Đề 2 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật An Sinh Xã Hội

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật An Sinh Xã Hội

Đề 2 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật An Sinh Xã Hội

1. Theo Luật An sinh xã hội, trợ cấp nào sau đây được chi trả một lần?

A. Trợ cấp thất nghiệp.
B. Lương hưu hàng tháng.
C. Trợ cấp mai táng.
D. Trợ cấp ốm đau.

2. Theo Luật An sinh xã hội, cơ quan nào có trách nhiệm thanh tra, kiểm tra việc thực hiện chính sách, pháp luật về bảo hiểm xã hội?

A. Bộ Tài chính.
B. Thanh tra Chính phủ.
C. Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

3. Theo quy định hiện hành, thời gian hưởng chế độ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản tối đa là bao nhiêu ngày trong một năm?

A. 5 ngày.
B. 7 ngày.
C. 10 ngày.
D. 15 ngày.

4. Trong trường hợp người lao động chết do tai nạn lao động, thân nhân của người lao động được hưởng những chế độ gì?

A. Trợ cấp mai táng.
B. Trợ cấp tuất hàng tháng hoặc một lần.
C. Bồi thường tai nạn lao động.
D. Tất cả các chế độ trên.

5. Mục đích của việc xây dựng hệ thống thông tin về an sinh xã hội là gì?

A. Kiểm soát thông tin cá nhân của người dân.
B. Nâng cao hiệu quả quản lý và cung cấp dịch vụ an sinh xã hội.
C. Tiết kiệm chi phí quản lý.
D. Tất cả các mục đích trên.

6. Mục tiêu chính của hệ thống an sinh xã hội là gì?

A. Tăng trưởng kinh tế quốc gia.
B. Giảm thiểu rủi ro và bảo vệ người dân trước các biến cố trong cuộc sống.
C. Cải thiện hệ thống giáo dục.
D. Phát triển cơ sở hạ tầng.

7. Trong trường hợp nào sau đây, người lao động được hưởng chế độ ốm đau?

A. Bị ốm đau thông thường có giấy chứng nhận của cơ sở y tế.
B. Bị tai nạn giao thông trên đường đi làm.
C. Bị ốm đau do tự ý sử dụng chất kích thích.
D. Tất cả các trường hợp trên.

8. Đâu là vai trò của công đoàn trong hệ thống an sinh xã hội?

A. Quản lý quỹ bảo hiểm xã hội.
B. Đại diện và bảo vệ quyền lợi của người lao động.
C. Xây dựng chính sách an sinh xã hội.
D. Tất cả các vai trò trên.

9. Theo Luật An sinh xã hội, ai có trách nhiệm đóng bảo hiểm y tế cho người lao động?

A. Người lao động.
B. Người sử dụng lao động.
C. Cả người lao động và người sử dụng lao động.
D. Ngân sách nhà nước.

10. Theo quy định của pháp luật, ai là người có trách nhiệm quản lý và sử dụng quỹ bảo hiểm xã hội?

A. Bộ Tài chính.
B. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
C. Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
D. Ngân hàng Nhà nước.

11. Mức hưởng lương hưu hàng tháng tối đa mà người lao động có thể nhận được khi tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc là bao nhiêu phần trăm mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội?

A. 65%
B. 75%
C. 85%
D. 100%

12. Theo Luật An sinh xã hội, quỹ bảo hiểm xã hội được sử dụng cho mục đích nào sau đây?

A. Đầu tư vào thị trường chứng khoán để tăng lợi nhuận.
B. Chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội cho người tham gia.
C. Cho các doanh nghiệp vay vốn với lãi suất ưu đãi.
D. Hỗ trợ các hoạt động văn hóa, thể thao của địa phương.

13. Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa bảo hiểm xã hội tự nguyện và bảo hiểm xã hội bắt buộc?

A. Mức đóng bảo hiểm.
B. Đối tượng tham gia.
C. Chế độ được hưởng.
D. Tất cả các đáp án trên.

14. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để hưởng chế độ thai sản khi sinh con?

A. Có thời gian đóng bảo hiểm xã hội từ đủ 6 tháng trở lên trong thời gian 12 tháng trước khi sinh con.
B. Phải là lao động nữ.
C. Sinh con dưới 35 tuổi.
D. Có xác nhận của cơ sở khám chữa bệnh.

15. Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với hệ thống an sinh xã hội ở Việt Nam hiện nay?

A. Tỷ lệ thất nghiệp quá thấp.
B. Dân số già hóa nhanh chóng.
C. Nguồn lực tài chính quá dồi dào.
D. Chính sách an sinh xã hội quá hoàn hảo.

16. Theo Luật An sinh xã hội, ai là người có quyền tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện?

A. Chỉ người lao động tự do.
B. Chỉ người không thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
C. Công dân Việt Nam từ đủ 15 tuổi trở lên và không thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
D. Tất cả công dân Việt Nam.

17. Theo Luật An sinh xã hội, đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?

A. Người lao động Việt Nam làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn.
B. Người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam có giấy phép lao động.
C. Người lao động là chủ hộ kinh doanh cá thể.
D. Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp trong Quân đội nhân dân.

18. Điều gì xảy ra nếu người lao động khai gian tuổi để được hưởng lương hưu sớm?

A. Không có hậu quả gì.
B. Bị phạt hành chính.
C. Bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
D. Bị thu hồi lương hưu và có thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

19. Theo quy định, mức đóng bảo hiểm thất nghiệp hàng tháng được tính như thế nào?

A. 1% tiền lương tháng của người lao động.
B. 1% tiền lương tháng của người sử dụng lao động.
C. 1% tiền lương tháng của cả người lao động và người sử dụng lao động.
D. 2% tiền lương tháng của cả người lao động và người sử dụng lao động.

20. Theo Luật An sinh xã hội, nguồn tài chính nào sau đây KHÔNG được sử dụng để chi trả cho các chương trình an sinh xã hội?

A. Ngân sách nhà nước.
B. Đóng góp từ người lao động và người sử dụng lao động.
C. Viện trợ từ các tổ chức quốc tế.
D. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp nhà nước.

21. Chính sách nào sau đây nhằm hỗ trợ người khuyết tật hòa nhập cộng đồng?

A. Cung cấp tiền mặt hàng tháng.
B. Hỗ trợ học nghề và tạo việc làm.
C. Cung cấp dịch vụ y tế miễn phí.
D. Tất cả các chính sách trên.

22. Thời gian tối đa người lao động được hưởng trợ cấp thất nghiệp là bao nhiêu tháng?

A. 6 tháng.
B. 9 tháng.
C. 12 tháng.
D. 15 tháng.

23. Chính sách nào sau đây KHÔNG nhằm mục đích hỗ trợ người nghèo?

A. Chương trình giảm nghèo.
B. Trợ cấp xã hội hàng tháng.
C. Cung cấp dịch vụ y tế miễn phí.
D. Hỗ trợ lãi suất cho vay mua nhà ở xã hội.

24. Trong trường hợp người lao động bị tai nạn lao động, ai là người chịu trách nhiệm chi trả chi phí điều trị ban đầu?

A. Quỹ bảo hiểm y tế.
B. Quỹ bảo hiểm xã hội.
C. Người lao động tự chi trả.
D. Người sử dụng lao động.

25. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để hưởng lương hưu?

A. Đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định.
B. Có đủ số năm đóng bảo hiểm xã hội theo quy định.
C. Phải là đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Không vi phạm pháp luật.

26. Chính sách nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống an sinh xã hội ở Việt Nam?

A. Bảo hiểm thất nghiệp.
B. Bảo hiểm y tế.
C. Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên.
D. Trợ cấp người có công.

27. Người lao động có thể làm gì nếu người sử dụng lao động không đóng bảo hiểm xã hội cho mình?

A. Tự ý nghỉ việc.
B. Báo cáo với cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
C. Khiếu nại lên công đoàn (nếu có).
D. Cả B và C.

28. Khi nào người lao động được hưởng bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp?

A. Khi tham gia giao thông trên đường đi làm về.
B. Khi làm việc tại công ty.
C. Khi tham gia các hoạt động do công ty tổ chức.
D. Tất cả các trường hợp trên nếu có xác nhận của công ty.

29. Theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế, đối tượng nào sau đây được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí?

A. Học sinh, sinh viên.
B. Người thuộc hộ gia đình cận nghèo.
C. Người lao động làm việc trong các doanh nghiệp nhà nước.
D. Người có công với cách mạng.

30. Trường hợp nào sau đây KHÔNG được hưởng trợ cấp thất nghiệp theo quy định của Luật Việc làm?

A. Chấm dứt hợp đồng lao động do công ty thay đổi cơ cấu.
B. Tự ý bỏ việc không có lý do chính đáng.
C. Hết hạn hợp đồng lao động.
D. Bị sa thải do vi phạm kỷ luật lao động.

1 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

1. Theo Luật An sinh xã hội, trợ cấp nào sau đây được chi trả một lần?

2 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

2. Theo Luật An sinh xã hội, cơ quan nào có trách nhiệm thanh tra, kiểm tra việc thực hiện chính sách, pháp luật về bảo hiểm xã hội?

3 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

3. Theo quy định hiện hành, thời gian hưởng chế độ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản tối đa là bao nhiêu ngày trong một năm?

4 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

4. Trong trường hợp người lao động chết do tai nạn lao động, thân nhân của người lao động được hưởng những chế độ gì?

5 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

5. Mục đích của việc xây dựng hệ thống thông tin về an sinh xã hội là gì?

6 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

6. Mục tiêu chính của hệ thống an sinh xã hội là gì?

7 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

7. Trong trường hợp nào sau đây, người lao động được hưởng chế độ ốm đau?

8 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

8. Đâu là vai trò của công đoàn trong hệ thống an sinh xã hội?

9 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

9. Theo Luật An sinh xã hội, ai có trách nhiệm đóng bảo hiểm y tế cho người lao động?

10 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

10. Theo quy định của pháp luật, ai là người có trách nhiệm quản lý và sử dụng quỹ bảo hiểm xã hội?

11 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

11. Mức hưởng lương hưu hàng tháng tối đa mà người lao động có thể nhận được khi tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc là bao nhiêu phần trăm mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội?

12 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

12. Theo Luật An sinh xã hội, quỹ bảo hiểm xã hội được sử dụng cho mục đích nào sau đây?

13 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

13. Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa bảo hiểm xã hội tự nguyện và bảo hiểm xã hội bắt buộc?

14 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

14. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để hưởng chế độ thai sản khi sinh con?

15 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

15. Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với hệ thống an sinh xã hội ở Việt Nam hiện nay?

16 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

16. Theo Luật An sinh xã hội, ai là người có quyền tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện?

17 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

17. Theo Luật An sinh xã hội, đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?

18 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

18. Điều gì xảy ra nếu người lao động khai gian tuổi để được hưởng lương hưu sớm?

19 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

19. Theo quy định, mức đóng bảo hiểm thất nghiệp hàng tháng được tính như thế nào?

20 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

20. Theo Luật An sinh xã hội, nguồn tài chính nào sau đây KHÔNG được sử dụng để chi trả cho các chương trình an sinh xã hội?

21 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

21. Chính sách nào sau đây nhằm hỗ trợ người khuyết tật hòa nhập cộng đồng?

22 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

22. Thời gian tối đa người lao động được hưởng trợ cấp thất nghiệp là bao nhiêu tháng?

23 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

23. Chính sách nào sau đây KHÔNG nhằm mục đích hỗ trợ người nghèo?

24 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

24. Trong trường hợp người lao động bị tai nạn lao động, ai là người chịu trách nhiệm chi trả chi phí điều trị ban đầu?

25 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

25. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để hưởng lương hưu?

26 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

26. Chính sách nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống an sinh xã hội ở Việt Nam?

27 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

27. Người lao động có thể làm gì nếu người sử dụng lao động không đóng bảo hiểm xã hội cho mình?

28 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

28. Khi nào người lao động được hưởng bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp?

29 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

29. Theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế, đối tượng nào sau đây được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí?

30 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 2

30. Trường hợp nào sau đây KHÔNG được hưởng trợ cấp thất nghiệp theo quy định của Luật Việc làm?