Đề 4 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Đề 4 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

1. Doanh nghiệp A nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc kiểm tra thuế tại trụ sở. Doanh nghiệp A có quyền gì?

A. Từ chối cung cấp thông tin, tài liệu cho cơ quan thuế.
B. Yêu cầu cơ quan thuế giải thích rõ về nội dung kiểm tra.
C. Khiếu nại quyết định kiểm tra thuế sau khi kết thúc kiểm tra.
D. Không chấp hành quyết định kiểm tra thuế.

2. Doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ có được kê khai bổ sung điều chỉnh thuế GTGT đầu vào của các kỳ trước không?

A. Không được kê khai bổ sung điều chỉnh.
B. Được kê khai bổ sung điều chỉnh nhưng phải nộp phạt chậm nộp.
C. Được kê khai bổ sung điều chỉnh nhưng chỉ được điều chỉnh trong năm tài chính hiện tại.
D. Được kê khai bổ sung điều chỉnh nhưng phải đảm bảo hóa đơn GTGT còn thời hạn kê khai khấu trừ.

3. Khi doanh nghiệp phát hiện sai sót trong hồ sơ khai thuế đã nộp, doanh nghiệp cần thực hiện điều gì?

A. Không cần làm gì nếu sai sót không ảnh hưởng đến số thuế phải nộp.
B. Lập tờ khai bổ sung và nộp cho cơ quan thuế.
C. Chờ đến kỳ khai thuế tiếp theo để điều chỉnh.
D. Báo cáo bằng văn bản cho cơ quan thuế.

4. Thời điểm xác định doanh thu để tính thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng hóa là khi nào?

A. Thời điểm nhận được tiền thanh toán từ người mua.
B. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng hàng hóa cho người mua.
C. Thời điểm ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa.
D. Thời điểm xuất hóa đơn bán hàng.

5. Theo quy định của Luật Quản lý thuế, khi nào cơ quan thuế có quyền ấn định thuế đối với doanh nghiệp?

A. Khi doanh nghiệp kê khai lỗ trong 3 năm liên tục.
B. Khi doanh nghiệp không thực hiện chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ theo quy định.
C. Khi doanh nghiệp không nộp thuế đúng hạn.
D. Khi doanh nghiệp giải thể, phá sản.

6. Theo quy định về thuế tiêu thụ đặc biệt, mặt hàng nào sau đây phải chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

A. Gạo tẻ.
B. Sữa tươi.
C. Rượu trên 20 độ.
D. Nước lọc.

7. Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp thuế TNDN tạm tính quý là khi nào?

A. Chậm nhất là ngày 30 của tháng đầu quý sau.
B. Chậm nhất là ngày 30 của tháng cuối quý đó.
C. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng đầu quý sau.
D. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng đầu của quý tiếp theo.

8. Hành vi nào sau đây cấu thành tội trốn thuế theo quy định của Bộ luật Hình sự?

A. Chậm nộp tiền thuế quá thời hạn quy định.
B. Kê khai không chính xác dẫn đến thiếu số thuế phải nộp, nhưng đã tự giác nộp đủ trước khi bị phát hiện.
C. Không nộp hồ sơ khai thuế.
D. Sử dụng chứng từ, tài liệu không hợp pháp để xác định sai số tiền thuế phải nộp hoặc số tiền thuế được hoàn, và có đủ yếu tố cấu thành tội phạm.

9. Mức thuế suất thuế GTGT áp dụng đối với hàng hóa, dịch vụ thông thường hiện nay là bao nhiêu?

A. 0%
B. 5%
C. 8%
D. 10%

10. Thời điểm nào được xem là thời điểm lập hóa đơn GTGT đối với bán hàng hóa?

A. Khi bên mua thanh toán tiền.
B. Khi hoàn thành việc giao hàng hóa.
C. Khi ký kết hợp đồng mua bán.
D. Khi phát sinh nghĩa vụ thuế.

11. Chi phí nào sau đây không được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?

A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất.
B. Chi phí khấu hao tài sản cố định theo quy định.
C. Chi phí ủng hộ cho các tổ chức không có chức năng từ thiện.
D. Chi phí tiền lương trả cho người lao động.

12. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào không phải là thuế gián thu?

A. Thuế giá trị gia tăng (GTGT).
B. Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB).
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN).
D. Thuế xuất nhập khẩu.

13. Theo quy định hiện hành, doanh nghiệp siêu nhỏ được xác định dựa trên tiêu chí nào?

A. Số lượng lao động và tổng nguồn vốn.
B. Doanh thu hàng năm hoặc số lượng lao động.
C. Tổng tài sản và doanh thu hàng năm.
D. Lợi nhuận trước thuế và số lượng lao động.

14. Theo quy định về hóa đơn chứng từ, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?

A. Sử dụng hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế.
B. In hóa đơn đặt in khi chưa được cơ quan thuế chấp thuận.
C. Lập hóa đơn ghi giá trị hàng hóa, dịch vụ cao hơn giá thực tế.
D. Sử dụng hóa đơn tự in.

15. Khi nào doanh nghiệp phải thực hiện quyết toán thuế TNDN?

A. Khi có yêu cầu của cơ quan thuế.
B. Khi kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính.
C. Khi doanh nghiệp tạm ngừng hoạt động.
D. Khi doanh nghiệp thay đổi loại hình kinh doanh.

16. Theo quy định của Luật Thuế TNDN, phương pháp khấu hao tài sản cố định nào sau đây không được áp dụng?

A. Phương pháp khấu hao đường thẳng.
B. Phương pháp khấu hao theo số lượng, khối lượng sản phẩm.
C. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh.
D. Phương pháp khấu hao lũy kế theo số năm sử dụng.

17. Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

A. Doanh nghiệp có số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ lớn hơn số thuế GTGT đầu ra trong 3 tháng liên tục.
B. Doanh nghiệp có số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ lớn hơn số thuế GTGT đầu ra và có số dư lũy kế âm trong 12 tháng liên tục.
C. Doanh nghiệp đang trong giai đoạn đầu tư và có số thuế GTGT đầu vào lũy kế lớn.
D. Doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa, dịch vụ.

18. Mục đích chính của kế toán thuế trong doanh nghiệp là gì?

A. Tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp.
B. Đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật về thuế và tối ưu hóa nghĩa vụ thuế.
C. Cung cấp thông tin cho các nhà đầu tư.
D. Quản lý dòng tiền của doanh nghiệp.

19. Theo quy định hiện hành, mức phạt chậm nộp tiền thuế được tính như thế nào?

A. 0,03%/ngày tính trên số tiền thuế chậm nộp.
B. 0,05%/ngày tính trên số tiền thuế chậm nộp.
C. 0,07%/ngày tính trên số tiền thuế chậm nộp.
D. 0,1%/ngày tính trên số tiền thuế chậm nộp.

20. Doanh nghiệp kê khai bổ sung hồ sơ khai thuế làm tăng số thuế phải nộp thì bị xử phạt như thế nào?

A. Không bị xử phạt nếu nộp đủ số thuế chênh lệch trước khi cơ quan thuế công bố quyết định thanh tra, kiểm tra.
B. Bị xử phạt vi phạm hành chính về thuế với mức phạt tùy theo số tiền thuế tăng thêm.
C. Bị truy cứu trách nhiệm hình sự nếu số tiền thuế tăng thêm lớn.
D. Bị phạt chậm nộp thuế tính trên số tiền thuế tăng thêm.

21. Theo Luật Thuế GTGT, đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT?

A. Hàng hóa nhập khẩu.
B. Dịch vụ do cơ sở kinh doanh cung cấp.
C. Hàng hóa chuyển khẩu, quá cảnh qua Việt Nam.
D. Hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng nội bộ.

22. Khoản chi nào sau đây được xem là chi phí được trừ khi tính thuế TNDN nếu đáp ứng đủ điều kiện?

A. Khoản chi không có hóa đơn, chứng từ hợp lệ.
B. Khoản chi cho hoạt động phúc lợi của người lao động.
C. Khoản chi ủng hộ địa phương không có hồ sơ chứng minh.
D. Khoản chi vượt quá định mức theo quy định của pháp luật.

23. Theo quy định về quản lý thuế, hành vi nào sau đây được coi là hành vi trốn thuế?

A. Kê khai sai sót dẫn đến thiếu số thuế phải nộp nhưng đã tự giác khắc phục hậu quả.
B. Sử dụng hóa đơn không hợp pháp để hạch toán làm giảm số thuế phải nộp.
C. Nộp hồ sơ khai thuế chậm so với thời hạn quy định.
D. Không kê khai thuế do không phát sinh doanh thu.

24. Theo Luật Quản lý thuế, trường hợp nào sau đây người nộp thuế được gia hạn nộp thuế?

A. Doanh nghiệp bị lỗ liên tục trong 5 năm.
B. Doanh nghiệp gặp khó khăn do thiên tai, dịch bệnh.
C. Doanh nghiệp thay đổi người đại diện theo pháp luật.
D. Doanh nghiệp mở rộng quy mô sản xuất.

25. Theo quy định hiện hành, hóa đơn điện tử được lưu trữ dưới hình thức nào?

A. Bản giấy in từ hóa đơn điện tử.
B. Dữ liệu điện tử.
C. Bản scan hóa đơn điện tử.
D. Bản chụp hóa đơn điện tử.

26. Trong các khoản thu nhập sau đây của cá nhân kinh doanh, khoản nào phải chịu thuế thu nhập cá nhân (TNCN)?

A. Thu nhập từ trúng thưởng xổ số.
B. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản duy nhất.
C. Thu nhập từ tiền lương, tiền công.
D. Thu nhập từ cho thuê nhà.

27. Theo Luật Thuế TNDN, thu nhập nào sau đây được miễn thuế TNDN?

A. Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT.
B. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng quyền góp vốn.
C. Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản của hợp tác xã.
D. Thu nhập từ hoạt động tài chính.

28. Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ tính thuế có số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ lớn hơn số thuế GTGT đầu ra. Vậy doanh nghiệp A xử lý số thuế GTGT này như thế nào?

A. Số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết sẽ được hoàn lại toàn bộ cho doanh nghiệp.
B. Số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết sẽ được kết chuyển vào chi phí của doanh nghiệp.
C. Số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết sẽ được bù trừ với các loại thuế khác mà doanh nghiệp phải nộp.
D. Số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết sẽ được kết chuyển sang kỳ tính thuế tiếp theo.

29. Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo tháng đối với doanh nghiệp kê khai theo phương pháp khấu trừ là khi nào?

A. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
B. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
C. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
D. Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.

30. Hóa đơn điện tử nào sau đây không cần có chữ ký số của người bán?

A. Hóa đơn điện tử do doanh nghiệp bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ khởi tạo.
B. Hóa đơn điện tử do cơ quan thuế khởi tạo.
C. Hóa đơn điện tử do tổ chức trung gian cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử khởi tạo.
D. Hóa đơn điện tử do người mua khởi tạo.

1 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

1. Doanh nghiệp A nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc kiểm tra thuế tại trụ sở. Doanh nghiệp A có quyền gì?

2 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

2. Doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ có được kê khai bổ sung điều chỉnh thuế GTGT đầu vào của các kỳ trước không?

3 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

3. Khi doanh nghiệp phát hiện sai sót trong hồ sơ khai thuế đã nộp, doanh nghiệp cần thực hiện điều gì?

4 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

4. Thời điểm xác định doanh thu để tính thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng hóa là khi nào?

5 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

5. Theo quy định của Luật Quản lý thuế, khi nào cơ quan thuế có quyền ấn định thuế đối với doanh nghiệp?

6 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

6. Theo quy định về thuế tiêu thụ đặc biệt, mặt hàng nào sau đây phải chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

7 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

7. Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp thuế TNDN tạm tính quý là khi nào?

8 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

8. Hành vi nào sau đây cấu thành tội trốn thuế theo quy định của Bộ luật Hình sự?

9 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

9. Mức thuế suất thuế GTGT áp dụng đối với hàng hóa, dịch vụ thông thường hiện nay là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

10. Thời điểm nào được xem là thời điểm lập hóa đơn GTGT đối với bán hàng hóa?

11 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

11. Chi phí nào sau đây không được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?

12 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

12. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào không phải là thuế gián thu?

13 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

13. Theo quy định hiện hành, doanh nghiệp siêu nhỏ được xác định dựa trên tiêu chí nào?

14 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

14. Theo quy định về hóa đơn chứng từ, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?

15 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

15. Khi nào doanh nghiệp phải thực hiện quyết toán thuế TNDN?

16 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

16. Theo quy định của Luật Thuế TNDN, phương pháp khấu hao tài sản cố định nào sau đây không được áp dụng?

17 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

17. Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

18 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

18. Mục đích chính của kế toán thuế trong doanh nghiệp là gì?

19 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

19. Theo quy định hiện hành, mức phạt chậm nộp tiền thuế được tính như thế nào?

20 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

20. Doanh nghiệp kê khai bổ sung hồ sơ khai thuế làm tăng số thuế phải nộp thì bị xử phạt như thế nào?

21 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

21. Theo Luật Thuế GTGT, đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT?

22 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

22. Khoản chi nào sau đây được xem là chi phí được trừ khi tính thuế TNDN nếu đáp ứng đủ điều kiện?

23 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

23. Theo quy định về quản lý thuế, hành vi nào sau đây được coi là hành vi trốn thuế?

24 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

24. Theo Luật Quản lý thuế, trường hợp nào sau đây người nộp thuế được gia hạn nộp thuế?

25 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

25. Theo quy định hiện hành, hóa đơn điện tử được lưu trữ dưới hình thức nào?

26 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

26. Trong các khoản thu nhập sau đây của cá nhân kinh doanh, khoản nào phải chịu thuế thu nhập cá nhân (TNCN)?

27 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

27. Theo Luật Thuế TNDN, thu nhập nào sau đây được miễn thuế TNDN?

28 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

28. Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ tính thuế có số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ lớn hơn số thuế GTGT đầu ra. Vậy doanh nghiệp A xử lý số thuế GTGT này như thế nào?

29 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

29. Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo tháng đối với doanh nghiệp kê khai theo phương pháp khấu trừ là khi nào?

30 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

30. Hóa đơn điện tử nào sau đây không cần có chữ ký số của người bán?