Đề 4 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Hóa vô cơ 1

Đề 4 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

1. Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết cộng hóa trị?

A. Liên kết cộng hóa trị được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
B. Liên kết cộng hóa trị được hình thành do sự góp chung electron giữa các nguyên tử.
C. Liên kết cộng hóa trị chỉ hình thành giữa các nguyên tử kim loại.
D. Liên kết cộng hóa trị luôn tạo thành các hợp chất ion.

2. Nguyên tố nào sau đây có khả năng tạo nhiều hợp chất nhất?

A. Oxi
B. Nitơ
C. Cacbon
D. Hydro

3. Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của KMnO4 trong môi trường acid?

A. KMnO4 + KCl → ...
B. KMnO4 + NaOH → ...
C. KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → ...
D. KMnO4 + H2O → ...

4. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử?

A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
B. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
C. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
D. Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

5. Liên kết ion được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thể hiện liên kết ion mạnh nhất?

A. NaCl
B. KCl
C. MgO
D. LiBr

6. Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm?

A. H2 + Cl2 → 2HCl
B. NaCl (tinh thể) + H2SO4 (đặc) → NaHSO4 + HCl
C. MnO2 + 4HCl (đặc) → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2

7. Chất chỉ thị nào sau đây thường được dùng để nhận biết môi trường acid-base?

A. NaCl
B. H2SO4
C. Phenolphthalein
D. KCl

8. Muối nào sau đây là muối trung hòa?

A. NaHSO4
B. NaHCO3
C. KCl
D. Na2HPO4

9. Cho các chất sau: K2O, CO2, SO3, N2O5. Chất nào là oxit axit?

A. K2O
B. CO2, SO3, N2O5
C. K2O, CO2
D. SO3

10. Cho các ion: F-, Cl-, Br-, I-. Ion nào có tính khử mạnh nhất?

A. F-
B. Cl-
C. Br-
D. I-

11. Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa khử?

A. 2H2O → 2H2 + O2
B. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
C. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
D. CuO + H2 → Cu + H2O

12. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. HCl
B. NaOH
C. Al2O3
D. H2SO4

13. Trong các chất sau, chất nào là oxide trung tính?

A. CO2
B. SO2
C. CO
D. P2O5

14. Chất nào sau đây được sử dụng làm chất khử trong công nghiệp luyện kim để khử oxit kim loại thành kim loại?

A. O2
B. N2
C. CO
D. Cl2

15. Liên kết hydrogen là liên kết yếu được hình thành giữa nguyên tử hydrogen và nguyên tử có độ âm điện lớn. Liên kết hydrogen đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành cấu trúc của phân tử nào sau đây?

A. CH4
B. H2O
C. NH3
D. HCl

16. Dung dịch có pH = 3 có môi trường gì?

A. Trung tính
B. Base
C. Acid
D. Lưỡng tính

17. Phản ứng nào sau đây là phản ứng trung hòa?

A. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
B. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
C. HCl + NaOH → NaCl + H2O
D. Cu + O2 → CuO

18. Chất nào sau đây là muối acid?

A. Na2CO3
B. NaHCO3
C. NaCl
D. K2SO4

19. Độ âm điện của một nguyên tố cho biết điều gì?

A. Khả năng dẫn điện của nguyên tố đó.
B. Khả năng hút electron của nguyên tử nguyên tố đó trong liên kết hóa học.
C. Khả năng nhường electron của nguyên tử nguyên tố đó trong liên kết hóa học.
D. Khả năng tạo thành ion dương của nguyên tố đó.

20. Cho các chất: Cl2, Br2, I2. Tính oxi hóa giảm dần theo thứ tự nào?

A. I2 > Br2 > Cl2
B. Br2 > Cl2 > I2
C. Cl2 > Br2 > I2
D. I2 > Cl2 > Br2

21. Cấu hình electron nào sau đây là của một nguyên tố kim loại kiềm?

A. 1s2 2s2 2p6
B. 1s2 2s2 2p6 3s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s1
D. 1s2 2s2 2p4

22. Trong các acid sau, acid nào là acid mạnh?

A. HF
B. HCl
C. H2S
D. H3PO4

23. Dung dịch nào sau đây có khả năng hòa tan Cu?

A. HCl loãng
B. NaOH loãng
C. H2SO4 đặc, nguội
D. HNO3 đặc

24. Cho các ion sau: Na+, Mg2+, Al3+. Ion nào có bán kính nhỏ nhất?

A. Na+
B. Mg2+
C. Al3+
D. Cả ba ion có bán kính bằng nhau.

25. Chất nào sau đây là base?

A. NaCl
B. H2SO4
C. KOH
D. HCl

26. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về quy tắc октет (octet rule) trong liên kết hóa học?

A. Các nguyên tử có xu hướng đạt được cấu hình electron bền vững với 2 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Các nguyên tử có xu hướng đạt được cấu hình electron bền vững với 10 electron ở lớp ngoài cùng.
C. Các nguyên tử có xu hướng đạt được cấu hình electron bền vững với 8 electron ở lớp ngoài cùng.
D. Các nguyên tử có xu hướng đạt được cấu hình electron bền vững với số electron bằng số proton.

27. Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời?

A. NaCl
B. HCl
C. Ca(OH)2
D. Na2SO4

28. Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Yếu tố nào sau đây làm tăng hiệu suất tạo NH3?

A. Tăng nhiệt độ.
B. Giảm áp suất.
C. Tăng áp suất.
D. Thêm chất xúc tác.

29. Phản ứng nào sau đây chứng minh SO2 là một oxit axit?

A. SO2 + O2 → SO3
B. SO2 + H2O → H2SO3
C. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
D. SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl

30. Số oxi hóa của Mn trong KMnO4 là bao nhiêu?

A. +2
B. +4
C. +6
D. +7

1 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 4

1. Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết cộng hóa trị?

2 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 4

2. Nguyên tố nào sau đây có khả năng tạo nhiều hợp chất nhất?

3 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 4

3. Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của KMnO4 trong môi trường acid?

4 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 4

4. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử?

5 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 4

5. Liên kết ion được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thể hiện liên kết ion mạnh nhất?

6 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 4

6. Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm?

7 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 4

7. Chất chỉ thị nào sau đây thường được dùng để nhận biết môi trường acid-base?

8 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 4

8. Muối nào sau đây là muối trung hòa?

9 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 4

9. Cho các chất sau: K2O, CO2, SO3, N2O5. Chất nào là oxit axit?

10 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 4

10. Cho các ion: F-, Cl-, Br-, I-. Ion nào có tính khử mạnh nhất?

11 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 4

11. Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa khử?

12 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 4

12. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

13 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 4

13. Trong các chất sau, chất nào là oxide trung tính?

14 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 4

14. Chất nào sau đây được sử dụng làm chất khử trong công nghiệp luyện kim để khử oxit kim loại thành kim loại?

15 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 4

15. Liên kết hydrogen là liên kết yếu được hình thành giữa nguyên tử hydrogen và nguyên tử có độ âm điện lớn. Liên kết hydrogen đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành cấu trúc của phân tử nào sau đây?

16 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 4

16. Dung dịch có pH = 3 có môi trường gì?

17 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 4

17. Phản ứng nào sau đây là phản ứng trung hòa?

18 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 4

18. Chất nào sau đây là muối acid?

19 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 4

19. Độ âm điện của một nguyên tố cho biết điều gì?

20 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 4

20. Cho các chất: Cl2, Br2, I2. Tính oxi hóa giảm dần theo thứ tự nào?

21 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 4

21. Cấu hình electron nào sau đây là của một nguyên tố kim loại kiềm?

22 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 4

22. Trong các acid sau, acid nào là acid mạnh?

23 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 4

23. Dung dịch nào sau đây có khả năng hòa tan Cu?

24 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 4

24. Cho các ion sau: Na+, Mg2+, Al3+. Ion nào có bán kính nhỏ nhất?

25 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 4

25. Chất nào sau đây là base?

26 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 4

26. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về quy tắc октет (octet rule) trong liên kết hóa học?

27 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 4

27. Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời?

28 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 4

28. Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Yếu tố nào sau đây làm tăng hiệu suất tạo NH3?

29 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 4

29. Phản ứng nào sau đây chứng minh SO2 là một oxit axit?

30 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 4

30. Số oxi hóa của Mn trong KMnO4 là bao nhiêu?