Đề 2 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Đề 2 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

1. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để sáng chế được bảo hộ?

A. Có tính mới.
B. Có trình độ sáng tạo.
C. Có khả năng áp dụng công nghiệp.
D. Được tạo ra bởi một công dân Việt Nam.

2. Điều kiện để một tác phẩm được bảo hộ quyền tác giả là gì?

A. Tác phẩm phải được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
B. Tác phẩm phải có tính mới và độc đáo.
C. Tác phẩm phải được định hình dưới một hình thức nhất định và có tính sáng tạo.
D. Tác phẩm phải được công bố rộng rãi trên các phương tiện truyền thông.

3. Thời hạn bảo hộ của quyền tác giả đối với tác phẩm điện ảnh là bao nhiêu năm kể từ khi tác phẩm được công bố lần đầu?

A. 50 năm
B. 75 năm
C. 100 năm
D. Vô thời hạn

4. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, hành vi nào sau đây được coi là hành vi xâm phạm quyền đối với chỉ dẫn địa lý?

A. Sử dụng chỉ dẫn địa lý đã được bảo hộ cho sản phẩm có nguồn gốc từ khu vực địa lý khác.
B. Nghiên cứu về quy trình sản xuất sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý.
C. Sử dụng chỉ dẫn địa lý đã hết hiệu lực bảo hộ.
D. So sánh sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý với sản phẩm khác.

5. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, đối tượng nào sau đây không được bảo hộ với danh nghĩa là kiểu dáng công nghiệp?

A. Hình dáng bên ngoài của sản phẩm.
B. Đường nét của sản phẩm.
C. Màu sắc của sản phẩm.
D. Tính năng kỹ thuật của sản phẩm.

6. Quyền tài sản của tác giả đối với tác phẩm bao gồm quyền nào sau đây?

A. Quyền đặt tên cho tác phẩm.
B. Quyền bảo vệ sự toàn vẹn của tác phẩm.
C. Quyền biểu diễn tác phẩm trước công chúng.
D. Quyền làm tác phẩm phái sinh.

7. Đối tượng nào sau đây được bảo hộ quyền đối với giống cây trồng?

A. Loại cây trồng hoang dại.
B. Giống cây trồng mới được chọn tạo và phát triển.
C. Phương pháp nhân giống cây trồng.
D. Quy trình chăm sóc cây trồng.

8. Tổ chức nào có thẩm quyền cấp văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp tại Việt Nam?

A. Bộ Khoa học và Công nghệ.
B. Cục Sở hữu trí tuệ.
C. Tòa án nhân dân.
D. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

9. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, đối tượng nào sau đây không được bảo hộ với danh nghĩa là sáng chế?

A. Quy trình sản xuất thuốc mới.
B. Phương pháp chẩn đoán bệnh.
C. Thiết kế mạch điện tử.
D. Giống cây trồng mới.

10. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, hành vi nào sau đây cấu thành hành vi xâm phạm quyền đối với giống cây trồng?

A. Sử dụng giống cây trồng đã được bảo hộ để lai tạo ra giống cây trồng mới.
B. Nghiên cứu khoa học về giống cây trồng đã được bảo hộ.
C. Sản xuất, chào bán, quảng cáo giống cây trồng được bảo hộ mà không được phép của chủ bằng bảo hộ.
D. Sử dụng giống cây trồng đã được bảo hộ cho mục đích cá nhân, phi thương mại.

11. Thời hạn bảo hộ của bí mật kinh doanh là bao lâu?

A. 5 năm.
B. 10 năm.
C. 20 năm.
D. Không có thời hạn.

12. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, đối tượng nào sau đây được bảo hộ với danh nghĩa là nhãn hiệu?

A. Kiểu dáng công nghiệp của sản phẩm.
B. Tên gọi của một tổ chức, cá nhân dùng để phân biệt hàng hóa, dịch vụ.
C. Giải pháp kỹ thuật mới.
D. Nội dung của một tác phẩm văn học.

13. Trong trường hợp nào sau đây, quyền sở hữu trí tuệ có thể được chuyển giao?

A. Quyền nhân thân của tác giả.
B. Quyền đối với bí mật kinh doanh.
C. Quyền tài sản phát sinh từ quyền tác giả.
D. Quyền đặt tên cho tác phẩm.

14. Theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ, hành vi nào sau đây bị coi là hành vi cạnh tranh không lành mạnh?

A. Sử dụng thông tin công khai để phát triển sản phẩm mới.
B. Sao chép kiểu dáng sản phẩm của đối thủ cạnh tranh đã hết thời hạn bảo hộ.
C. Sử dụng trái phép bí mật kinh doanh của người khác.
D. Giảm giá sản phẩm để thu hút khách hàng.

15. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, đối tượng nào sau đây không được bảo hộ với danh nghĩa là sáng chế?

A. Phần mềm máy tính.
B. Quy trình sản xuất hóa chất mới.
C. Thiết bị y tế mới.
D. Phương pháp canh tác mới.

16. Hành vi nào sau đây được xem là xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp?

A. Nhập khẩu sản phẩm mang nhãn hiệu được bảo hộ mà không được phép của chủ sở hữu.
B. Sử dụng sáng chế đã hết thời hạn bảo hộ.
C. Nghiên cứu và phát triển công nghệ mới dựa trên kiến thức công cộng.
D. Sao chép một phần nhỏ của tác phẩm văn học để phê bình, bình luận.

17. Chỉ dẫn địa lý được bảo hộ khi đáp ứng điều kiện nào sau đây?

A. Sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý có danh tiếng, chất lượng đặc thù do điều kiện địa lý quyết định.
B. Sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý được sản xuất hàng loạt.
C. Sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý có giá thành rẻ.
D. Sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý được xuất khẩu sang nhiều nước.

18. Trong các biện pháp sau, biện pháp nào không được áp dụng để xử lý hành vi xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp?

A. Buộc tiêu hủy tang vật vi phạm.
B. Phạt tiền đối với hành vi vi phạm.
C. Tước quyền sử dụng văn bằng bảo hộ.
D. Cấm xuất cảnh đối với người vi phạm.

19. Trong trường hợp nào sau đây, việc sử dụng tác phẩm đã công bố không cần phải xin phép, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao?

A. Tự sao chép một bản để nghiên cứu khoa học.
B. Sử dụng tác phẩm để giảng dạy trong trường học.
C. Trích dẫn hợp lý tác phẩm để minh họa trong bài giảng.
D. Sao chép toàn bộ tác phẩm để sử dụng trong hoạt động kinh doanh.

20. Quyền liên quan đến quyền tác giả bao gồm những quyền nào sau đây?

A. Quyền biểu diễn, quyền ghi âm, ghi hình, quyền phát sóng và quyền phân phối.
B. Quyền sáng tạo, quyền công bố, quyền đặt tên tác phẩm và quyền bảo vệ sự toàn vẹn của tác phẩm.
C. Quyền nhân thân và quyền tài sản.
D. Quyền sử dụng, quyền cho phép người khác sử dụng và quyền hưởng lợi từ việc sử dụng.

21. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, biện pháp nào sau đây không được áp dụng để bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ?

A. Biện pháp dân sự.
B. Biện pháp hành chính.
C. Biện pháp hình sự.
D. Biện pháp quân sự.

22. Trong trường hợp có tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết?

A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
B. Thanh tra Bộ Khoa học và Công nghệ.
C. Tòa án nhân dân hoặc Trọng tài.
D. Hội đồng cạnh tranh.

23. Hành vi nào sau đây không được coi là hành vi cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến sở hữu trí tuệ?

A. Sử dụng chỉ dẫn địa lý đã được bảo hộ cho sản phẩm không có nguồn gốc từ khu vực địa lý đó.
B. Đăng ký nhãn hiệu trùng hoặc tương tự gây nhầm lẫn với nhãn hiệu của người khác đã được bảo hộ.
C. Bán hàng hóa nhập lậu mà không xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ.
D. Xâm phạm bí mật kinh doanh.

24. Trong trường hợp nào sau đây, chủ sở hữu nhãn hiệu có quyền yêu cầu hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ nhãn hiệu của người khác?

A. Nhãn hiệu của người khác không được sử dụng trong thời hạn 5 năm liên tục.
B. Nhãn hiệu của người khác có yếu tố xâm phạm quyền tác giả.
C. Chủ sở hữu nhãn hiệu không có hoạt động kinh doanh.
D. Nhãn hiệu của người khác có giá trị thương mại thấp.

25. Trong trường hợp nào, quyền sở hữu trí tuệ có thể bị chấm dứt hiệu lực trước thời hạn?

A. Khi chủ sở hữu từ bỏ quyền.
B. Khi có sự thay đổi về chính sách kinh tế của nhà nước.
C. Khi chủ sở hữu chuyển địa chỉ kinh doanh.
D. Khi có sự thay đổi về nhân sự quản lý của chủ sở hữu.

26. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, quyền nào sau đây thuộc quyền của người biểu diễn?

A. Quyền sao chép bản ghi âm, ghi hình buổi biểu diễn của mình.
B. Quyền công bố tác phẩm.
C. Quyền bảo vệ sự toàn vẹn của tác phẩm.
D. Quyền đặt tên cho tác phẩm.

27. Quyền nhân thân trong quyền tác giả bao gồm quyền nào sau đây?

A. Quyền công bố tác phẩm hoặc cho phép người khác công bố tác phẩm.
B. Quyền làm tác phẩm phái sinh.
C. Quyền đặt tên cho tác phẩm.
D. Quyền sao chép tác phẩm.

28. Thời hạn bảo hộ của kiểu dáng công nghiệp là bao nhiêu năm tính từ ngày nộp đơn hợp lệ?

A. 5 năm
B. 10 năm
C. 15 năm
D. 20 năm

29. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố xâm phạm quyền đối với nhãn hiệu?

A. Sử dụng dấu hiệu trùng với nhãn hiệu được bảo hộ cho hàng hóa, dịch vụ trùng loại.
B. Sử dụng dấu hiệu tương tự gây nhầm lẫn với nhãn hiệu được bảo hộ cho hàng hóa, dịch vụ tương tự.
C. Sử dụng nhãn hiệu đã hết hiệu lực.
D. Sử dụng nhãn hiệu nổi tiếng cho hàng hóa, dịch vụ không tương tự gây ảnh hưởng đến khả năng phân biệt của nhãn hiệu đó.

30. Đối tượng nào sau đây không được bảo hộ quyền tác giả?

A. Tác phẩm văn học, nghệ thuật.
B. Tác phẩm báo chí.
C. Tin tức thời sự thuần túy đưa tin.
D. Phần mềm máy tính.

1 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

1. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để sáng chế được bảo hộ?

2 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

2. Điều kiện để một tác phẩm được bảo hộ quyền tác giả là gì?

3 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

3. Thời hạn bảo hộ của quyền tác giả đối với tác phẩm điện ảnh là bao nhiêu năm kể từ khi tác phẩm được công bố lần đầu?

4 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

4. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, hành vi nào sau đây được coi là hành vi xâm phạm quyền đối với chỉ dẫn địa lý?

5 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

5. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, đối tượng nào sau đây không được bảo hộ với danh nghĩa là kiểu dáng công nghiệp?

6 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

6. Quyền tài sản của tác giả đối với tác phẩm bao gồm quyền nào sau đây?

7 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

7. Đối tượng nào sau đây được bảo hộ quyền đối với giống cây trồng?

8 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

8. Tổ chức nào có thẩm quyền cấp văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp tại Việt Nam?

9 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

9. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, đối tượng nào sau đây không được bảo hộ với danh nghĩa là sáng chế?

10 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

10. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, hành vi nào sau đây cấu thành hành vi xâm phạm quyền đối với giống cây trồng?

11 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

11. Thời hạn bảo hộ của bí mật kinh doanh là bao lâu?

12 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

12. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, đối tượng nào sau đây được bảo hộ với danh nghĩa là nhãn hiệu?

13 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

13. Trong trường hợp nào sau đây, quyền sở hữu trí tuệ có thể được chuyển giao?

14 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

14. Theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ, hành vi nào sau đây bị coi là hành vi cạnh tranh không lành mạnh?

15 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

15. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, đối tượng nào sau đây không được bảo hộ với danh nghĩa là sáng chế?

16 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

16. Hành vi nào sau đây được xem là xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp?

17 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

17. Chỉ dẫn địa lý được bảo hộ khi đáp ứng điều kiện nào sau đây?

18 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

18. Trong các biện pháp sau, biện pháp nào không được áp dụng để xử lý hành vi xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp?

19 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

19. Trong trường hợp nào sau đây, việc sử dụng tác phẩm đã công bố không cần phải xin phép, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao?

20 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

20. Quyền liên quan đến quyền tác giả bao gồm những quyền nào sau đây?

21 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

21. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, biện pháp nào sau đây không được áp dụng để bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ?

22 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

22. Trong trường hợp có tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết?

23 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

23. Hành vi nào sau đây không được coi là hành vi cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến sở hữu trí tuệ?

24 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

24. Trong trường hợp nào sau đây, chủ sở hữu nhãn hiệu có quyền yêu cầu hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ nhãn hiệu của người khác?

25 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

25. Trong trường hợp nào, quyền sở hữu trí tuệ có thể bị chấm dứt hiệu lực trước thời hạn?

26 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

26. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, quyền nào sau đây thuộc quyền của người biểu diễn?

27 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

27. Quyền nhân thân trong quyền tác giả bao gồm quyền nào sau đây?

28 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

28. Thời hạn bảo hộ của kiểu dáng công nghiệp là bao nhiêu năm tính từ ngày nộp đơn hợp lệ?

29 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

29. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố xâm phạm quyền đối với nhãn hiệu?

30 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

30. Đối tượng nào sau đây không được bảo hộ quyền tác giả?