Đề 3 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Dược lý 2

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Dược lý 2

Đề 3 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Dược lý 2

1. Cơ chế tác dụng của thuốc kháng cholinergic trong điều trị bệnh Parkinson là gì?

A. Tăng cường dẫn truyền dopamine.
B. Ức chế dẫn truyền acetylcholine, giúp cân bằng lại tỷ lệ dopamine/acetylcholine trong não.
C. Kích thích thụ thể dopamine.
D. Ức chế enzyme phân hủy dopamine.

2. Thuốc nào sau đây được sử dụng để điều trị bệnh Alzheimer bằng cách ức chế enzyme acetylcholinesterase?

A. Levodopa.
B. Donepezil.
C. Memantine.
D. Selegiline.

3. Thuốc nào sau đây được sử dụng để điều trị co giật bằng cách tăng cường tác dụng của GABA?

A. Phenytoin.
B. Carbamazepine.
C. Valproic acid.
D. Lamotrigine.

4. Thuốc nào sau đây được sử dụng để điều trị buồn nôn và nôn do hóa trị liệu bằng cách ức chế thụ thể serotonin 5-HT3?

A. Metoclopramide.
B. Ondansetron.
C. Promethazine.
D. Dimenhydrinate.

5. Thuốc kháng histamin H1 thế hệ thứ hai có ưu điểm gì so với thế hệ thứ nhất?

A. Gây buồn ngủ nhiều hơn.
B. Thời gian tác dụng ngắn hơn.
C. Ít tác dụng phụ kháng cholinergic hơn.
D. Dễ dàng vượt qua hàng rào máu não hơn.

6. Cơ chế tác dụng của thuốc chống loạn thần (antipsychotic) thế hệ thứ hai (atypical antipsychotic) là gì?

A. Chỉ ức chế thụ thể dopamine D2.
B. Chỉ ức chế thụ thể serotonin 5-HT2A.
C. Ức chế cả thụ thể dopamine D2 và serotonin 5-HT2A.
D. Kích thích thụ thể dopamine D2.

7. Cơ chế tác dụng của statin trong điều trị rối loạn lipid máu là gì?

A. Ức chế hấp thu cholesterol ở ruột.
B. Tăng bài tiết cholesterol qua mật.
C. Ức chế HMG-CoA reductase, một enzyme quan trọng trong tổng hợp cholesterol.
D. Kích thích lipoprotein lipase, enzyme phân hủy triglyceride.

8. Cơ chế tác dụng của thuốc chống viêm không steroid (NSAID) là gì?

A. Ức chế trực tiếp thụ thể đau.
B. Kích thích sản xuất cortisol.
C. Ức chế cyclooxygenase (COX), làm giảm sản xuất prostaglandin.
D. Tăng cường chức năng của hệ miễn dịch.

9. Cơ chế tác dụng của thuốc ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc (SSRI) trong điều trị trầm cảm là gì?

A. Tăng sản xuất serotonin.
B. Ức chế enzyme phân hủy serotonin.
C. Ức chế tái hấp thu serotonin ở synap, làm tăng nồng độ serotonin trong khe synap.
D. Kích thích thụ thể serotonin.

10. Cơ chế tác dụng của metformin trong điều trị đái tháo đường type 2 là gì?

A. Kích thích tế bào beta tuyến tụy sản xuất insulin.
B. Tăng độ nhạy của insulin ở mô ngoại vi và giảm sản xuất glucose ở gan.
C. Ức chế hấp thu glucose ở ruột.
D. Làm chậm quá trình làm rỗng dạ dày.

11. Cơ chế tác dụng của thuốc kháng nấm azole là gì?

A. Ức chế tổng hợp vách tế bào nấm.
B. Ức chế tổng hợp ergosterol, một thành phần quan trọng của màng tế bào nấm.
C. Ức chế tổng hợp DNA của nấm.
D. Phá vỡ màng tế bào nấm.

12. Cơ chế tác dụng của thuốc chẹn beta (beta-blocker) trong điều trị tăng huyết áp là gì?

A. Giãn mạch máu trực tiếp.
B. Ức chế thụ thể beta-adrenergic, làm giảm nhịp tim và sức co bóp cơ tim.
C. Tăng cường bài tiết natri và nước qua thận.
D. Ức chế men chuyển angiotensin.

13. Thuốc nào sau đây được sử dụng để điều trị bệnh gút bằng cách ức chế sản xuất acid uric?

A. Colchicine.
B. Probenecid.
C. Allopurinol.
D. Indomethacin.

14. Cơ chế tác dụng của thuốc chống đông máu heparin là gì?

A. Ức chế vitamin K reductase.
B. Ức chế tổng hợp các yếu tố đông máu.
C. Hoạt hóa antithrombin III, làm bất hoạt các yếu tố đông máu.
D. Ức chế kết tập tiểu cầu.

15. Cơ chế tác dụng của digoxin trong điều trị suy tim là gì?

A. Tăng nhịp tim.
B. Giảm sức co bóp cơ tim.
C. Ức chế bơm Na+/K+-ATPase, làm tăng nồng độ canxi nội bào và tăng sức co bóp cơ tim.
D. Giãn mạch máu.

16. Cơ chế tác dụng của thuốc lợi tiểu quai (loop diuretic) là gì?

A. Ức chế tái hấp thu natri và clorua ở ống lượn xa.
B. Ức chế tái hấp thu natri, clorua và kali ở nhánh lên của quai Henle.
C. Ức chế tái hấp thu nước ở ống góp.
D. Tăng cường bài tiết aldosterone.

17. Tác dụng phụ thường gặp nhất của thuốc lợi tiểu thiazide là gì?

A. Tăng kali máu.
B. Hạ natri máu.
C. Hạ kali máu.
D. Tăng acid uric máu.

18. Cơ chế tác dụng chính của thuốc ức chế bơm proton (PPI) là gì?

A. Trung hòa acid hydrochloric trong dạ dày.
B. Ức chế cạnh tranh thụ thể H2 histamin.
C. Phong bế không hồi phục bơm H+/K+-ATPase ở tế bào thành dạ dày.
D. Tăng cường sản xuất chất nhầy bảo vệ niêm mạc dạ dày.

19. Cơ chế tác dụng của thuốc giãn phế quản theophylline là gì?

A. Kích thích thụ thể beta-2 adrenergic.
B. Ức chế thụ thể muscarinic.
C. Ức chế phosphodiesterase, làm tăng nồng độ cAMP và giãn phế quản.
D. Ức chế giải phóng histamine.

20. Thuốc nào sau đây được sử dụng để điều trị ngộ độc paracetamol?

A. N-acetylcysteine.
B. Flumazenil.
C. Naloxone.
D. Atropine.

21. Thuốc nào sau đây được sử dụng để điều trị rối loạn cương dương bằng cách ức chế phosphodiesterase-5 (PDE5)?

A. Finasteride.
B. Tamsulosin.
C. Sildenafil.
D. Dutasteride.

22. Cơ chế tác dụng của thuốc kháng histamine H2 là gì?

A. Ức chế bơm proton ở tế bào thành dạ dày.
B. Trung hòa acid hydrochloric trong dạ dày.
C. Ức chế thụ thể H2 histamine ở tế bào thành dạ dày, làm giảm sản xuất acid.
D. Tăng cường sản xuất chất nhầy bảo vệ niêm mạc dạ dày.

23. Thuốc nào sau đây được sử dụng để điều trị bệnh Parkinson bằng cách tăng cường dẫn truyền dopamine?

A. Haloperidol.
B. Risperidone.
C. Levodopa.
D. Benztropine.

24. Thuốc nào sau đây là một thuốc chủ vận beta-2 adrenergic, được sử dụng để điều trị hen suyễn?

A. Ipratropium.
B. Montelukast.
C. Salbutamol.
D. Theophylline.

25. Thuốc nào sau đây là một thuốc opioid được sử dụng để giảm đau?

A. Naloxone.
B. Ibuprofen.
C. Morphine.
D. Paracetamol.

26. Thuốc chống đông máu nào sau đây tác động bằng cách ức chế vitamin K reductase?

A. Heparin.
B. Warfarin.
C. Enoxaparin.
D. Dabigatran.

27. Thuốc nào sau đây được sử dụng để điều trị tăng sản tuyến tiền liệt lành tính (BPH) bằng cách ức chế enzyme 5-alpha reductase?

A. Tamsulosin.
B. Finasteride.
C. Sildenafil.
D. Oxybutynin.

28. Cơ chế tác dụng của thuốc điều trị tăng nhãn áp prostaglandin analogs là gì?

A. Giảm sản xuất thủy dịch.
B. Tăng cường thoát thủy dịch qua đường uveoscleral.
C. Tăng cường thoát thủy dịch qua lưới bè.
D. Giảm áp lực tĩnh mạch thượng củng mạc.

29. Thuốc nào sau đây là một thuốc kháng virus được sử dụng để điều trị nhiễm HIV?

A. Amoxicillin.
B. Acyclovir.
C. Oseltamivir.
D. Zidovudine.

30. Thuốc nào sau đây là một chất ức chế men chuyển angiotensin (ACEI)?

A. Losartan.
B. Amlodipine.
C. Enalapril.
D. Propranolol.

1 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

1. Cơ chế tác dụng của thuốc kháng cholinergic trong điều trị bệnh Parkinson là gì?

2 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

2. Thuốc nào sau đây được sử dụng để điều trị bệnh Alzheimer bằng cách ức chế enzyme acetylcholinesterase?

3 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

3. Thuốc nào sau đây được sử dụng để điều trị co giật bằng cách tăng cường tác dụng của GABA?

4 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

4. Thuốc nào sau đây được sử dụng để điều trị buồn nôn và nôn do hóa trị liệu bằng cách ức chế thụ thể serotonin 5-HT3?

5 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

5. Thuốc kháng histamin H1 thế hệ thứ hai có ưu điểm gì so với thế hệ thứ nhất?

6 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

6. Cơ chế tác dụng của thuốc chống loạn thần (antipsychotic) thế hệ thứ hai (atypical antipsychotic) là gì?

7 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

7. Cơ chế tác dụng của statin trong điều trị rối loạn lipid máu là gì?

8 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

8. Cơ chế tác dụng của thuốc chống viêm không steroid (NSAID) là gì?

9 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

9. Cơ chế tác dụng của thuốc ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc (SSRI) trong điều trị trầm cảm là gì?

10 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

10. Cơ chế tác dụng của metformin trong điều trị đái tháo đường type 2 là gì?

11 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

11. Cơ chế tác dụng của thuốc kháng nấm azole là gì?

12 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

12. Cơ chế tác dụng của thuốc chẹn beta (beta-blocker) trong điều trị tăng huyết áp là gì?

13 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

13. Thuốc nào sau đây được sử dụng để điều trị bệnh gút bằng cách ức chế sản xuất acid uric?

14 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

14. Cơ chế tác dụng của thuốc chống đông máu heparin là gì?

15 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

15. Cơ chế tác dụng của digoxin trong điều trị suy tim là gì?

16 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

16. Cơ chế tác dụng của thuốc lợi tiểu quai (loop diuretic) là gì?

17 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

17. Tác dụng phụ thường gặp nhất của thuốc lợi tiểu thiazide là gì?

18 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

18. Cơ chế tác dụng chính của thuốc ức chế bơm proton (PPI) là gì?

19 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

19. Cơ chế tác dụng của thuốc giãn phế quản theophylline là gì?

20 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

20. Thuốc nào sau đây được sử dụng để điều trị ngộ độc paracetamol?

21 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

21. Thuốc nào sau đây được sử dụng để điều trị rối loạn cương dương bằng cách ức chế phosphodiesterase-5 (PDE5)?

22 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

22. Cơ chế tác dụng của thuốc kháng histamine H2 là gì?

23 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

23. Thuốc nào sau đây được sử dụng để điều trị bệnh Parkinson bằng cách tăng cường dẫn truyền dopamine?

24 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

24. Thuốc nào sau đây là một thuốc chủ vận beta-2 adrenergic, được sử dụng để điều trị hen suyễn?

25 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

25. Thuốc nào sau đây là một thuốc opioid được sử dụng để giảm đau?

26 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

26. Thuốc chống đông máu nào sau đây tác động bằng cách ức chế vitamin K reductase?

27 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

27. Thuốc nào sau đây được sử dụng để điều trị tăng sản tuyến tiền liệt lành tính (BPH) bằng cách ức chế enzyme 5-alpha reductase?

28 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

28. Cơ chế tác dụng của thuốc điều trị tăng nhãn áp prostaglandin analogs là gì?

29 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

29. Thuốc nào sau đây là một thuốc kháng virus được sử dụng để điều trị nhiễm HIV?

30 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

30. Thuốc nào sau đây là một chất ức chế men chuyển angiotensin (ACEI)?