Đề 2 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Nhập môn Việt ngữ

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Nhập môn Việt ngữ

Đề 2 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Nhập môn Việt ngữ

1. Trong các từ sau, từ nào có âm đầu là âm `tr`?

A. Cha
B. Tra
C. Sa
D. Da

2. Tìm từ có tiếng `mỹ` mang nghĩa `đẹp`?

A. Mỹ mãn
B. Mỹ phẩm
C. Mỹ vị
D. Mỹ thuật

3. Trong câu `Quyển sách này rất hay.`, từ `hay` thuộc loại từ gì?

A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
D. Đại từ

4. Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ mượn tiếng Hán?

A. Bàn, ghế, áo, quần
B. Giang sơn, xã hội, quốc gia, nhân dân
C. Mẹ, cha, anh, em
D. Sông, núi, biển, cả

5. Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng dấu câu?

A. Bạn thích ăn gì, phở, bún hay cơm?
B. Bạn thích ăn gì: phở, bún, hay cơm?
C. Bạn thích ăn gì; phở, bún hay cơm?
D. Bạn thích ăn gì? Phở, bún hay cơm?

6. Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói về lòng trung thực?

A. Chó treo mèo đậy
B. Thật thà là cha quỷ quái
C. Ăn ngay nói thật
D. Đi đêm lắm có ngày gặp ma

7. Trong câu `Em ăn cơm.`, từ `ăn` đóng vai trò gì?

A. Chủ ngữ
B. Vị ngữ
C. Bổ ngữ
D. Định ngữ

8. Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

A. Tôi đi học.
B. Hôm nay trời đẹp.
C. Em tôi rất ngoan.
D. Trời mưa to, đường rất trơn.

9. Trong các câu sau, câu nào là câu cảm thán?

A. Hôm nay trời đẹp quá!
B. Hôm nay trời đẹp.
C. Hôm nay trời có đẹp không?
D. Tôi ước gì hôm nay trời đẹp.

10. Từ nào sau đây là từ láy?

A. Nhà cửa
B. Tươi tốt
C. Quần áo
D. Sách vở

11. Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào có nghĩa gần nhất với `gần mực thì đen, gần đèn thì sáng`?

A. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn
B. Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài
C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
D. Uống nước nhớ nguồn

12. Trong câu `Mẹ em là giáo viên.`, từ `là` đóng vai trò gì?

A. Động từ
B. Tính từ
C. Quan hệ từ
D. Trợ từ

13. Chức năng chính của trạng ngữ trong câu là gì?

A. Bổ nghĩa cho chủ ngữ
B. Bổ nghĩa cho vị ngữ
C. Xác định thời gian, địa điểm, nguyên nhân, mục đích, cách thức diễn ra sự việc được nói đến trong câu.
D. Nối các vế trong câu ghép

14. Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

A. Xe đạp
B. Bàn ghế
C. Giang sơn
D. Ao ước

15. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: `... kính lão đắc thọ`.

A. Ăn
B. Uống
C. Kính
D. Ở

16. Trong tiếng Việt, loại từ nào thường được dùng để chỉ người, vật, sự việc, hiện tượng, khái niệm?

A. Động từ
B. Tính từ
C. Danh từ
D. Trạng từ

17. Chọn từ trái nghĩa với từ `hòa bình`.

A. Yên tĩnh
B. Chiến tranh
C. Ổn định
D. Hạnh phúc

18. Tìm câu tục ngữ nói về giá trị của việc học?

A. Ăn vóc học hay
B. Đói cho sạch, rách cho thơm
C. Ở hiền gặp lành
D. Thương người như thể thương thân

19. Chức năng chính của dấu chấm câu trong văn bản là gì?

A. Liên kết các câu lại với nhau.
B. Ngăn cách các thành phần trong câu.
C. Thể hiện cảm xúc của người viết.
D. Đánh dấu kết thúc câu và biểu thị ý nghĩa hoàn chỉnh của câu.

20. Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ `cần cù`?

A. Lười biếng
B. Chăm chỉ
C. Thông minh
D. Nhanh nhẹn

21. Phương thức biểu đạt chính của văn bản tự sự là gì?

A. Miêu tả
B. Thuyết minh
C. Biểu cảm
D. Kể chuyện

22. Trong các từ sau, từ nào không phải là từ ghép?

A. Bàn ghế
B. Sách vở
C. Cây cối
D. Đi đứng

23. Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm, nói tránh để diễn đạt một ý tế nhị hơn?

A. So sánh
B. Ẩn dụ
C. Hoán dụ
D. Uyển ngữ

24. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: `Thuyền về có nhớ bến chăng Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền`?

A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ
D. Hoán dụ

25. Đâu không phải là một trong các phong cách ngôn ngữ chức năng?

A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
D. Phong cách ngôn ngữ thần thoại

26. Đâu là chức năng của dấu hai chấm?

A. Kết thúc một câu trần thuật.
B. Biểu thị sự ngạc nhiên, thán phục.
C. Báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là lời giải thích, thuyết minh cho bộ phận đứng trước.
D. Nối các vế trong câu ghép có quan hệ tương phản.

27. Trong câu: `Mặt trời mọc ở đằng đông.`, thành phần nào là chủ ngữ?

A. Mọc
B. Ở đằng đông
C. Mặt trời
D. Là

28. Trong câu: `Những bông hoa nở rộ vào mùa xuân.`, cụm từ nào là cụm danh từ?

A. Nở rộ
B. Vào mùa xuân
C. Những bông hoa
D. Nở rộ vào mùa xuân

29. Trong các từ sau đây, từ nào là từ tượng thanh?

A. Đi
B. Chạy
C. Róc rách
D. Đẹp

30. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

A. Sắn xúi
B. Sáng suốt
C. Chắc sóc
D. Chen chúc

1 / 30

Category: Nhập môn Việt ngữ

Tags: Bộ đề 2

1. Trong các từ sau, từ nào có âm đầu là âm 'tr'?

2 / 30

Category: Nhập môn Việt ngữ

Tags: Bộ đề 2

2. Tìm từ có tiếng 'mỹ' mang nghĩa 'đẹp'?

3 / 30

Category: Nhập môn Việt ngữ

Tags: Bộ đề 2

3. Trong câu 'Quyển sách này rất hay.', từ 'hay' thuộc loại từ gì?

4 / 30

Category: Nhập môn Việt ngữ

Tags: Bộ đề 2

4. Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ mượn tiếng Hán?

5 / 30

Category: Nhập môn Việt ngữ

Tags: Bộ đề 2

5. Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng dấu câu?

6 / 30

Category: Nhập môn Việt ngữ

Tags: Bộ đề 2

6. Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói về lòng trung thực?

7 / 30

Category: Nhập môn Việt ngữ

Tags: Bộ đề 2

7. Trong câu 'Em ăn cơm.', từ 'ăn' đóng vai trò gì?

8 / 30

Category: Nhập môn Việt ngữ

Tags: Bộ đề 2

8. Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

9 / 30

Category: Nhập môn Việt ngữ

Tags: Bộ đề 2

9. Trong các câu sau, câu nào là câu cảm thán?

10 / 30

Category: Nhập môn Việt ngữ

Tags: Bộ đề 2

10. Từ nào sau đây là từ láy?

11 / 30

Category: Nhập môn Việt ngữ

Tags: Bộ đề 2

11. Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào có nghĩa gần nhất với 'gần mực thì đen, gần đèn thì sáng'?

12 / 30

Category: Nhập môn Việt ngữ

Tags: Bộ đề 2

12. Trong câu 'Mẹ em là giáo viên.', từ 'là' đóng vai trò gì?

13 / 30

Category: Nhập môn Việt ngữ

Tags: Bộ đề 2

13. Chức năng chính của trạng ngữ trong câu là gì?

14 / 30

Category: Nhập môn Việt ngữ

Tags: Bộ đề 2

14. Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

15 / 30

Category: Nhập môn Việt ngữ

Tags: Bộ đề 2

15. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: '... kính lão đắc thọ'.

16 / 30

Category: Nhập môn Việt ngữ

Tags: Bộ đề 2

16. Trong tiếng Việt, loại từ nào thường được dùng để chỉ người, vật, sự việc, hiện tượng, khái niệm?

17 / 30

Category: Nhập môn Việt ngữ

Tags: Bộ đề 2

17. Chọn từ trái nghĩa với từ 'hòa bình'.

18 / 30

Category: Nhập môn Việt ngữ

Tags: Bộ đề 2

18. Tìm câu tục ngữ nói về giá trị của việc học?

19 / 30

Category: Nhập môn Việt ngữ

Tags: Bộ đề 2

19. Chức năng chính của dấu chấm câu trong văn bản là gì?

20 / 30

Category: Nhập môn Việt ngữ

Tags: Bộ đề 2

20. Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ 'cần cù'?

21 / 30

Category: Nhập môn Việt ngữ

Tags: Bộ đề 2

21. Phương thức biểu đạt chính của văn bản tự sự là gì?

22 / 30

Category: Nhập môn Việt ngữ

Tags: Bộ đề 2

22. Trong các từ sau, từ nào không phải là từ ghép?

23 / 30

Category: Nhập môn Việt ngữ

Tags: Bộ đề 2

23. Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm, nói tránh để diễn đạt một ý tế nhị hơn?

24 / 30

Category: Nhập môn Việt ngữ

Tags: Bộ đề 2

24. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: 'Thuyền về có nhớ bến chăng Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền'?

25 / 30

Category: Nhập môn Việt ngữ

Tags: Bộ đề 2

25. Đâu không phải là một trong các phong cách ngôn ngữ chức năng?

26 / 30

Category: Nhập môn Việt ngữ

Tags: Bộ đề 2

26. Đâu là chức năng của dấu hai chấm?

27 / 30

Category: Nhập môn Việt ngữ

Tags: Bộ đề 2

27. Trong câu: 'Mặt trời mọc ở đằng đông.', thành phần nào là chủ ngữ?

28 / 30

Category: Nhập môn Việt ngữ

Tags: Bộ đề 2

28. Trong câu: 'Những bông hoa nở rộ vào mùa xuân.', cụm từ nào là cụm danh từ?

29 / 30

Category: Nhập môn Việt ngữ

Tags: Bộ đề 2

29. Trong các từ sau đây, từ nào là từ tượng thanh?

30 / 30

Category: Nhập môn Việt ngữ

Tags: Bộ đề 2

30. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?