Đề 3 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Đề 3 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

1. Ví dụ nào sau đây không phải là một ví dụ về sự sinh sản ở cơ thể sống?

A. Vi khuẩn phân chia thành hai tế bào con.
B. Cây mọc chồi mới từ thân.
C. Người lớn lên và phát triển.
D. Động vật đẻ con.

2. Đâu không phải là một cấp độ tổ chức của cơ thể sống?

A. Phân tử.
B. Tế bào.
C. Nguyên tử.
D. Mô.

3. Cơ chế điều hòa hằng tính nội môi nào sau đây liên quan đến việc điều chỉnh lượng đường trong máu sau khi ăn một bữa ăn giàu carbohydrate?

A. Điều hòa nhiệt độ cơ thể.
B. Điều hòa áp suất thẩm thấu.
C. Điều hòa đường huyết.
D. Điều hòa nhịp tim.

4. Điều gì sẽ xảy ra nếu nồng độ CO2 trong máu tăng cao?

A. Nhịp tim giảm.
B. Nhịp thở tăng.
C. Huyết áp giảm.
D. Cơ thể cảm thấy dễ chịu hơn.

5. Hệ cơ quan nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc vận chuyển oxy và chất dinh dưỡng đến các tế bào?

A. Hệ tiêu hóa.
B. Hệ hô hấp.
C. Hệ tuần hoàn.
D. Hệ thần kinh.

6. Tại sao việc duy trì hằng tính nội môi lại quan trọng đối với cơ thể sống?

A. Để cơ thể có thể thích nghi với mọi điều kiện môi trường.
B. Để các tế bào có môi trường tối ưu để hoạt động.
C. Để cơ thể có thể dự trữ năng lượng.
D. Để cơ thể có thể sinh sản.

7. Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình trao đổi chất ở cơ thể sống?

A. Trao đổi chất chỉ diễn ra ở động vật.
B. Trao đổi chất là quá trình cơ thể lấy năng lượng từ môi trường và thải chất thải ra ngoài.
C. Trao đổi chất không cần thiết cho sự sống.
D. Trao đổi chất chỉ diễn ra khi cơ thể hoạt động mạnh.

8. Hệ cơ quan nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây bệnh?

A. Hệ tiêu hóa.
B. Hệ hô hấp.
C. Hệ tuần hoàn.
D. Hệ miễn dịch.

9. Chức năng nào sau đây không thuộc về hệ bài tiết trong việc duy trì hằng tính nội môi?

A. Loại bỏ chất thải từ quá trình trao đổi chất.
B. Điều hòa lượng nước và muối trong cơ thể.
C. Điều hòa nhiệt độ cơ thể.
D. Duy trì độ pH của máu.

10. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của mọi cơ thể sống?

A. Khả năng sinh sản.
B. Khả năng cảm ứng.
C. Khả năng di chuyển bằng chân.
D. Khả năng trao đổi chất.

11. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất tính cảm ứng của cơ thể sống?

A. Cây xanh quang hợp để tạo ra chất hữu cơ.
B. Hoa hướng dương quay về phía mặt trời.
C. Hươu cao cổ ăn lá cây trên cao.
D. Chim di cư tránh rét.

12. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất khả năng sinh trưởng và phát triển của cơ thể sống?

A. Cây nảy mầm từ hạt.
B. Lá cây rụng vào mùa đông.
C. Động vật ngủ đông.
D. Vi khuẩn sinh sản bằng cách phân đôi.

13. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất khả năng trao đổi chất của cơ thể sống?

A. Cây hút nước từ rễ.
B. Động vật ăn thức ăn và tiêu hóa chúng.
C. Động vật di chuyển từ nơi này sang nơi khác.
D. Cây ra hoa và kết quả.

14. Đâu là đặc điểm khác biệt cơ bản giữa cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào?

A. Cơ thể đơn bào có kích thước nhỏ hơn.
B. Cơ thể đa bào có cấu trúc phức tạp hơn.
C. Cơ thể đơn bào không có khả năng sinh sản.
D. Cơ thể đa bào không có khả năng trao đổi chất.

15. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất khả năng cảm ứng của thực vật?

A. Cây rụng lá vào mùa đông.
B. Cây mọc về phía ánh sáng.
C. Cây hút nước từ đất.
D. Cây tạo ra chất diệp lục.

16. Hệ cơ quan nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường?

A. Hệ tiêu hóa.
B. Hệ hô hấp.
C. Hệ tuần hoàn.
D. Hệ bài tiết.

17. Cấp độ tổ chức sống nào sau đây bao gồm nhiều quần thể khác nhau sống trong cùng một khu vực?

A. Quần thể.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.

18. Hệ thống nào trong cơ thể người đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì hằng tính nội môi?

A. Hệ tiêu hóa.
B. Hệ hô hấp.
C. Hệ tuần hoàn.
D. Hệ bài tiết.

19. Cơ chế điều hòa ngược dương tính có vai trò gì trong cơ thể?

A. Ổn định môi trường trong cơ thể.
B. Tăng cường phản ứng ban đầu.
C. Giảm thiểu sự thay đổi so với trạng thái cân bằng.
D. Ngăn chặn hoàn toàn mọi thay đổi.

20. Đâu không phải là yếu tố môi trường bên trong cơ thể cần được duy trì ổn định?

A. Nhiệt độ.
B. Độ pH.
C. Áp suất thẩm thấu.
D. Màu sắc da.

21. Cơ chế điều hòa ngược âm tính trong duy trì hằng tính nội môi có vai trò gì?

A. Tăng cường sự thay đổi so với trạng thái cân bằng.
B. Duy trì sự ổn định bằng cách giảm thiểu sự thay đổi so với trạng thái cân bằng.
C. Ngăn chặn hoàn toàn mọi thay đổi trong cơ thể.
D. Chỉ hoạt động khi có tác động từ môi trường bên ngoài.

22. Đâu là cấp độ tổ chức sống cao nhất trong hệ thống tổ chức của cơ thể sống?

A. Tế bào.
B. Mô.
C. Cơ quan.
D. Hệ sinh thái.

23. Tại sao cơ thể cần loại bỏ các chất thải?

A. Để cơ thể tăng trưởng.
B. Để duy trì hằng tính nội môi.
C. Để cơ thể sinh sản.
D. Để cơ thể di chuyển.

24. Cơ chế nào sau đây giúp duy trì nhiệt độ cơ thể ổn định khi trời lạnh?

A. Đổ mồ hôi.
B. Giãn mạch máu dưới da.
C. Run cơ.
D. Tăng nhịp tim.

25. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của nước đối với cơ thể sống?

A. Nước là dung môi hòa tan các chất.
B. Nước tham gia vào các phản ứng hóa học.
C. Nước giúp điều hòa nhiệt độ cơ thể.
D. Nước cung cấp năng lượng cho cơ thể.

26. Điều gì sẽ xảy ra nếu cơ thể bị mất nước nghiêm trọng?

A. Huyết áp tăng.
B. Nhịp tim giảm.
C. Các chức năng của tế bào bị rối loạn.
D. Cơ thể cảm thấy khỏe mạnh hơn.

27. Điều gì xảy ra nếu cơ thể mất khả năng điều hòa hằng tính nội môi?

A. Cơ thể trở nên khỏe mạnh hơn.
B. Các chức năng trong cơ thể hoạt động hiệu quả hơn.
C. Cơ thể dễ mắc bệnh và có thể dẫn đến tử vong.
D. Không có ảnh hưởng gì đáng kể.

28. Trong cơ thể đa bào, các tế bào có cùng chức năng sẽ tập hợp lại thành:

A. Cơ quan.
B. Hệ cơ quan.
C. Mô.
D. Hệ tuần hoàn.

29. Hệ thống nào trong cơ thể giúp điều hòa các hoạt động của các cơ quan và hệ cơ quan khác?

A. Hệ tiêu hóa.
B. Hệ hô hấp.
C. Hệ tuần hoàn.
D. Hệ thần kinh và hệ nội tiết.

30. Trong cơ chế điều hòa đường huyết, insulin đóng vai trò gì?

A. Làm tăng đường huyết.
B. Làm giảm đường huyết.
C. Duy trì đường huyết ở mức ổn định, không đổi.
D. Chỉ hoạt động khi đường huyết quá thấp.

1 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

1. Ví dụ nào sau đây không phải là một ví dụ về sự sinh sản ở cơ thể sống?

2 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

2. Đâu không phải là một cấp độ tổ chức của cơ thể sống?

3 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

3. Cơ chế điều hòa hằng tính nội môi nào sau đây liên quan đến việc điều chỉnh lượng đường trong máu sau khi ăn một bữa ăn giàu carbohydrate?

4 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

4. Điều gì sẽ xảy ra nếu nồng độ CO2 trong máu tăng cao?

5 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

5. Hệ cơ quan nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc vận chuyển oxy và chất dinh dưỡng đến các tế bào?

6 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

6. Tại sao việc duy trì hằng tính nội môi lại quan trọng đối với cơ thể sống?

7 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

7. Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình trao đổi chất ở cơ thể sống?

8 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

8. Hệ cơ quan nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây bệnh?

9 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

9. Chức năng nào sau đây không thuộc về hệ bài tiết trong việc duy trì hằng tính nội môi?

10 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

10. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của mọi cơ thể sống?

11 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

11. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất tính cảm ứng của cơ thể sống?

12 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

12. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất khả năng sinh trưởng và phát triển của cơ thể sống?

13 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

13. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất khả năng trao đổi chất của cơ thể sống?

14 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

14. Đâu là đặc điểm khác biệt cơ bản giữa cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào?

15 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

15. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất khả năng cảm ứng của thực vật?

16 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

16. Hệ cơ quan nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường?

17 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

17. Cấp độ tổ chức sống nào sau đây bao gồm nhiều quần thể khác nhau sống trong cùng một khu vực?

18 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

18. Hệ thống nào trong cơ thể người đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì hằng tính nội môi?

19 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

19. Cơ chế điều hòa ngược dương tính có vai trò gì trong cơ thể?

20 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

20. Đâu không phải là yếu tố môi trường bên trong cơ thể cần được duy trì ổn định?

21 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

21. Cơ chế điều hòa ngược âm tính trong duy trì hằng tính nội môi có vai trò gì?

22 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

22. Đâu là cấp độ tổ chức sống cao nhất trong hệ thống tổ chức của cơ thể sống?

23 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

23. Tại sao cơ thể cần loại bỏ các chất thải?

24 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

24. Cơ chế nào sau đây giúp duy trì nhiệt độ cơ thể ổn định khi trời lạnh?

25 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

25. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của nước đối với cơ thể sống?

26 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

26. Điều gì sẽ xảy ra nếu cơ thể bị mất nước nghiêm trọng?

27 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

27. Điều gì xảy ra nếu cơ thể mất khả năng điều hòa hằng tính nội môi?

28 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

28. Trong cơ thể đa bào, các tế bào có cùng chức năng sẽ tập hợp lại thành:

29 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

29. Hệ thống nào trong cơ thể giúp điều hòa các hoạt động của các cơ quan và hệ cơ quan khác?

30 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

30. Trong cơ chế điều hòa đường huyết, insulin đóng vai trò gì?