hạt bằng lông chuyển
D. Bảo vệ khỏi các tác nhân gây bệnh

2. Loại tế bào nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc trình diện kháng nguyên cho tế bào T?

A. Tế bào B
B. Tế bào T
C. Đại thực bào
D. Tế bào NK

3. Đâu là chức năng chính của ống thận lượn gần?

A. Lọc máu
B. Tái hấp thu nước và chất dinh dưỡng
C. Tiết các chất thải
D. Cô đặc nước tiểu

4. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG tìm thấy trong xương đặc (xương vỏ)?

A. Ống Havers
B. Ống Volkmann
C. Tủy xương
D. Osteocyte

5. Lớp nào của mạch máu chứa cơ trơn?

A. Áo trong (Tunica intima)
B. Áo giữa (Tunica media)
C. Áo ngoài (Tunica adventitia)
D. Lớp nội mô

6. Đâu là chức năng chính của hạch bạch huyết?

A. Sản xuất tế bào hồng cầu
B. Lọc bạch huyết và kích hoạt hệ miễn dịch
C. Lưu trữ chất béo
D. Sản xuất hormone

7. Cấu trúc nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc truyền tín hiệu giữa các tế bào cơ tim?

A. Desmosomes
B. Đĩa gian đốt (Intercalated discs)
C. Sarcomere
D. T-tubule

8. Loại tế bào nào sau đây lót các xoang gan (sinusoids) và có chức năng thực bào?

A. Tế bào gan (Hepatocyte)
B. Tế bào Kupffer
C. Tế bào Ito
D. Tế bào nội mô

9. Loại tế bào nào sau đây sản xuất hormone testosterone ở tinh hoàn?

A. Tế bào Sertoli
B. Tế bào Leydig
C. Tinh nguyên bào
D. Tinh trùng

10. Loại biểu mô nào sau đây lót các phế nang phổi, tạo điều kiện cho sự trao đổi khí?

A. Biểu mô trụ đơn
B. Biểu mô lát tầng
C. Biểu mô lát đơn
D. Biểu mô chuyển tiếp

11. Loại sụn nào sau đây có khả năng chịu lực nén và sức căng lớn nhất?

A. Sụn trong
B. Sụn chun
C. Sụn sợi
D. Sụn khớp

12. Tế bào nào sau đây có vai trò hủy xương trong quá trình tái tạo xương?

A. Osteoblast
B. Osteocyte
C. Osteoclast
D. Tế bào tạo máu

13. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với cơ tim?

A. Có vân
B. Đa nhân
C. Có đĩa gian đốt
D. Hoạt động tự chủ

14. Đâu là chức năng chính của tiểu cầu (thrombocytes)?

A. Vận chuyển oxy
B. Miễn dịch
C. Đông máu
D. Vận chuyển carbon dioxide

15. Loại bạch cầu nào sau đây tăng số lượng trong phản ứng dị ứng?

A. Neutrophil
B. Lymphocyte
C. Eosinophil
D. Monocyte

16. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc về một neuron điển hình?

A. Axon
B. Dendrite
C. Chất căn bản
D. Thân tế bào (Soma)

17. Loại tế bào nào sau đây chịu trách nhiệm sản xuất melanin trong da?

A. Keratinocyte
B. Melanocyte
C. Langerhans cell
D. Merkel cell

18. Loại tế bào nào sau đây sản xuất axit clohidric (HCl) trong dạ dày?

A. Tế bào chính
B. Tế bào cổ tuyến
C. Tế bào viền
D. Tế bào G

19. Loại tế bào thần kinh đệm nào tạo myelin trong hệ thần kinh trung ương?

A. Tế bào Schwann
B. Tế bào Oligodendrocyte
C. Tế bào hình sao (Astrocyte)
D. Tế bào vi thần kinh đệm (Microglia)

20. Loại tế bào nào sau đây sản xuất hormone tuyến giáp (T3 và T4)?

A. Tế bào nang giáp
B. Tế bào cận nang giáp (Tế bào C)
C. Tế bào ưa acid
D. Tế bào ưa base

21. Cấu trúc nào sau đây sản xuất progesterone sau khi rụng trứng?

A. Noãn bào
B. Tế bào hạt
C. Hoàng thể (Corpus luteum)
D. Nang trứng

22. Loại tế bào nào sau đây chịu trách nhiệm sản xuất kháng thể?

A. Tế bào mast
B. Tế bào plasma
C. Tế bào sợi
D. Đại thực bào

23. Loại liên kết tế bào nào cho phép các tế bào biểu mô hoạt động phối hợp như một đơn vị chức năng?

A. Desmosomes
B. Hemidesmosomes
C. Liên kết khe (Gap junctions)
D. Liên kết bám (Adherens junctions)

24. Đâu là chức năng chính của nhung mao và vi nhung mao trong ruột non?

A. Tiết enzyme tiêu hóa
B. Tăng diện tích bề mặt hấp thụ
C. Bảo vệ niêm mạc ruột
D. Vận chuyển chất thải

25. Chức năng chính của tế bào Beta trong đảo tụy (Islets of Langerhans) là gì?

A. Sản xuất glucagon
B. Sản xuất insulin
C. Sản xuất somatostatin
D. Sản xuất enzyme tiêu hóa

26. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc da?

A. Biểu bì
B. Hạ bì
C. Trung bì
D. Lớp mỡ dưới da

27. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của mô biểu mô?

A. Có mạch máu phong phú
B. Các tế bào liên kết chặt chẽ với nhau
C. Có cực tính rõ ràng (apical và basal)
D. Nằm trên màng đáy

28. Cấu trúc nào sau đây của tim chứa các tế bào Purkinje?

A. Nút xoang nhĩ
B. Nút nhĩ thất
C. Bó His
D. Mạng lưới Purkinje

29. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ tiêu hóa?

A. Thực quản
B. Túi mật
C. Khí quản
D. Ruột non

30. Loại sợi nào sau đây chiếm ưu thế trong chất nền ngoại bào của mô liên kết đặc?

A. Sợi chun (Elastic fibers)
B. Sợi lưới (Reticular fibers)
C. Sợi collagen
D. Sợi cơ trơn

1 / 30

Category: Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

1. Chức năng chính của tế bào goblet trong biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển của đường hô hấp là gì?

2 / 30

Category: Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

2. Loại tế bào nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc trình diện kháng nguyên cho tế bào T?

3 / 30

Category: Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

3. Đâu là chức năng chính của ống thận lượn gần?

4 / 30

Category: Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

4. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG tìm thấy trong xương đặc (xương vỏ)?

5 / 30

Category: Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

5. Lớp nào của mạch máu chứa cơ trơn?

6 / 30

Category: Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

6. Đâu là chức năng chính của hạch bạch huyết?

7 / 30

Category: Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

7. Cấu trúc nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc truyền tín hiệu giữa các tế bào cơ tim?

8 / 30

Category: Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

8. Loại tế bào nào sau đây lót các xoang gan (sinusoids) và có chức năng thực bào?

9 / 30

Category: Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

9. Loại tế bào nào sau đây sản xuất hormone testosterone ở tinh hoàn?

10 / 30

Category: Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

10. Loại biểu mô nào sau đây lót các phế nang phổi, tạo điều kiện cho sự trao đổi khí?

11 / 30

Category: Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

11. Loại sụn nào sau đây có khả năng chịu lực nén và sức căng lớn nhất?

12 / 30

Category: Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

12. Tế bào nào sau đây có vai trò hủy xương trong quá trình tái tạo xương?

13 / 30

Category: Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

13. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với cơ tim?

14 / 30

Category: Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

14. Đâu là chức năng chính của tiểu cầu (thrombocytes)?

15 / 30

Category: Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

15. Loại bạch cầu nào sau đây tăng số lượng trong phản ứng dị ứng?

16 / 30

Category: Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

16. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc về một neuron điển hình?

17 / 30

Category: Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

17. Loại tế bào nào sau đây chịu trách nhiệm sản xuất melanin trong da?

18 / 30

Category: Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

18. Loại tế bào nào sau đây sản xuất axit clohidric (HCl) trong dạ dày?

19 / 30

Category: Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

19. Loại tế bào thần kinh đệm nào tạo myelin trong hệ thần kinh trung ương?

20 / 30

Category: Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

20. Loại tế bào nào sau đây sản xuất hormone tuyến giáp (T3 và T4)?

21 / 30

Category: Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

21. Cấu trúc nào sau đây sản xuất progesterone sau khi rụng trứng?

22 / 30

Category: Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

22. Loại tế bào nào sau đây chịu trách nhiệm sản xuất kháng thể?

23 / 30

Category: Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

23. Loại liên kết tế bào nào cho phép các tế bào biểu mô hoạt động phối hợp như một đơn vị chức năng?

24 / 30

Category: Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

24. Đâu là chức năng chính của nhung mao và vi nhung mao trong ruột non?

25 / 30

Category: Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

25. Chức năng chính của tế bào Beta trong đảo tụy (Islets of Langerhans) là gì?

26 / 30

Category: Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

26. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc da?

27 / 30

Category: Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

27. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của mô biểu mô?

28 / 30

Category: Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

28. Cấu trúc nào sau đây của tim chứa các tế bào Purkinje?

29 / 30

Category: Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

29. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ tiêu hóa?

30 / 30

Category: Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

30. Loại sợi nào sau đây chiếm ưu thế trong chất nền ngoại bào của mô liên kết đặc?