Đề 3 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Sinh lý hệ tiêu hóa

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Sinh lý hệ tiêu hóa

Đề 3 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Sinh lý hệ tiêu hóa

1. Phản xạ nôn mửa được điều khiển bởi trung tâm nào trong não bộ?

A. Vỏ não.
B. Tiểu não.
C. Hành não.
D. Đồi thị.

2. Hormone nào sau đây ức chế sự bài tiết axit hydrochloric (HCl) trong dạ dày?

A. Gastrin.
B. Histamine.
C. Secretin.
D. Acetylcholine.

3. Cơ chế chính điều hòa sự thèm ăn và cảm giác no là gì?

A. Nồng độ glucose trong máu.
B. Hệ thần kinh tự chủ.
C. Hormone từ hệ tiêu hóa và não bộ.
D. Nhiệt độ cơ thể.

4. Sự hấp thụ chất béo khác biệt so với hấp thụ carbohydrate và protein như thế nào?

A. Chất béo được hấp thụ trực tiếp vào máu.
B. Chất béo được hấp thụ vào hệ bạch huyết trước khi vào máu.
C. Chất béo không cần enzyme để hấp thụ.
D. Chất béo được hấp thụ ở dạ dày.

5. Cơ thắt nào sau đây ngăn chặn sự trào ngược của dịch vị từ dạ dày lên thực quản?

A. Cơ thắt môn vị.
B. Cơ thắt thực quản trên.
C. Cơ thắt thực quản dưới.
D. Cơ thắt hồi manh tràng.

6. Khi nào thì nhu động ruột tăng lên mạnh mẽ, đẩy chất chứa trong ruột già về phía trực tràng để chuẩn bị cho việc đại tiện?

A. Sau khi ăn.
B. Trong khi ngủ.
C. Khi căng thẳng.
D. Khi vận động mạnh.

7. Loại nhu động nào sau đây giúp trộn thức ăn với dịch tiêu hóa trong ruột non?

A. Nhu động đẩy.
B. Nhu động phân đoạn.
C. Nhu động khối.
D. Nhu động ngược.

8. Cơ chế nào sau đây giúp bảo vệ niêm mạc dạ dày khỏi tác động của axit hydrochloric (HCl)?

A. Bài tiết pepsinogen.
B. Bài tiết chất nhầy và bicarbonate.
C. Bài tiết gastrin.
D. Bài tiết yếu tố nội tại.

9. Van hồi manh tràng có chức năng gì?

A. Điều hòa tốc độ di chuyển của thức ăn từ dạ dày vào ruột non.
B. Ngăn chặn trào ngược thức ăn từ đại tràng vào hồi tràng.
C. Kích thích bài tiết dịch tụy.
D. Điều hòa bài tiết mật.

10. Chức năng nào sau đây KHÔNG thuộc về hệ tiêu hóa?

A. Hấp thụ chất dinh dưỡng.
B. Bài tiết chất thải.
C. Điều hòa thân nhiệt.
D. Tiêu hóa thức ăn.

11. Loại tế bào nào ở tuyến tụy ngoại tiết sản xuất ra enzyme tiêu hóa?

A. Tế bào alpha.
B. Tế bào beta.
C. Tế bào delta.
D. Tế bào nang tuyến (acinar cells).

12. Loại tế bào nào ở dạ dày sản xuất ra pepsinogen?

A. Tế bào thành.
B. Tế bào cổ tuyến.
C. Tế bào chính.
D. Tế bào G.

13. Loại nhu động nào sau đây đẩy chất thải tiêu hóa từ đại tràng xuống trực tràng?

A. Nhu động phân đoạn.
B. Nhu động đẩy.
C. Nhu động khối.
D. Nhu động ngược.

14. Enzyme lactase có chức năng gì?

A. Phân hủy protein thành amino acid.
B. Phân hủy lipid thành acid béo và glycerol.
C. Phân hủy lactose thành glucose và galactose.
D. Phân hủy tinh bột thành glucose.

15. Loại enzyme nào sau đây KHÔNG tham gia vào quá trình tiêu hóa protein?

A. Amylase.
B. Pepsin.
C. Trypsin.
D. Chymotrypsin.

16. Chức năng chính của túi mật là gì?

A. Sản xuất enzyme tiêu hóa.
B. Lưu trữ và cô đặc mật.
C. Hấp thụ chất béo.
D. Điều hòa đường huyết.

17. Chức năng của hormone cholecystokinin (CCK) là gì?

A. Kích thích bài tiết axit hydrochloric (HCl).
B. Ức chế nhu động dạ dày.
C. Kích thích bài tiết enzyme tụy và co bóp túi mật.
D. Kích thích bài tiết bicarbonate từ tá tràng.

18. Chức năng chính của tế bào Kupffer trong gan là gì?

A. Sản xuất mật.
B. Lưu trữ glycogen.
C. Thực bào các tế bào hồng cầu già và vi khuẩn.
D. Tổng hợp protein huyết tương.

19. Điều gì xảy ra nếu ống mật chủ bị tắc nghẽn?

A. Giảm hấp thụ protein.
B. Giảm hấp thụ carbohydrate.
C. Giảm hấp thụ chất béo.
D. Tăng hấp thụ vitamin.

20. Hormone nào sau đây kích thích sự bài tiết axit hydrochloric (HCl) trong dạ dày?

A. Secretin.
B. Gastrin.
C. Cholecystokinin (CCK).
D. Somatostatin.

21. Cấu trúc nào sau đây làm tăng diện tích bề mặt hấp thụ ở ruột non?

A. Lớp cơ.
B. Tuyến Brunner.
C. Nhung mao và vi nhung mao.
D. Các tế bào goblet.

22. Chức năng chính của đại tràng là gì?

A. Hấp thụ chất dinh dưỡng.
B. Tiêu hóa protein.
C. Hấp thụ nước và điện giải.
D. Sản xuất enzyme tiêu hóa.

23. Vai trò của bicarbonate trong dịch tụy là gì?

A. Tiêu hóa protein.
B. Tiêu hóa lipid.
C. Trung hòa axit từ dạ dày.
D. Kích thích bài tiết mật.

24. Tại sao thiếu máu có thể xảy ra sau khi cắt bỏ một phần dạ dày?

A. Giảm hấp thụ sắt do thiếu axit hydrochloric.
B. Giảm hấp thụ vitamin C.
C. Giảm hấp thụ vitamin K.
D. Giảm hấp thụ canxi.

25. Tác động của hệ thần kinh phó giao cảm lên hoạt động tiêu hóa là gì?

A. Ức chế nhu động ruột.
B. Giảm tiết dịch tiêu hóa.
C. Kích thích nhu động ruột và tăng tiết dịch tiêu hóa.
D. Giảm hấp thụ chất dinh dưỡng.

26. Loại enzyme nào sau đây được sản xuất bởi tuyến tụy và tham gia vào quá trình tiêu hóa carbohydrate?

A. Pepsin.
B. Trypsin.
C. Lipase.
D. Amylase tụy.

27. Loại tế bào nào ở gan chịu trách nhiệm sản xuất mật?

A. Tế bào Kupffer.
B. Tế bào hình sao (stellate cells).
C. Tế bào gan (hepatocytes).
D. Tế bào nội mô xoang.

28. Quá trình tiêu hóa lipid chủ yếu diễn ra ở đâu?

A. Dạ dày.
B. Miệng.
C. Ruột non.
D. Đại tràng.

29. Quá trình tiêu hóa hóa học carbohydrate bắt đầu ở đâu trong hệ tiêu hóa?

A. Ruột non.
B. Dạ dày.
C. Miệng.
D. Thực quản.

30. Yếu tố nội tại (intrinsic factor) được sản xuất ở dạ dày có vai trò quan trọng trong việc hấp thụ vitamin nào?

A. Vitamin A.
B. Vitamin C.
C. Vitamin B12.
D. Vitamin D.

1 / 30

Category: Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 3

1. Phản xạ nôn mửa được điều khiển bởi trung tâm nào trong não bộ?

2 / 30

Category: Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 3

2. Hormone nào sau đây ức chế sự bài tiết axit hydrochloric (HCl) trong dạ dày?

3 / 30

Category: Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 3

3. Cơ chế chính điều hòa sự thèm ăn và cảm giác no là gì?

4 / 30

Category: Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 3

4. Sự hấp thụ chất béo khác biệt so với hấp thụ carbohydrate và protein như thế nào?

5 / 30

Category: Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 3

5. Cơ thắt nào sau đây ngăn chặn sự trào ngược của dịch vị từ dạ dày lên thực quản?

6 / 30

Category: Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 3

6. Khi nào thì nhu động ruột tăng lên mạnh mẽ, đẩy chất chứa trong ruột già về phía trực tràng để chuẩn bị cho việc đại tiện?

7 / 30

Category: Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 3

7. Loại nhu động nào sau đây giúp trộn thức ăn với dịch tiêu hóa trong ruột non?

8 / 30

Category: Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 3

8. Cơ chế nào sau đây giúp bảo vệ niêm mạc dạ dày khỏi tác động của axit hydrochloric (HCl)?

9 / 30

Category: Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 3

9. Van hồi manh tràng có chức năng gì?

10 / 30

Category: Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 3

10. Chức năng nào sau đây KHÔNG thuộc về hệ tiêu hóa?

11 / 30

Category: Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 3

11. Loại tế bào nào ở tuyến tụy ngoại tiết sản xuất ra enzyme tiêu hóa?

12 / 30

Category: Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 3

12. Loại tế bào nào ở dạ dày sản xuất ra pepsinogen?

13 / 30

Category: Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 3

13. Loại nhu động nào sau đây đẩy chất thải tiêu hóa từ đại tràng xuống trực tràng?

14 / 30

Category: Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 3

14. Enzyme lactase có chức năng gì?

15 / 30

Category: Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 3

15. Loại enzyme nào sau đây KHÔNG tham gia vào quá trình tiêu hóa protein?

16 / 30

Category: Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 3

16. Chức năng chính của túi mật là gì?

17 / 30

Category: Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 3

17. Chức năng của hormone cholecystokinin (CCK) là gì?

18 / 30

Category: Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 3

18. Chức năng chính của tế bào Kupffer trong gan là gì?

19 / 30

Category: Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 3

19. Điều gì xảy ra nếu ống mật chủ bị tắc nghẽn?

20 / 30

Category: Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 3

20. Hormone nào sau đây kích thích sự bài tiết axit hydrochloric (HCl) trong dạ dày?

21 / 30

Category: Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 3

21. Cấu trúc nào sau đây làm tăng diện tích bề mặt hấp thụ ở ruột non?

22 / 30

Category: Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 3

22. Chức năng chính của đại tràng là gì?

23 / 30

Category: Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 3

23. Vai trò của bicarbonate trong dịch tụy là gì?

24 / 30

Category: Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 3

24. Tại sao thiếu máu có thể xảy ra sau khi cắt bỏ một phần dạ dày?

25 / 30

Category: Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 3

25. Tác động của hệ thần kinh phó giao cảm lên hoạt động tiêu hóa là gì?

26 / 30

Category: Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 3

26. Loại enzyme nào sau đây được sản xuất bởi tuyến tụy và tham gia vào quá trình tiêu hóa carbohydrate?

27 / 30

Category: Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 3

27. Loại tế bào nào ở gan chịu trách nhiệm sản xuất mật?

28 / 30

Category: Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 3

28. Quá trình tiêu hóa lipid chủ yếu diễn ra ở đâu?

29 / 30

Category: Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 3

29. Quá trình tiêu hóa hóa học carbohydrate bắt đầu ở đâu trong hệ tiêu hóa?

30 / 30

Category: Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 3

30. Yếu tố nội tại (intrinsic factor) được sản xuất ở dạ dày có vai trò quan trọng trong việc hấp thụ vitamin nào?