Đề 2 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Cơ Quan Quan Hệ Đối Ngoại Theo Hiến Pháp

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Cơ Quan Quan Hệ Đối Ngoại Theo Hiến Pháp

Đề 2 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Cơ Quan Quan Hệ Đối Ngoại Theo Hiến Pháp

1. Cơ quan nào chịu trách nhiệm trước Quốc hội về hoạt động đối ngoại của Nhà nước?

A. Văn phòng Chủ tịch nước.
B. Chính phủ.
C. Bộ Ngoại giao.
D. Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội.

2. Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, vai trò của hoạt động đối ngoại kinh tế được thể hiện như thế nào?

A. Chỉ tập trung vào việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Chỉ tập trung vào việc mở rộng thị trường xuất khẩu.
C. Thúc đẩy hợp tác kinh tế, thương mại, đầu tư, khoa học công nghệ, góp phần phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
D. Chỉ tập trung vào việc đàm phán các hiệp định thương mại tự do.

3. Trong trường hợp điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên có quy định khác với quy định của luật trong nước thì áp dụng quy định nào?

A. Luôn áp dụng quy định của luật trong nước.
B. Áp dụng quy định của điều ước quốc tế.
C. Tùy thuộc vào quyết định của Tòa án nhân dân tối cao.
D. Tùy thuộc vào quyết định của Chính phủ.

4. Trong hoạt động đối ngoại, Chủ tịch nước có quyền hạn gì?

A. Quyết định các vấn đề chiến lược về quốc phòng.
B. Thống lĩnh lực lượng vũ trang.
C. Bổ nhiệm, miễn nhiệm Đại sứ đặc mệnh toàn quyền.
D. Quyết định ngân sách nhà nước.

5. Chủ tịch nước thực hiện quan hệ đối ngoại nhân danh ai theo Hiến pháp 2013?

A. Nhân danh Chính phủ.
B. Nhân danh Quốc hội.
C. Nhân danh Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
D. Nhân danh Đảng Cộng sản Việt Nam.

6. Cơ quan nào có trách nhiệm quản lý nhà nước về công tác lãnh sự?

A. Bộ Công an.
B. Bộ Quốc phòng.
C. Bộ Ngoại giao.
D. Bộ Tư pháp.

7. Theo Luật Tổ chức Quốc hội, Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội có nhiệm vụ và quyền hạn gì?

A. Quyết định các vấn đề đối ngoại quan trọng của đất nước.
B. Thẩm tra các dự án luật, pháp lệnh về đối ngoại;giám sát hoạt động đối ngoại của Nhà nước.
C. Trực tiếp đàm phán các điều ước quốc tế.
D. Bổ nhiệm đại sứ đặc mệnh toàn quyền.

8. Cơ quan nào có trách nhiệm thống nhất quản lý hoạt động lễ tân nhà nước?

A. Văn phòng Chủ tịch nước.
B. Bộ Ngoại giao.
C. Văn phòng Chính phủ.
D. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

9. Theo quy định của Luật Điều ước quốc tế, điều ước quốc tế nào sau đây phải được Quốc hội phê chuẩn trước khi có hiệu lực?

A. Điều ước quốc tế do Chủ tịch nước ký kết.
B. Điều ước quốc tế liên quan đến việc sửa đổi, bổ sung Hiến pháp.
C. Điều ước quốc tế do Chính phủ ký kết.
D. Điều ước quốc tế liên quan đến viện trợ không hoàn lại.

10. Cơ quan nào có trách nhiệm bảo vệ quyền và lợi ích chính đáng của công dân Việt Nam ở nước ngoài?

A. Bộ Quốc phòng.
B. Bộ Công an.
C. Bộ Ngoại giao.
D. Bộ Tư pháp.

11. Bộ Ngoại giao có vai trò gì trong hệ thống cơ quan đối ngoại của Việt Nam?

A. Tham mưu, giúp Chính phủ quản lý nhà nước về đối ngoại.
B. Quyết định các chính sách đối ngoại cụ thể.
C. Thực hiện quyền lập pháp trong lĩnh vực đối ngoại.
D. Kiểm tra, giám sát hoạt động đối ngoại của các bộ, ngành.

12. Trong quá trình hội nhập quốc tế, cơ quan nào có vai trò quan trọng trong việc quảng bá hình ảnh, văn hóa Việt Nam ra thế giới?

A. Bộ Quốc phòng.
B. Bộ Công an.
C. Bộ Ngoại giao, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
D. Bộ Giáo dục và Đào tạo.

13. Hoạt động nào sau đây không thuộc chức năng của cơ quan đại diện ngoại giao Việt Nam ở nước ngoài?

A. Bảo vệ quyền và lợi ích của công dân Việt Nam.
B. Thúc đẩy quan hệ kinh tế, văn hóa, khoa học kỹ thuật với nước sở tại.
C. Thực hiện các hoạt động tình báo.
D. Cấp thị thực (visa) cho người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam.

14. Theo Hiến pháp, Quốc hội có quyền gì trong lĩnh vực đối ngoại?

A. Quyết định việc tham gia các tổ chức quốc tế.
B. Bổ nhiệm Đại sứ đặc mệnh toàn quyền.
C. Đàm phán các hiệp ước quốc tế.
D. Thực hiện các hoạt động ngoại giao song phương.

15. Theo Luật Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài, đối tượng nào sau đây được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ ngoại giao?

A. Tất cả công dân Việt Nam làm việc tại cơ quan đại diện.
B. Nhân viên phục vụ tại cơ quan đại diện.
C. Thành viên cơ quan đại diện có hàm ngoại giao và thành viên gia đình họ.
D. Công dân nước sở tại làm việc tại cơ quan đại diện.

16. Cơ quan nào có trách nhiệm quản lý hoạt động thông tin đối ngoại?

A. Bộ Quốc phòng.
B. Bộ Công an.
C. Bộ Thông tin và Truyền thông.
D. Bộ Ngoại giao.

17. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, cơ quan nào có thẩm quyền đàm phán ký kết các hiệp định thương mại song phương?

A. Bộ Công Thương.
B. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
C. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
D. Bộ Tài chính.

18. Trong hoạt động đối ngoại, việc tuân thủ Hiến pháp và pháp luật có ý nghĩa như thế nào?

A. Không quan trọng, vì hoạt động đối ngoại mang tính linh hoạt.
B. Đảm bảo tính hợp pháp, hợp hiến của hoạt động đối ngoại, bảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc.
C. Chỉ cần tuân thủ các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
D. Chỉ cần đảm bảo hiệu quả kinh tế.

19. Theo quy định của pháp luật, cơ quan nào có trách nhiệm bảo vệ bí mật nhà nước trong hoạt động đối ngoại?

A. Bộ Quốc phòng.
B. Bộ Công an.
C. Tất cả các cơ quan tham gia hoạt động đối ngoại.
D. Bộ Ngoại giao.

20. Phân biệt vai trò của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ trong hoạt động đối ngoại?

A. Chủ tịch nước điều hành hoạt động đối ngoại thường xuyên, Thủ tướng Chính phủ thực hiện các nhiệm vụ đối ngoại theo chỉ đạo của Chủ tịch nước.
B. Chủ tịch nước đại diện cho Nhà nước trong đối ngoại, Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo và điều hành hoạt động đối ngoại của Chính phủ.
C. Chủ tịch nước quyết định chính sách đối ngoại, Thủ tướng Chính phủ tổ chức thực hiện chính sách đó.
D. Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ có vai trò ngang nhau trong hoạt động đối ngoại.

21. Vai trò của các tổ chức phi chính phủ (NGO) trong hoạt động đối ngoại của Việt Nam được thể hiện như thế nào?

A. Không có vai trò gì, vì hoạt động đối ngoại là của Nhà nước.
B. Hỗ trợ thực hiện các chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội, nhân đạo, từ thiện.
C. Thay thế vai trò của Nhà nước trong một số lĩnh vực đối ngoại.
D. Chỉ tham gia vào các hoạt động văn hóa, giáo dục.

22. Trong hệ thống cơ quan đối ngoại của Việt Nam, cơ quan nào có vai trò điều phối hoạt động đối ngoại của các bộ, ngành?

A. Văn phòng Chính phủ.
B. Bộ Ngoại giao.
C. Ban Đối ngoại Trung ương.
D. Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội.

23. Theo Hiến pháp, việc phê chuẩn, gia nhập hoặc chấm dứt hiệu lực của điều ước quốc tế liên quan đến quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân thuộc thẩm quyền của cơ quan nào?

A. Chính phủ.
B. Quốc hội.
C. Chủ tịch nước.
D. Tòa án nhân dân tối cao.

24. Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc tham gia có giá trị pháp lý như thế nào so với luật trong nước?

A. Luôn có giá trị pháp lý cao hơn luật trong nước.
B. Có giá trị pháp lý tương đương luật trong nước, trừ trường hợp Hiến pháp có quy định khác.
C. Luôn có giá trị pháp lý thấp hơn luật trong nước.
D. Chỉ có giá trị pháp lý khi được Quốc hội phê chuẩn.

25. Trong hoạt động đối ngoại, việc kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại có ý nghĩa như thế nào?

A. Không cần thiết, vì sức mạnh dân tộc là đủ.
B. Tạo điều kiện để Việt Nam tận dụng cơ hội, vượt qua thách thức, phát triển đất nước nhanh và bền vững.
C. Chỉ cần tập trung vào sức mạnh thời đại.
D. Giúp Việt Nam tránh được các cuộc xung đột quốc tế.

26. Việc Quốc hội quyết định chính sách cơ bản về đối ngoại thể hiện nguyên tắc nào trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước?

A. Nguyên tắc tập trung dân chủ.
B. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa.
C. Nguyên tắc quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp.
D. Nguyên tắc Đảng lãnh đạo.

27. Theo quy định của pháp luật, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định thành lập, sáp nhập, giải thể các cơ quan đại diện ngoại giao của Việt Nam ở nước ngoài?

A. Quốc hội.
B. Chính phủ.
C. Chủ tịch nước.
D. Bộ Ngoại giao.

28. Theo Hiến pháp, cơ quan nào có quyền quyết định tuyên bố tình trạng chiến tranh?

A. Chính phủ.
B. Quốc hội.
C. Chủ tịch nước.
D. Bộ Quốc phòng.

29. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định chính sách cơ bản về đối ngoại?

A. Quốc hội.
B. Chính phủ.
C. Chủ tịch nước.
D. Bộ Ngoại giao.

30. Theo Hiến pháp, việc phê chuẩn hoặc gia nhập điều ước quốc tế liên quan đến chiến tranh, hòa bình, chủ quyền quốc gia thuộc thẩm quyền của ai?

A. Chính phủ.
B. Quốc hội.
C. Chủ tịch nước.
D. Hội đồng Quốc phòng và An ninh.

1 / 30

Category: Cơ Quan Quan Hệ Đối Ngoại Theo Hiến Pháp

Tags: Bộ đề 2

1. Cơ quan nào chịu trách nhiệm trước Quốc hội về hoạt động đối ngoại của Nhà nước?

2 / 30

Category: Cơ Quan Quan Hệ Đối Ngoại Theo Hiến Pháp

Tags: Bộ đề 2

2. Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, vai trò của hoạt động đối ngoại kinh tế được thể hiện như thế nào?

3 / 30

Category: Cơ Quan Quan Hệ Đối Ngoại Theo Hiến Pháp

Tags: Bộ đề 2

3. Trong trường hợp điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên có quy định khác với quy định của luật trong nước thì áp dụng quy định nào?

4 / 30

Category: Cơ Quan Quan Hệ Đối Ngoại Theo Hiến Pháp

Tags: Bộ đề 2

4. Trong hoạt động đối ngoại, Chủ tịch nước có quyền hạn gì?

5 / 30

Category: Cơ Quan Quan Hệ Đối Ngoại Theo Hiến Pháp

Tags: Bộ đề 2

5. Chủ tịch nước thực hiện quan hệ đối ngoại nhân danh ai theo Hiến pháp 2013?

6 / 30

Category: Cơ Quan Quan Hệ Đối Ngoại Theo Hiến Pháp

Tags: Bộ đề 2

6. Cơ quan nào có trách nhiệm quản lý nhà nước về công tác lãnh sự?

7 / 30

Category: Cơ Quan Quan Hệ Đối Ngoại Theo Hiến Pháp

Tags: Bộ đề 2

7. Theo Luật Tổ chức Quốc hội, Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội có nhiệm vụ và quyền hạn gì?

8 / 30

Category: Cơ Quan Quan Hệ Đối Ngoại Theo Hiến Pháp

Tags: Bộ đề 2

8. Cơ quan nào có trách nhiệm thống nhất quản lý hoạt động lễ tân nhà nước?

9 / 30

Category: Cơ Quan Quan Hệ Đối Ngoại Theo Hiến Pháp

Tags: Bộ đề 2

9. Theo quy định của Luật Điều ước quốc tế, điều ước quốc tế nào sau đây phải được Quốc hội phê chuẩn trước khi có hiệu lực?

10 / 30

Category: Cơ Quan Quan Hệ Đối Ngoại Theo Hiến Pháp

Tags: Bộ đề 2

10. Cơ quan nào có trách nhiệm bảo vệ quyền và lợi ích chính đáng của công dân Việt Nam ở nước ngoài?

11 / 30

Category: Cơ Quan Quan Hệ Đối Ngoại Theo Hiến Pháp

Tags: Bộ đề 2

11. Bộ Ngoại giao có vai trò gì trong hệ thống cơ quan đối ngoại của Việt Nam?

12 / 30

Category: Cơ Quan Quan Hệ Đối Ngoại Theo Hiến Pháp

Tags: Bộ đề 2

12. Trong quá trình hội nhập quốc tế, cơ quan nào có vai trò quan trọng trong việc quảng bá hình ảnh, văn hóa Việt Nam ra thế giới?

13 / 30

Category: Cơ Quan Quan Hệ Đối Ngoại Theo Hiến Pháp

Tags: Bộ đề 2

13. Hoạt động nào sau đây không thuộc chức năng của cơ quan đại diện ngoại giao Việt Nam ở nước ngoài?

14 / 30

Category: Cơ Quan Quan Hệ Đối Ngoại Theo Hiến Pháp

Tags: Bộ đề 2

14. Theo Hiến pháp, Quốc hội có quyền gì trong lĩnh vực đối ngoại?

15 / 30

Category: Cơ Quan Quan Hệ Đối Ngoại Theo Hiến Pháp

Tags: Bộ đề 2

15. Theo Luật Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài, đối tượng nào sau đây được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ ngoại giao?

16 / 30

Category: Cơ Quan Quan Hệ Đối Ngoại Theo Hiến Pháp

Tags: Bộ đề 2

16. Cơ quan nào có trách nhiệm quản lý hoạt động thông tin đối ngoại?

17 / 30

Category: Cơ Quan Quan Hệ Đối Ngoại Theo Hiến Pháp

Tags: Bộ đề 2

17. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, cơ quan nào có thẩm quyền đàm phán ký kết các hiệp định thương mại song phương?

18 / 30

Category: Cơ Quan Quan Hệ Đối Ngoại Theo Hiến Pháp

Tags: Bộ đề 2

18. Trong hoạt động đối ngoại, việc tuân thủ Hiến pháp và pháp luật có ý nghĩa như thế nào?

19 / 30

Category: Cơ Quan Quan Hệ Đối Ngoại Theo Hiến Pháp

Tags: Bộ đề 2

19. Theo quy định của pháp luật, cơ quan nào có trách nhiệm bảo vệ bí mật nhà nước trong hoạt động đối ngoại?

20 / 30

Category: Cơ Quan Quan Hệ Đối Ngoại Theo Hiến Pháp

Tags: Bộ đề 2

20. Phân biệt vai trò của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ trong hoạt động đối ngoại?

21 / 30

Category: Cơ Quan Quan Hệ Đối Ngoại Theo Hiến Pháp

Tags: Bộ đề 2

21. Vai trò của các tổ chức phi chính phủ (NGO) trong hoạt động đối ngoại của Việt Nam được thể hiện như thế nào?

22 / 30

Category: Cơ Quan Quan Hệ Đối Ngoại Theo Hiến Pháp

Tags: Bộ đề 2

22. Trong hệ thống cơ quan đối ngoại của Việt Nam, cơ quan nào có vai trò điều phối hoạt động đối ngoại của các bộ, ngành?

23 / 30

Category: Cơ Quan Quan Hệ Đối Ngoại Theo Hiến Pháp

Tags: Bộ đề 2

23. Theo Hiến pháp, việc phê chuẩn, gia nhập hoặc chấm dứt hiệu lực của điều ước quốc tế liên quan đến quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân thuộc thẩm quyền của cơ quan nào?

24 / 30

Category: Cơ Quan Quan Hệ Đối Ngoại Theo Hiến Pháp

Tags: Bộ đề 2

24. Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc tham gia có giá trị pháp lý như thế nào so với luật trong nước?

25 / 30

Category: Cơ Quan Quan Hệ Đối Ngoại Theo Hiến Pháp

Tags: Bộ đề 2

25. Trong hoạt động đối ngoại, việc kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại có ý nghĩa như thế nào?

26 / 30

Category: Cơ Quan Quan Hệ Đối Ngoại Theo Hiến Pháp

Tags: Bộ đề 2

26. Việc Quốc hội quyết định chính sách cơ bản về đối ngoại thể hiện nguyên tắc nào trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước?

27 / 30

Category: Cơ Quan Quan Hệ Đối Ngoại Theo Hiến Pháp

Tags: Bộ đề 2

27. Theo quy định của pháp luật, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định thành lập, sáp nhập, giải thể các cơ quan đại diện ngoại giao của Việt Nam ở nước ngoài?

28 / 30

Category: Cơ Quan Quan Hệ Đối Ngoại Theo Hiến Pháp

Tags: Bộ đề 2

28. Theo Hiến pháp, cơ quan nào có quyền quyết định tuyên bố tình trạng chiến tranh?

29 / 30

Category: Cơ Quan Quan Hệ Đối Ngoại Theo Hiến Pháp

Tags: Bộ đề 2

29. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định chính sách cơ bản về đối ngoại?

30 / 30

Category: Cơ Quan Quan Hệ Đối Ngoại Theo Hiến Pháp

Tags: Bộ đề 2

30. Theo Hiến pháp, việc phê chuẩn hoặc gia nhập điều ước quốc tế liên quan đến chiến tranh, hòa bình, chủ quyền quốc gia thuộc thẩm quyền của ai?