Đề 2 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Môi Trường

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Môi Trường

Đề 2 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Môi Trường

1. Theo Luật Bảo vệ môi trường, đối tượng nào sau đây phải lập kế hoạch ứng phó sự cố môi trường?

A. Các hộ gia đình sinh sống ở vùng nông thôn.
B. Các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ra sự cố môi trường.
C. Các cơ quan nhà nước.
D. Các tổ chức phi chính phủ.

2. Theo Luật Bảo vệ môi trường, biện pháp nào sau đây góp phần bảo tồn đa dạng sinh học?

A. Chuyển đổi các khu rừng tự nhiên thành đất nông nghiệp.
B. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên và phục hồi các hệ sinh thái bị suy thoái.
C. Khai thác quá mức các loài động, thực vật hoang dã.
D. Sử dụng rộng rãi thuốc trừ sâu và phân bón hóa học.

3. Theo Luật Bảo vệ môi trường, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là căn cứ để xác định thiệt hại do ô nhiễm, suy thoái môi trường?

A. Chi phí khắc phục ô nhiễm, suy thoái môi trường.
B. Chi phí bồi thường thiệt hại về sức khỏe, tính mạng, tài sản.
C. Chi phí đánh giá tác động môi trường.
D. Chi phí giảm sút giá trị sử dụng của tài sản, môi trường.

4. Theo Luật Bảo vệ môi trường, mục tiêu của việc kiểm toán môi trường là gì?

A. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
B. Đánh giá việc tuân thủ pháp luật về bảo vệ môi trường và hiệu quả quản lý môi trường của tổ chức, cơ sở.
C. Tăng cường quảng bá hình ảnh của doanh nghiệp.
D. Giảm thiểu chi phí sản xuất.

5. Đâu là nội dung KHÔNG thuộc trách nhiệm của chủ dự án trong bảo vệ môi trường theo Luật Bảo vệ môi trường 2020?

A. Thực hiện đánh giá tác động môi trường (ĐTM) hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường.
B. Bồi thường thiệt hại do ô nhiễm, suy thoái môi trường gây ra.
C. Xây dựng công trình xử lý chất thải đạt quy chuẩn.
D. Xây dựng và ban hành luật về bảo vệ môi trường.

6. Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc cơ bản trong bảo vệ môi trường theo Luật Bảo vệ môi trường?

A. Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của Nhà nước, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân.
B. Hoạt động bảo vệ môi trường phải dựa trên cơ sở khoa học, công nghệ và phù hợp với quy luật tự nhiên.
C. Phát triển kinh tế phải ưu tiên hàng đầu so với bảo vệ môi trường.
D. Tổ chức, cá nhân gây ô nhiễm, suy thoái môi trường phải khắc phục hậu quả và bồi thường thiệt hại.

7. Theo Luật Bảo vệ môi trường, biện pháp nào sau đây nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu?

A. Tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
B. Phát triển năng lượng tái tạo và sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả.
C. Phá rừng để lấy đất canh tác.
D. Xây dựng thêm nhiều nhà máy công nghiệp sử dụng công nghệ lạc hậu.

8. Theo Luật Bảo vệ môi trường, cộng đồng dân cư có quyền gì trong hoạt động bảo vệ môi trường?

A. Quyết định việc xây dựng các dự án kinh tế - xã hội trên địa bàn.
B. Tham gia đánh giá tác động môi trường và giám sát các hoạt động bảo vệ môi trường.
C. Tự ý khai thác tài nguyên thiên nhiên.
D. Yêu cầu doanh nghiệp địa phương phá sản nếu gây ô nhiễm.

9. Theo Luật Bảo vệ môi trường, cơ chế nào sau đây được sử dụng để huy động nguồn lực cho bảo vệ môi trường?

A. Quỹ bảo vệ môi trường.
B. Thu hút đầu tư từ các tổ chức quốc tế.
C. Khuyến khích xã hội hóa hoạt động bảo vệ môi trường.
D. Tất cả các cơ chế trên.

10. Theo Luật Bảo vệ môi trường, hành động nào sau đây thể hiện trách nhiệm của doanh nghiệp trong việc bảo vệ môi trường?

A. Tổ chức các hoạt động vui chơi giải trí cho nhân viên.
B. Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn quốc tế.
C. Tăng cường quảng bá sản phẩm trên các phương tiện truyền thông.
D. Tổ chức các khóa đào tạo kỹ năng mềm cho nhân viên.

11. Theo Luật Bảo vệ môi trường, đối tượng nào sau đây phải thực hiện đánh giá tác động môi trường (ĐTM)?

A. Các hộ gia đình sản xuất nông nghiệp nhỏ lẻ.
B. Các dự án đầu tư có nguy cơ tác động xấu đến môi trường ở mức độ cao.
C. Các văn phòng đại diện của công ty nước ngoài.
D. Các cửa hàng bán lẻ hàng tiêu dùng.

12. Theo Luật Bảo vệ môi trường, hành vi nào sau đây bị coi là hủy hoại môi trường?

A. Trồng rừng trên đất trống, đồi trọc.
B. Xây dựng nhà máy xử lý chất thải.
C. Đổ hóa chất độc hại trực tiếp xuống nguồn nước.
D. Sử dụng năng lượng gió để sản xuất điện.

13. Theo Luật Bảo vệ môi trường, nội dung nào sau đây thuộc về bảo vệ môi trường biển và hải đảo?

A. Quản lý chặt chẽ các nguồn thải từ đất liền ra biển.
B. Bảo tồn các hệ sinh thái biển, ven biển và hải đảo.
C. Phòng ngừa và ứng phó sự cố tràn dầu.
D. Tất cả các nội dung trên.

14. Theo Luật Bảo vệ môi trường, biện pháp kinh tế nào sau đây có thể được áp dụng để khuyến khích các hoạt động bảo vệ môi trường?

A. Thuế bảo vệ môi trường.
B. Phí bảo vệ môi trường.
C. Ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường.
D. Tất cả các biện pháp trên.

15. Theo Luật Bảo vệ môi trường, "suy thoái môi trường" được hiểu là gì?

A. Sự cải thiện chất lượng môi trường.
B. Sự suy giảm về chất lượng và số lượng của thành phần môi trường.
C. Sự gia tăng các hoạt động bảo vệ môi trường.
D. Sự phát triển bền vững của môi trường.

16. Theo Luật Bảo vệ môi trường, loại hình năng lượng nào sau đây được coi là năng lượng tái tạo?

A. Năng lượng hạt nhân.
B. Năng lượng than đá.
C. Năng lượng mặt trời.
D. Năng lượng dầu mỏ.

17. Cơ quan nào có trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường ở cấp cao nhất?

A. Bộ Tài chính.
B. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
C. Bộ Tài nguyên và Môi trường.
D. Bộ Công Thương.

18. Theo Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?

A. Thực hiện đánh giá tác động môi trường đối với các dự án có nguy cơ gây ô nhiễm.
B. Khai thác, sử dụng tài nguyên hợp lý, tiết kiệm.
C. Nhập khẩu phế liệu không đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật môi trường.
D. Xây dựng hệ thống xử lý nước thải đạt chuẩn.

19. Theo Luật Bảo vệ môi trường, hình thức xử phạt nào sau đây có thể áp dụng đối với hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường?

A. Cảnh cáo.
B. Phạt tiền.
C. Tước quyền sử dụng giấy phép liên quan đến hoạt động bảo vệ môi trường.
D. Tất cả các hình thức trên.

20. Theo Luật Bảo vệ môi trường, hành vi nào sau đây được xem là "ô nhiễm môi trường"?

A. Sử dụng năng lượng mặt trời để sản xuất điện.
B. Việc thải các chất thải vào môi trường vượt quá quy chuẩn kỹ thuật môi trường.
C. Trồng cây xanh trong khu đô thị.
D. Sử dụng các sản phẩm thân thiện với môi trường.

21. Theo Luật Bảo vệ môi trường, quyền và nghĩa vụ của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong bảo vệ môi trường được quy định như thế nào?

A. Chỉ có quyền, không có nghĩa vụ.
B. Chỉ có nghĩa vụ, không có quyền.
C. Vừa có quyền, vừa có nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
D. Không có quyền và nghĩa vụ gì cả.

22. Theo Luật Bảo vệ môi trường, biện pháp nào sau đây được ưu tiên áp dụng để kiểm soát ô nhiễm không khí?

A. Sử dụng nhiên liệu hóa thạch có hàm lượng lưu huỳnh cao.
B. Phát triển giao thông công cộng và sử dụng phương tiện giao thông thân thiện môi trường.
C. Xây dựng thêm nhiều nhà máy nhiệt điện than.
D. Tăng cường đốt chất thải sinh hoạt.

23. Theo Luật Bảo vệ môi trường, hành vi nào sau đây được coi là khai thác trái phép tài nguyên thiên nhiên?

A. Khai thác tài nguyên theo đúng giấy phép được cấp.
B. Khai thác tài nguyên khi chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
C. Khai thác tài nguyên để phục vụ mục đích nghiên cứu khoa học.
D. Khai thác tài nguyên với số lượng nhỏ để phục vụ nhu cầu sinh hoạt của gia đình.

24. Theo Luật Bảo vệ môi trường, tổ chức nào có trách nhiệm quan trắc môi trường?

A. Chỉ có cơ quan nhà nước.
B. Cơ quan nhà nước và các tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật.
C. Chỉ có các tổ chức khoa học.
D. Bất kỳ tổ chức, cá nhân nào cũng có thể thực hiện quan trắc môi trường.

25. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc về quản lý chất thải?

A. Phân loại chất thải tại nguồn.
B. Thu gom, lưu giữ, vận chuyển chất thải.
C. Xử lý, tái chế chất thải.
D. Khai thác tài nguyên thiên nhiên.

26. Theo Luật Bảo vệ môi trường, yếu tố nào sau đây KHÔNG được xem xét khi xác định mức độ ô nhiễm, suy thoái môi trường?

A. Loại chất thải, nguồn thải.
B. Mức độ vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường.
C. Diện tích, phạm vi ô nhiễm, suy thoái.
D. Số lượng nhân viên của công ty gây ô nhiễm.

27. Theo Luật Bảo vệ môi trường, hoạt động nào sau đây được khuyến khích trong quản lý chất thải rắn sinh hoạt?

A. Đốt chất thải rắn sinh hoạt không qua xử lý.
B. Chôn lấp trực tiếp chất thải rắn sinh hoạt.
C. Phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn để tái chế, tái sử dụng.
D. Xả chất thải rắn sinh hoạt ra môi trường tự nhiên.

28. Theo Luật Bảo vệ môi trường, trách nhiệm mở rộng của nhà sản xuất (EPR) là gì?

A. Trách nhiệm của nhà sản xuất trong việc bảo hành sản phẩm.
B. Trách nhiệm của nhà sản xuất đối với toàn bộ vòng đời sản phẩm, bao gồm thu hồi, tái chế hoặc xử lý chất thải.
C. Trách nhiệm của nhà sản xuất trong việc quảng bá sản phẩm.
D. Trách nhiệm của nhà sản xuất trong việc đóng thuế môi trường.

29. Theo Luật Bảo vệ môi trường, hành vi nào sau đây cấu thành hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường?

A. Thực hiện đúng các quy định về bảo vệ môi trường.
B. Xả nước thải chưa qua xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường vào nguồn nước.
C. Tuyên truyền, vận động người dân tham gia bảo vệ môi trường.
D. Sử dụng tiết kiệm năng lượng.

30. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, hoạt động nào sau đây được khuyến khích và ưu tiên thực hiện?

A. Sử dụng năng lượng hóa thạch không tái tạo để giảm chi phí sản xuất.
B. Phát triển các ngành công nghiệp gây ô nhiễm cao để tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
C. Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ thân thiện môi trường, sử dụng năng lượng tái tạo.
D. Khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên để phục vụ xuất khẩu.

1 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 2

1. Theo Luật Bảo vệ môi trường, đối tượng nào sau đây phải lập kế hoạch ứng phó sự cố môi trường?

2 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 2

2. Theo Luật Bảo vệ môi trường, biện pháp nào sau đây góp phần bảo tồn đa dạng sinh học?

3 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 2

3. Theo Luật Bảo vệ môi trường, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là căn cứ để xác định thiệt hại do ô nhiễm, suy thoái môi trường?

4 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 2

4. Theo Luật Bảo vệ môi trường, mục tiêu của việc kiểm toán môi trường là gì?

5 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 2

5. Đâu là nội dung KHÔNG thuộc trách nhiệm của chủ dự án trong bảo vệ môi trường theo Luật Bảo vệ môi trường 2020?

6 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 2

6. Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc cơ bản trong bảo vệ môi trường theo Luật Bảo vệ môi trường?

7 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 2

7. Theo Luật Bảo vệ môi trường, biện pháp nào sau đây nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu?

8 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 2

8. Theo Luật Bảo vệ môi trường, cộng đồng dân cư có quyền gì trong hoạt động bảo vệ môi trường?

9 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 2

9. Theo Luật Bảo vệ môi trường, cơ chế nào sau đây được sử dụng để huy động nguồn lực cho bảo vệ môi trường?

10 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 2

10. Theo Luật Bảo vệ môi trường, hành động nào sau đây thể hiện trách nhiệm của doanh nghiệp trong việc bảo vệ môi trường?

11 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 2

11. Theo Luật Bảo vệ môi trường, đối tượng nào sau đây phải thực hiện đánh giá tác động môi trường (ĐTM)?

12 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 2

12. Theo Luật Bảo vệ môi trường, hành vi nào sau đây bị coi là hủy hoại môi trường?

13 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 2

13. Theo Luật Bảo vệ môi trường, nội dung nào sau đây thuộc về bảo vệ môi trường biển và hải đảo?

14 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 2

14. Theo Luật Bảo vệ môi trường, biện pháp kinh tế nào sau đây có thể được áp dụng để khuyến khích các hoạt động bảo vệ môi trường?

15 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 2

15. Theo Luật Bảo vệ môi trường, 'suy thoái môi trường' được hiểu là gì?

16 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 2

16. Theo Luật Bảo vệ môi trường, loại hình năng lượng nào sau đây được coi là năng lượng tái tạo?

17 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 2

17. Cơ quan nào có trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường ở cấp cao nhất?

18 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 2

18. Theo Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?

19 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 2

19. Theo Luật Bảo vệ môi trường, hình thức xử phạt nào sau đây có thể áp dụng đối với hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường?

20 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 2

20. Theo Luật Bảo vệ môi trường, hành vi nào sau đây được xem là 'ô nhiễm môi trường'?

21 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 2

21. Theo Luật Bảo vệ môi trường, quyền và nghĩa vụ của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong bảo vệ môi trường được quy định như thế nào?

22 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 2

22. Theo Luật Bảo vệ môi trường, biện pháp nào sau đây được ưu tiên áp dụng để kiểm soát ô nhiễm không khí?

23 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 2

23. Theo Luật Bảo vệ môi trường, hành vi nào sau đây được coi là khai thác trái phép tài nguyên thiên nhiên?

24 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 2

24. Theo Luật Bảo vệ môi trường, tổ chức nào có trách nhiệm quan trắc môi trường?

25 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 2

25. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc về quản lý chất thải?

26 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 2

26. Theo Luật Bảo vệ môi trường, yếu tố nào sau đây KHÔNG được xem xét khi xác định mức độ ô nhiễm, suy thoái môi trường?

27 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 2

27. Theo Luật Bảo vệ môi trường, hoạt động nào sau đây được khuyến khích trong quản lý chất thải rắn sinh hoạt?

28 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 2

28. Theo Luật Bảo vệ môi trường, trách nhiệm mở rộng của nhà sản xuất (EPR) là gì?

29 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 2

29. Theo Luật Bảo vệ môi trường, hành vi nào sau đây cấu thành hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường?

30 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 2

30. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, hoạt động nào sau đây được khuyến khích và ưu tiên thực hiện?