Đề 4 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Đề 4 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

1. Tại sao việc duy trì pH máu ổn định (khoảng 7.35 - 7.45) lại quan trọng đối với cơ thể?

A. Để đảm bảo hoạt động tối ưu của các enzyme và protein trong cơ thể.
B. Để duy trì áp suất thẩm thấu của máu.
C. Để ngăn ngừa sự đông máu.
D. Để vận chuyển oxy hiệu quả hơn.

2. Điều gì xảy ra khi nhiệt độ cơ thể người tăng quá cao (ví dụ, trên 40°C) và cơ chế điều hòa không thể kiểm soát?

A. Các enzyme trong cơ thể hoạt động hiệu quả hơn.
B. Quá trình trao đổi chất diễn ra nhanh hơn.
C. Protein trong tế bào bị biến tính, gây rối loạn chức năng.
D. Cơ thể tiết nhiều mồ hôi hơn để hạ nhiệt.

3. Điều gì sẽ xảy ra nếu nồng độ glucose trong máu giảm xuống quá thấp?

A. Tế bào thần kinh hoạt động chậm lại, gây chóng mặt, ngất xỉu.
B. Tuyến tụy tăng tiết insulin.
C. Gan tăng cường tổng hợp glycogen.
D. Thận tăng cường tái hấp thu glucose.

4. Hệ thống nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình duy trì hằng tính nội môi về nhiệt độ cơ thể ở người?

A. Hệ tuần hoàn.
B. Hệ thần kinh.
C. Hệ bài tiết.
D. Hệ tiêu hóa.

5. Cơ chế tự điều hòa nào sau đây giúp duy trì ổn định đường huyết trong cơ thể?

A. Khi đường huyết tăng cao, tuyến tụy tăng tiết insulin.
B. Khi đường huyết tăng cao, tuyến tụy tăng tiết glucagon.
C. Khi đường huyết giảm thấp, tuyến tụy tăng tiết insulin.
D. Khi đường huyết giảm thấp, gan tăng cường tổng hợp glycogen.

6. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của mọi cơ thể sống?

A. Khả năng sinh sản.
B. Khả năng cảm ứng.
C. Khả năng di chuyển.
D. Khả năng trao đổi chất.

7. Tại sao cơ thể cần thải các chất thải?

A. Để duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể (hằng tính nội môi).
B. Vì các chất thải có thể gây độc hại cho tế bào và cơ thể.
C. Để đảm bảo các quá trình sinh hóa diễn ra hiệu quả.
D. Tất cả các đáp án trên.

8. Cơ chế điều hòa ngược âm tính trong duy trì hằng tính nội môi có vai trò gì?

A. Tăng cường sự thay đổi của môi trường trong cơ thể.
B. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể.
C. Thúc đẩy các quá trình sinh hóa diễn ra nhanh hơn.
D. Giảm thiểu sự tiêu thụ năng lượng của cơ thể.

9. Hiện tượng nào sau đây thể hiện rõ nhất tính cảm ứng của cơ thể sinh vật?

A. Lá cây rụng vào mùa đông.
B. Hoa hướng dương quay về phía mặt trời.
C. Sự sinh trưởng của cây.
D. Quá trình trao đổi chất ở tế bào.

10. Tại sao khả năng sinh sản được xem là một đặc trưng quan trọng của cơ thể sống?

A. Giúp cơ thể tồn tại lâu hơn.
B. Đảm bảo sự tiếp nối của các thế hệ và sự tồn tại của loài.
C. Giúp cơ thể thích nghi tốt hơn với môi trường.
D. Giúp cơ thể tăng trưởng và phát triển.

11. Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của sự sống?

A. Sinh sản.
B. Cảm ứng.
C. Sinh trưởng và phát triển.
D. Ăn mòn.

12. Yếu tố nào sau đây có thể gây rối loạn hằng tính nội môi?

A. Chế độ ăn uống cân bằng.
B. Tập thể dục thường xuyên.
C. Stress kéo dài.
D. Ngủ đủ giấc.

13. Cơ chế nào sau đây giúp điều hòa lượng đường trong máu sau khi ăn một bữa ăn giàu carbohydrate?

A. Tăng sản xuất glucagon từ tuyến tụy.
B. Tăng sản xuất insulin từ tuyến tụy.
C. Giảm hấp thu glucose ở ruột.
D. Tăng phân giải glycogen ở gan.

14. Điều gì xảy ra với cơ thể khi bị mất nước nghiêm trọng?

A. Huyết áp tăng cao.
B. Nồng độ các chất điện giải trong máu giảm xuống.
C. Chức năng thận suy giảm.
D. Tất cả các đáp án trên.

15. Trong cơ thể, hệ thống nào đóng vai trò quan trọng trong việc vận chuyển các chất dinh dưỡng, oxy và hormone đến các tế bào và loại bỏ các chất thải?

A. Hệ tiêu hóa.
B. Hệ hô hấp.
C. Hệ tuần hoàn.
D. Hệ bài tiết.

16. Tại sao cơ thể cần năng lượng?

A. Để thực hiện các hoạt động sống như vận động, trao đổi chất, sinh trưởng.
B. Để duy trì nhiệt độ cơ thể.
C. Để vận chuyển các chất trong cơ thể.
D. Tất cả các đáp án trên.

17. Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác nhất về quá trình trao đổi chất ở cơ thể sống?

A. Quá trình hấp thụ các chất dinh dưỡng từ môi trường.
B. Quá trình thải các chất thải ra khỏi cơ thể.
C. Tập hợp các phản ứng hóa học xảy ra bên trong tế bào và cơ thể.
D. Quá trình vận chuyển các chất trong cơ thể.

18. Quá trình nào sau đây không liên quan đến sự sinh trưởng và phát triển của cơ thể đa bào?

A. Sự tăng kích thước tế bào.
B. Sự tăng số lượng tế bào.
C. Sự biệt hóa tế bào.
D. Sự khuếch tán các chất qua màng tế bào.

19. Cơ chế điều hòa nào sau đây giúp duy trì huyết áp ổn định?

A. Điều hòa nhịp tim và sức co bóp của tim.
B. Điều hòa đường kính mạch máu.
C. Điều hòa thể tích máu.
D. Tất cả các đáp án trên.

20. Đặc điểm nào sau đây phân biệt rõ nhất giữa sinh vật sống và vật không sống?

A. Có cấu tạo từ tế bào.
B. Có khả năng trao đổi chất.
C. Có khả năng sinh trưởng và phát triển.
D. Tất cả các đáp án trên.

21. Cơ chế nào sau đây giúp cơ thể điều chỉnh thân nhiệt khi trời lạnh?

A. Giãn mạch máu dưới da.
B. Tăng tiết mồ hôi.
C. Co mạch máu dưới da và run cơ.
D. Giảm hoạt động trao đổi chất.

22. Cơ chế nào sau đây giúp duy trì cân bằng nước trong cơ thể?

A. Điều hòa lượng nước tiểu qua thận.
B. Điều hòa lượng mồ hôi qua da.
C. Điều hòa cảm giác khát nước.
D. Tất cả các đáp án trên.

23. Hệ thống nào trong cơ thể người đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì hằng tính nội môi?

A. Hệ tiêu hóa.
B. Hệ thần kinh và hệ nội tiết.
C. Hệ tuần hoàn.
D. Hệ hô hấp.

24. Hệ quả nào sau đây KHÔNG phải là kết quả của việc duy trì hằng tính nội môi?

A. Đảm bảo các tế bào hoạt động tối ưu.
B. Giúp cơ thể thích nghi với mọi điều kiện môi trường.
C. Duy trì sự ổn định của môi trường bên trong cơ thể.
D. Tạo điều kiện cho các quá trình sinh lý diễn ra bình thường.

25. Sự khác biệt cơ bản giữa điều hòa hằng tính nội môi bằng cơ chế thần kinh và cơ chế nội tiết là gì?

A. Cơ chế thần kinh tác động chậm hơn và kéo dài hơn so với cơ chế nội tiết.
B. Cơ chế thần kinh tác động nhanh và có tính cục bộ, trong khi cơ chế nội tiết tác động chậm và có tính toàn thân.
C. Cơ chế thần kinh chỉ điều hòa các hoạt động vận động, còn cơ chế nội tiết điều hòa các hoạt động sinh hóa.
D. Cơ chế thần kinh sử dụng chất dẫn truyền thần kinh, còn cơ chế nội tiết sử dụng hormone.

26. Hệ quả nào sau đây xảy ra nếu cơ thể mất khả năng duy trì hằng tính nội môi?

A. Cơ thể hoạt động hiệu quả hơn.
B. Cơ thể dễ dàng thích nghi với môi trường.
C. Các hoạt động sinh lý bị rối loạn và có thể dẫn đến tử vong.
D. Cơ thể ít tiêu hao năng lượng hơn.

27. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất quá trình sinh trưởng và phát triển ở sinh vật?

A. Sự tăng kích thước của một hòn đá.
B. Sự nảy mầm của hạt đậu và phát triển thành cây.
C. Sự hòa tan của đường trong nước.
D. Sự thay đổi màu sắc của một số loài tắc kè.

28. Ví dụ nào sau đây không phải là một ví dụ về tính cảm ứng ở thực vật?

A. Rễ cây mọc hướng về nguồn nước.
B. Lá cây tự rụng vào mùa đông.
C. Cây trinh nữ khép lá khi bị chạm vào.
D. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng.

29. Tại sao nước lại là thành phần vô cùng quan trọng đối với sự sống?

A. Nước là dung môi hòa tan nhiều chất cần thiết cho các phản ứng sinh hóa.
B. Nước tham gia trực tiếp vào nhiều phản ứng sinh hóa quan trọng.
C. Nước giúp điều hòa nhiệt độ cơ thể.
D. Tất cả các đáp án trên.

30. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất tính tổ chức theo thứ bậc của cơ thể sống?

A. Các nguyên tố hóa học cấu tạo nên phân tử.
B. Các tế bào tập hợp thành mô, mô tạo thành cơ quan, cơ quan hợp thành hệ cơ quan, hệ cơ quan tạo thành cơ thể.
C. Các loài sinh vật sống trong một quần xã.
D. Các hệ sinh thái khác nhau trên Trái Đất.

1 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

1. Tại sao việc duy trì pH máu ổn định (khoảng 7.35 - 7.45) lại quan trọng đối với cơ thể?

2 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

2. Điều gì xảy ra khi nhiệt độ cơ thể người tăng quá cao (ví dụ, trên 40°C) và cơ chế điều hòa không thể kiểm soát?

3 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

3. Điều gì sẽ xảy ra nếu nồng độ glucose trong máu giảm xuống quá thấp?

4 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

4. Hệ thống nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình duy trì hằng tính nội môi về nhiệt độ cơ thể ở người?

5 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

5. Cơ chế tự điều hòa nào sau đây giúp duy trì ổn định đường huyết trong cơ thể?

6 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

6. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của mọi cơ thể sống?

7 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

7. Tại sao cơ thể cần thải các chất thải?

8 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

8. Cơ chế điều hòa ngược âm tính trong duy trì hằng tính nội môi có vai trò gì?

9 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

9. Hiện tượng nào sau đây thể hiện rõ nhất tính cảm ứng của cơ thể sinh vật?

10 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

10. Tại sao khả năng sinh sản được xem là một đặc trưng quan trọng của cơ thể sống?

11 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

11. Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của sự sống?

12 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

12. Yếu tố nào sau đây có thể gây rối loạn hằng tính nội môi?

13 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

13. Cơ chế nào sau đây giúp điều hòa lượng đường trong máu sau khi ăn một bữa ăn giàu carbohydrate?

14 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

14. Điều gì xảy ra với cơ thể khi bị mất nước nghiêm trọng?

15 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

15. Trong cơ thể, hệ thống nào đóng vai trò quan trọng trong việc vận chuyển các chất dinh dưỡng, oxy và hormone đến các tế bào và loại bỏ các chất thải?

16 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

16. Tại sao cơ thể cần năng lượng?

17 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

17. Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác nhất về quá trình trao đổi chất ở cơ thể sống?

18 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

18. Quá trình nào sau đây không liên quan đến sự sinh trưởng và phát triển của cơ thể đa bào?

19 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

19. Cơ chế điều hòa nào sau đây giúp duy trì huyết áp ổn định?

20 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

20. Đặc điểm nào sau đây phân biệt rõ nhất giữa sinh vật sống và vật không sống?

21 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

21. Cơ chế nào sau đây giúp cơ thể điều chỉnh thân nhiệt khi trời lạnh?

22 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

22. Cơ chế nào sau đây giúp duy trì cân bằng nước trong cơ thể?

23 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

23. Hệ thống nào trong cơ thể người đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì hằng tính nội môi?

24 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

24. Hệ quả nào sau đây KHÔNG phải là kết quả của việc duy trì hằng tính nội môi?

25 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

25. Sự khác biệt cơ bản giữa điều hòa hằng tính nội môi bằng cơ chế thần kinh và cơ chế nội tiết là gì?

26 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

26. Hệ quả nào sau đây xảy ra nếu cơ thể mất khả năng duy trì hằng tính nội môi?

27 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

27. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất quá trình sinh trưởng và phát triển ở sinh vật?

28 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

28. Ví dụ nào sau đây không phải là một ví dụ về tính cảm ứng ở thực vật?

29 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

29. Tại sao nước lại là thành phần vô cùng quan trọng đối với sự sống?

30 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

30. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất tính tổ chức theo thứ bậc của cơ thể sống?