Đề 3 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật An Sinh Xã Hội

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật An Sinh Xã Hội

Đề 3 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật An Sinh Xã Hội

1. Đối tượng nào sau đây được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí?

A. Người lao động có thu nhập cao.
B. Học sinh, sinh viên.
C. Người thuộc hộ nghèo, cận nghèo.
D. Người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

2. Theo quy định của Luật An sinh xã hội, chủ thể nào sau đây có trách nhiệm đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động?

A. Chỉ người lao động.
B. Chỉ người sử dụng lao động.
C. Cả người lao động và người sử dụng lao động.
D. Ủy ban nhân dân cấp xã.

3. Điểm khác biệt cơ bản giữa bảo hiểm xã hội tự nguyện và bảo hiểm xã hội bắt buộc là gì?

A. Mức đóng bảo hiểm.
B. Đối tượng tham gia và phạm vi các chế độ được hưởng.
C. Cơ quan quản lý.
D. Thủ tục đăng ký tham gia.

4. Theo quy định, mức hưởng trợ cấp thất nghiệp hàng tháng được tính như thế nào?

A. Bằng 60% mức lương bình quân của 6 tháng liền kề trước khi thất nghiệp.
B. Bằng 70% mức lương tối thiểu vùng.
C. Bằng mức lương cơ sở.
D. Do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định.

5. Theo Luật An sinh xã hội, quỹ bảo hiểm xã hội được quản lý như thế nào?

A. Do Bộ Tài chính quản lý.
B. Do Bảo hiểm xã hội Việt Nam quản lý.
C. Do Ngân hàng Nhà nước quản lý.
D. Do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý.

6. Điều kiện hưởng lương hưu tối thiểu khi tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc là gì?

A. Đủ tuổi nghỉ hưu và có ít nhất 15 năm đóng bảo hiểm xã hội.
B. Đủ tuổi nghỉ hưu và có ít nhất 20 năm đóng bảo hiểm xã hội.
C. Có ít nhất 20 năm đóng bảo hiểm xã hội không yêu cầu về tuổi.
D. Đủ tuổi nghỉ hưu và có ít nhất 10 năm đóng bảo hiểm xã hội.

7. Thời gian hưởng chế độ thai sản tối đa khi sinh con là bao lâu?

A. 4 tháng.
B. 5 tháng.
C. 6 tháng.
D. 7 tháng.

8. Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc cơ bản của bảo hiểm xã hội?

A. Bảo đảm sự chia sẻ rủi ro giữa những người tham gia.
B. Bảo đảm quyền bình đẳng của mọi đối tượng tham gia.
C. Bảo đảm tính công khai, minh bạch trong quản lý và sử dụng quỹ.
D. Bảo đảm lợi nhuận tối đa cho người tham gia.

9. Khoản trợ cấp nào sau đây thuộc chế độ bảo hiểm thất nghiệp?

A. Trợ cấp ốm đau.
B. Trợ cấp thai sản.
C. Trợ cấp thất nghiệp hàng tháng.
D. Trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.

10. Trong trường hợp nào sau đây, người lao động KHÔNG được hưởng trợ cấp thất nghiệp?

A. Chấm dứt hợp đồng lao động do hết hạn.
B. Bị sa thải do vi phạm kỷ luật lao động.
C. Tự ý bỏ việc mà không có lý do chính đáng.
D. Công ty giải thể.

11. Theo Luật An sinh xã hội, nguồn tài chính nào sau đây KHÔNG được sử dụng để chi trả cho các chế độ bảo hiểm xã hội?

A. Ngân sách nhà nước hỗ trợ.
B. Tiền đóng của người lao động và người sử dụng lao động.
C. Lãi từ hoạt động đầu tư của quỹ bảo hiểm xã hội.
D. Tiền phạt vi phạm giao thông.

12. Theo Luật An sinh xã hội, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?

A. Tham gia bảo hiểm xã hội đầy đủ và đúng hạn.
B. Khai báo thông tin không trung thực để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội.
C. Yêu cầu cơ quan bảo hiểm xã hội giải thích về chế độ, chính sách.
D. Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật về bảo hiểm xã hội.

13. Độ tuổi được hưởng trợ cấp tuất hàng tháng đối với con của người lao động chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp là bao nhiêu nếu con không còn khả năng lao động?

A. Dưới 16 tuổi.
B. Dưới 18 tuổi.
C. Không giới hạn độ tuổi.
D. Dưới 22 tuổi nếu đang đi học.

14. Chế độ thai sản của bảo hiểm xã hội KHÔNG bao gồm quyền lợi nào sau đây?

A. Nghỉ việc hưởng chế độ thai sản trước và sau khi sinh con.
B. Trợ cấp một lần khi sinh con.
C. Khám thai định kỳ miễn phí.
D. Dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau thai sản.

15. Theo Luật An sinh xã hội, người lao động có trách nhiệm gì trong việc tham gia bảo hiểm xã hội?

A. Chỉ đóng tiền bảo hiểm đầy đủ và đúng hạn.
B. Chỉ cung cấp thông tin cá nhân chính xác cho đơn vị sử dụng lao động.
C. Đóng bảo hiểm đầy đủ, cung cấp thông tin chính xác và tuân thủ quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội.
D. Không có trách nhiệm gì ngoài việc nhận các chế độ bảo hiểm.

16. Điều kiện để hưởng trợ cấp một lần khi sinh con là gì?

A. Có ít nhất 6 tháng đóng bảo hiểm xã hội trong thời gian 12 tháng trước khi sinh con.
B. Có ít nhất 12 tháng đóng bảo hiểm xã hội liên tục trước khi sinh con.
C. Chỉ cần có thẻ bảo hiểm y tế.
D. Không yêu cầu thời gian đóng bảo hiểm xã hội.

17. Trong trường hợp người lao động vừa tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc, vừa tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, quyền lợi được hưởng sẽ như thế nào?

A. Chỉ được hưởng quyền lợi từ bảo hiểm xã hội bắt buộc.
B. Chỉ được hưởng quyền lợi từ bảo hiểm xã hội tự nguyện.
C. Được hưởng quyền lợi từ cả hai loại hình bảo hiểm, nhưng có thể bị giới hạn một số quyền lợi.
D. Không được hưởng bất kỳ quyền lợi nào.

18. Theo Luật An sinh xã hội, đối tượng nào sau đây được ưu tiên tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện?

A. Học sinh, sinh viên.
B. Người lao động làm việc không theo hợp đồng lao động.
C. Cán bộ, công chức nhà nước.
D. Người về hưu.

19. Trường hợp nào sau đây được coi là tai nạn lao động?

A. Tai nạn xảy ra trên đường đi làm về sau khi đã uống rượu bia.
B. Tai nạn xảy ra trong giờ nghỉ trưa tại cơ quan.
C. Tai nạn xảy ra khi đi du lịch cùng gia đình.
D. Tai nạn xảy ra do mâu thuẫn cá nhân với đồng nghiệp.

20. Chế độ nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật An sinh xã hội?

A. Bảo hiểm y tế.
B. Bảo hiểm thất nghiệp.
C. Trợ cấp hưu trí xã hội.
D. Bảo hiểm tiền gửi.

21. Khi nào thì người lao động được hưởng chế độ hưu trí một lần?

A. Khi đã đủ tuổi nghỉ hưu và có đủ số năm đóng bảo hiểm xã hội theo quy định.
B. Khi chưa đủ tuổi nghỉ hưu nhưng bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên và không tiếp tục tham gia bảo hiểm xã hội.
C. Khi có nhu cầu sử dụng tiền và được cơ quan bảo hiểm xã hội chấp thuận.
D. Khi chuyển ra nước ngoài định cư.

22. Người lao động được hưởng chế độ ốm đau khi nào?

A. Khi bị ốm đau, tai nạn phải nghỉ việc và có xác nhận của cơ sở y tế.
B. Khi tự ý nghỉ việc để điều trị bệnh tại nhà.
C. Khi bị ốm đau do vi phạm pháp luật.
D. Khi ốm đau không có giấy tờ chứng minh.

23. Mục đích của việc điều chỉnh lương hưu là gì?

A. Giảm gánh nặng cho ngân sách nhà nước.
B. Đảm bảo giá trị thực tế của lương hưu trước sự biến động của giá cả và lạm phát.
C. Tăng thu nhập cho người lao động đang làm việc.
D. Khuyến khích người lao động đóng bảo hiểm xã hội nhiều hơn.

24. Khi người lao động thay đổi nơi làm việc, thủ tục chuyển bảo hiểm xã hội được thực hiện như thế nào?

A. Người lao động tự làm thủ tục chốt sổ bảo hiểm và nộp cho cơ quan bảo hiểm xã hội.
B. Đơn vị sử dụng lao động mới có trách nhiệm làm thủ tục chuyển bảo hiểm cho người lao động.
C. Người lao động không cần làm thủ tục gì, cơ quan bảo hiểm xã hội tự động chuyển.
D. Đơn vị sử dụng lao động cũ có trách nhiệm chốt sổ và trả cho người lao động, người lao động nộp cho đơn vị mới.

25. Thời gian tối đa được hưởng trợ cấp thất nghiệp là bao lâu?

A. 3 tháng.
B. 6 tháng.
C. 9 tháng.
D. 12 tháng.

26. Thời gian hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau thai sản được quy định như thế nào?

A. Tối đa 5 ngày.
B. Tối đa 7 ngày.
C. Tối đa 10 ngày.
D. Tối đa 30 ngày.

27. Cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp về bảo hiểm xã hội?

A. Tòa án nhân dân.
B. Thanh tra nhà nước về lao động.
C. Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

28. Mục tiêu chính của bảo hiểm y tế là gì?

A. Cung cấp dịch vụ khám chữa bệnh miễn phí cho mọi người dân.
B. Hỗ trợ tài chính cho người lao động khi bị ốm đau hoặc tai nạn.
C. Chia sẻ rủi ro bệnh tật và giảm gánh nặng tài chính khi khám chữa bệnh.
D. Tăng cường sức khỏe cộng đồng thông qua các chương trình phòng bệnh.

29. Theo Luật An sinh xã hội, đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?

A. Người lao động Việt Nam làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn.
B. Người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo giấy phép lao động.
C. Người lao động là người giúp việc gia đình.
D. Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp trong Quân đội nhân dân và Công an nhân dân.

30. Quyền lợi nào sau đây KHÔNG thuộc bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp?

A. Được cấp dưỡng khi bị suy giảm khả năng lao động.
B. Được điều trị và phục hồi chức năng.
C. Được bồi thường khi bị chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
D. Được hỗ trợ tìm kiếm việc làm mới.

1 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

1. Đối tượng nào sau đây được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí?

2 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

2. Theo quy định của Luật An sinh xã hội, chủ thể nào sau đây có trách nhiệm đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động?

3 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

3. Điểm khác biệt cơ bản giữa bảo hiểm xã hội tự nguyện và bảo hiểm xã hội bắt buộc là gì?

4 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

4. Theo quy định, mức hưởng trợ cấp thất nghiệp hàng tháng được tính như thế nào?

5 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

5. Theo Luật An sinh xã hội, quỹ bảo hiểm xã hội được quản lý như thế nào?

6 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

6. Điều kiện hưởng lương hưu tối thiểu khi tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc là gì?

7 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

7. Thời gian hưởng chế độ thai sản tối đa khi sinh con là bao lâu?

8 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

8. Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc cơ bản của bảo hiểm xã hội?

9 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

9. Khoản trợ cấp nào sau đây thuộc chế độ bảo hiểm thất nghiệp?

10 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

10. Trong trường hợp nào sau đây, người lao động KHÔNG được hưởng trợ cấp thất nghiệp?

11 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

11. Theo Luật An sinh xã hội, nguồn tài chính nào sau đây KHÔNG được sử dụng để chi trả cho các chế độ bảo hiểm xã hội?

12 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

12. Theo Luật An sinh xã hội, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?

13 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

13. Độ tuổi được hưởng trợ cấp tuất hàng tháng đối với con của người lao động chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp là bao nhiêu nếu con không còn khả năng lao động?

14 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

14. Chế độ thai sản của bảo hiểm xã hội KHÔNG bao gồm quyền lợi nào sau đây?

15 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

15. Theo Luật An sinh xã hội, người lao động có trách nhiệm gì trong việc tham gia bảo hiểm xã hội?

16 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

16. Điều kiện để hưởng trợ cấp một lần khi sinh con là gì?

17 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

17. Trong trường hợp người lao động vừa tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc, vừa tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, quyền lợi được hưởng sẽ như thế nào?

18 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

18. Theo Luật An sinh xã hội, đối tượng nào sau đây được ưu tiên tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện?

19 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

19. Trường hợp nào sau đây được coi là tai nạn lao động?

20 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

20. Chế độ nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật An sinh xã hội?

21 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

21. Khi nào thì người lao động được hưởng chế độ hưu trí một lần?

22 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

22. Người lao động được hưởng chế độ ốm đau khi nào?

23 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

23. Mục đích của việc điều chỉnh lương hưu là gì?

24 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

24. Khi người lao động thay đổi nơi làm việc, thủ tục chuyển bảo hiểm xã hội được thực hiện như thế nào?

25 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

25. Thời gian tối đa được hưởng trợ cấp thất nghiệp là bao lâu?

26 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

26. Thời gian hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau thai sản được quy định như thế nào?

27 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

27. Cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp về bảo hiểm xã hội?

28 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

28. Mục tiêu chính của bảo hiểm y tế là gì?

29 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

29. Theo Luật An sinh xã hội, đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?

30 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

30. Quyền lợi nào sau đây KHÔNG thuộc bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp?