Đề 3 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Hóa vô cơ 1

Đề 3 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

1. Cho các dung dịch: HCl, NaOH, NaCl, H2SO4. Dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ?

A. HCl và NaOH
B. NaOH
C. HCl và H2SO4
D. NaCl

2. Cho các kim loại: K, Na, Ca, Al. Kim loại nào phản ứng mạnh nhất với nước ở điều kiện thường?

A. K
B. Na
C. Ca
D. Al

3. Chất nào sau đây được sử dụng để khử trùng nước sinh hoạt?

A. NaCl
B. Cl2
C. CaCO3
D. NaOH

4. Cho phản ứng: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2. Trong phản ứng này, Fe đóng vai trò là:

A. Chất oxi hóa
B. Chất khử
C. Môi trường
D. Chất xúc tác

5. Kim loại nào sau đây được dùng để bảo vệ vỏ tàu biển khỏi bị ăn mòn?

A. Cu
B. Zn
C. Ag
D. Au

6. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các chất là đúng?

A. Tính axit của HCl mạnh hơn HBr
B. Tính khử của F- mạnh hơn Cl-
C. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn Br2
D. Tính bazơ của NaOH mạnh hơn KOH

7. Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của SO2?

A. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
B. SO2 + H2O → H2SO3
C. SO2 + CaO → CaSO3
D. SO2 + NaOH → NaHSO3

8. Phản ứng nào sau đây chứng minh SO2 là một oxit axit?

A. SO2 + O2 → SO3
B. SO2 + H2O → H2SO3
C. SO2 + Cl2 + H2O → H2SO4 + HCl
D. SO2 + Mg → MgO + S

9. Cho cân bằng hóa học sau: N2(k) + 3H2(k) ⇌ 2NH3(k) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

A. Tăng nhiệt độ
B. Giảm áp suất
C. Tăng áp suất
D. Thêm khí NH3

10. Chất nào sau đây được sử dụng để làm mềm nước cứng tạm thời?

A. NaCl
B. HCl
C. Ca(OH)2
D. Na2SO4

11. Cho các chất sau: HCl, HBr, HI, HF. Axit nào có tính axit mạnh nhất?

A. HCl
B. HBr
C. HI
D. HF

12. Cho các chất sau: NaCl, H2O, NH3, HCl. Chất nào có khả năng dẫn điện trong dung dịch?

A. NaCl và NH3
B. H2O và NH3
C. NaCl và HCl
D. H2O và HCl

13. Cho các ion sau: Na+, Mg2+, Al3+, Cl-. Ion nào có bán kính nhỏ nhất?

A. Na+
B. Mg2+
C. Al3+
D. Cl-

14. Ion nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁶?

A. Na+
B. Mg2+
C. Cl-
D. Al3+

15. Chất nào sau đây được sử dụng để trung hòa đất chua?

A. KCl
B. CaCO3
C. NaNO3
D. NH4Cl

16. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

A. HCl
B. H2SO4
C. NaOH
D. HNO3

17. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. CH3COOH
B. H2O
C. NaCl
D. NH3

18. Cho các phản ứng sau: (1) Fe + CuSO4, (2) Ag + CuCl2, (3) Cu + FeCl3, (4) Fe + HCl. Phản ứng nào xảy ra?

A. (1), (2)
B. (1), (3)
C. (1), (4)
D. (2), (4)

19. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất trong dãy điện hóa?

A. Ag
B. Cu
C. Fe
D. K

20. Cho các dung dịch sau: NaCl, Na2CO3, NaNO3, Na2SO4. Dung dịch nào có pH > 7?

A. NaCl
B. Na2CO3
C. NaNO3
D. Na2SO4

21. Trong các phản ứng hóa học, số oxi hóa của một nguyên tố có thể thay đổi. Phản ứng nào sau đây thể hiện sự tự oxi hóa - khử (tự phản ứng oxi hóa - khử)?

A. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
B. NH4Cl → NH3 + HCl
C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
D. CaCO3 → CaO + CO2

22. Cho các chất: CO2, SO2, NO2, P2O5. Chất nào gây ra hiện tượng mưa axit?

A. CO2
B. SO2 và NO2
C. P2O5
D. CO2 và P2O5

23. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
B. CuO + H2 → Cu + H2O
C. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
D. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

24. Trong công nghiệp, người ta điều chế NH3 từ phản ứng nào sau đây?

A. N2 + 3H2 ⇌ 2NH3
B. NH4Cl + Ca(OH)2 → NH3 + CaCl2 + H2O
C. (NH4)2SO4 + NaOH → NH3 + Na2SO4 + H2O
D. NH4NO3 → N2O + 2H2O

25. Trong phản ứng trung hòa giữa axit mạnh và bazơ mạnh, ion nào quyết định pH của dung dịch?

A. Na+
B. Cl-
C. H+
D. OH-

26. Chất nào sau đây là muối axit?

A. Na2CO3
B. NaHCO3
C. NaCl
D. Na2SO4

27. Cho các chất sau: Na2O, CO2, P2O5, CaO, SO3. Có bao nhiêu oxit tác dụng được với nước?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

28. Cho các oxit sau: Na2O, MgO, Al2O3, P2O5, SO3. Oxit nào tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?

A. Na2O
B. MgO
C. Al2O3
D. P2O5

29. Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?

A. HCl
B. NaCl
C. KCl
D. NaClO

30. Cho các chất sau: H2S, SO2, Cl2, Br2. Chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. H2S
B. SO2
C. Cl2
D. Br2

1 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 3

1. Cho các dung dịch: HCl, NaOH, NaCl, H2SO4. Dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ?

2 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 3

2. Cho các kim loại: K, Na, Ca, Al. Kim loại nào phản ứng mạnh nhất với nước ở điều kiện thường?

3 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 3

3. Chất nào sau đây được sử dụng để khử trùng nước sinh hoạt?

4 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 3

4. Cho phản ứng: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2. Trong phản ứng này, Fe đóng vai trò là:

5 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 3

5. Kim loại nào sau đây được dùng để bảo vệ vỏ tàu biển khỏi bị ăn mòn?

6 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 3

6. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các chất là đúng?

7 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 3

7. Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của SO2?

8 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 3

8. Phản ứng nào sau đây chứng minh SO2 là một oxit axit?

9 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 3

9. Cho cân bằng hóa học sau: N2(k) + 3H2(k) ⇌ 2NH3(k) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

10 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 3

10. Chất nào sau đây được sử dụng để làm mềm nước cứng tạm thời?

11 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 3

11. Cho các chất sau: HCl, HBr, HI, HF. Axit nào có tính axit mạnh nhất?

12 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 3

12. Cho các chất sau: NaCl, H2O, NH3, HCl. Chất nào có khả năng dẫn điện trong dung dịch?

13 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 3

13. Cho các ion sau: Na+, Mg2+, Al3+, Cl-. Ion nào có bán kính nhỏ nhất?

14 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 3

14. Ion nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁶?

15 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 3

15. Chất nào sau đây được sử dụng để trung hòa đất chua?

16 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 3

16. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

17 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 3

17. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

18 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 3

18. Cho các phản ứng sau: (1) Fe + CuSO4, (2) Ag + CuCl2, (3) Cu + FeCl3, (4) Fe + HCl. Phản ứng nào xảy ra?

19 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 3

19. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất trong dãy điện hóa?

20 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 3

20. Cho các dung dịch sau: NaCl, Na2CO3, NaNO3, Na2SO4. Dung dịch nào có pH > 7?

21 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 3

21. Trong các phản ứng hóa học, số oxi hóa của một nguyên tố có thể thay đổi. Phản ứng nào sau đây thể hiện sự tự oxi hóa - khử (tự phản ứng oxi hóa - khử)?

22 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 3

22. Cho các chất: CO2, SO2, NO2, P2O5. Chất nào gây ra hiện tượng mưa axit?

23 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 3

23. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

24 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 3

24. Trong công nghiệp, người ta điều chế NH3 từ phản ứng nào sau đây?

25 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 3

25. Trong phản ứng trung hòa giữa axit mạnh và bazơ mạnh, ion nào quyết định pH của dung dịch?

26 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 3

26. Chất nào sau đây là muối axit?

27 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 3

27. Cho các chất sau: Na2O, CO2, P2O5, CaO, SO3. Có bao nhiêu oxit tác dụng được với nước?

28 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 3

28. Cho các oxit sau: Na2O, MgO, Al2O3, P2O5, SO3. Oxit nào tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?

29 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 3

29. Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?

30 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 3

30. Cho các chất sau: H2S, SO2, Cl2, Br2. Chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?