Đề 4 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Kinh tế vi mô

Đề 4 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

1. Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán như thế nào?

A. Lợi nhuận kinh tế chỉ bao gồm chi phí явные.
B. Lợi nhuận kế toán bao gồm cả chi phí явные và chi phí ẩn.
C. Lợi nhuận kinh tế bao gồm cả chi phí явные và chi phí ẩn.
D. Lợi nhuận kế toán chỉ bao gồm doanh thu.

2. Điều gì sẽ xảy ra nếu chính phủ áp đặt mức giá trần cao hơn giá cân bằng thị trường?

A. Sẽ có tình trạng thiếu hụt hàng hóa.
B. Sẽ có tình trạng dư thừa hàng hóa.
C. Giá cả và số lượng không thay đổi.
D. Giá cả sẽ giảm.

3. Điều gì xảy ra với giá cả và số lượng cân bằng trên thị trường khi cả cung và cầu đều tăng?

A. Giá tăng, số lượng giảm.
B. Giá giảm, số lượng tăng.
C. Giá không đổi, số lượng tăng.
D. Số lượng tăng, giá có thể tăng, giảm hoặc không đổi.

4. Sản phẩm công cộng có đặc điểm gì?

A. Tính loại trừ và tính cạnh tranh.
B. Tính loại trừ và không cạnh tranh.
C. Không loại trừ và tính cạnh tranh.
D. Không loại trừ và không cạnh tranh.

5. Trong lý thuyết trò chơi, chiến lược trội là gì?

A. Chiến lược mang lại kết quả tốt nhất bất kể đối thủ làm gì.
B. Chiến lược mang lại kết quả tốt nhất nếu đối thủ hợp tác.
C. Chiến lược mang lại kết quả tồi tệ nhất nếu đối thủ không hợp tác.
D. Chiến lược không bao giờ được sử dụng.

6. Đường Lorenz được sử dụng để đo lường:

A. Tỷ lệ thất nghiệp.
B. Lạm phát.
C. Bất bình đẳng thu nhập.
D. Tăng trưởng kinh tế.

7. Chi phí chìm là gì?

A. Chi phí có thể thu hồi được.
B. Chi phí không thể thu hồi được và không nên ảnh hưởng đến quyết định trong tương lai.
C. Chi phí biến đổi.
D. Chi phí cố định.

8. Hàng hóa nào sau đây có xu hướng có cầu ít co giãn nhất theo giá?

A. Xe hơi sang trọng.
B. Muối ăn.
C. Vé xem phim.
D. Quần áo thời trang.

9. Độ co giãn của cầu theo giá được tính bằng công thức nào?

A. Phần trăm thay đổi trong số lượng cầu chia cho phần trăm thay đổi trong thu nhập.
B. Phần trăm thay đổi trong số lượng cung chia cho phần trăm thay đổi trong giá.
C. Phần trăm thay đổi trong giá chia cho phần trăm thay đổi trong số lượng cầu.
D. Phần trăm thay đổi trong số lượng cầu chia cho phần trăm thay đổi trong giá.

10. Đâu là đặc điểm của hàng hóa thứ cấp?

A. Cầu tăng khi thu nhập tăng.
B. Cầu giảm khi thu nhập tăng.
C. Cầu không đổi khi thu nhập thay đổi.
D. Giá tăng khi thu nhập tăng.

11. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu của một doanh nghiệp riêng lẻ là:

A. Dốc xuống.
B. Dốc lên.
C. Hoàn toàn co giãn.
D. Hoàn toàn không co giãn.

12. Đường ngân sách thể hiện điều gì?

A. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng mong muốn.
B. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua với một mức thu nhập nhất định.
C. Tất cả các kết hợp hàng hóa mang lại sự hài lòng tối đa.
D. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà doanh nghiệp có thể sản xuất.

13. Giá trị hiện tại ròng (NPV) được sử dụng để:

A. Tính lợi nhuận kế toán của một dự án.
B. Đánh giá tính khả thi của một dự án đầu tư.
C. Xác định chi phí cơ hội của một dự án.
D. Tính chi phí chìm của một dự án.

14. Trong mô hình đường cong Phillips, có mối quan hệ nghịch biến giữa:

A. Lạm phát và thất nghiệp.
B. Lãi suất và lạm phát.
C. Tăng trưởng kinh tế và thất nghiệp.
D. Tiền lương và lạm phát.

15. Đường bàng quan thể hiện điều gì?

A. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua với một mức thu nhập nhất định.
B. Tất cả các kết hợp hàng hóa mang lại cho người tiêu dùng cùng một mức độ hài lòng.
C. Mối quan hệ giữa giá cả và số lượng của một hàng hóa.
D. Chi phí sản xuất một hàng hóa.

16. Lý thuyết người tiêu dùng hợp lý giả định rằng người tiêu dùng:

A. Luôn đưa ra quyết định hoàn hảo.
B. Luôn tối đa hóa lợi nhuận.
C. Luôn tối đa hóa sự hài lòng (lợi ích).
D. Luôn mua hàng hóa rẻ nhất.

17. Điều gì xảy ra khi một thị trường có ngoại ứng tiêu cực?

A. Sản xuất quá ít so với mức hiệu quả xã hội.
B. Sản xuất quá nhiều so với mức hiệu quả xã hội.
C. Sản xuất bằng mức hiệu quả xã hội.
D. Không có tác động đến sản xuất.

18. Trong ngắn hạn, quy luật năng suất cận biên giảm dần nói rằng:

A. Năng suất cận biên của một yếu tố sản xuất sẽ luôn tăng.
B. Năng suất cận biên của một yếu tố sản xuất sẽ luôn giảm.
C. Năng suất cận biên của một yếu tố sản xuất sẽ giảm khi lượng yếu tố đó tăng lên, giữ các yếu tố khác không đổi.
D. Năng suất cận biên của một yếu tố sản xuất sẽ không đổi.

19. Trong ngắn hạn, khi một doanh nghiệp tăng sản lượng, điều gì thường xảy ra với chi phí trung bình?

A. Chi phí trung bình luôn tăng.
B. Chi phí trung bình luôn giảm.
C. Chi phí trung bình có thể giảm, sau đó tăng.
D. Chi phí trung bình không thay đổi.

20. Một doanh nghiệp độc quyền có khả năng:

A. Ấn định giá cả và số lượng.
B. Chỉ ấn định số lượng.
C. Chỉ ấn định giá cả.
D. Không có khả năng ảnh hưởng đến giá cả.

21. Trong mô hình cạnh tranh độc quyền, các doanh nghiệp cạnh tranh dựa trên:

A. Giá cả.
B. Chất lượng sản phẩm.
C. Quảng cáo và marketing.
D. Tất cả các yếu tố trên.

22. Chính phủ đánh thuế vào hàng hóa có cầu co giãn nhiều sẽ gây ra điều gì?

A. Doanh thu thuế tăng đáng kể.
B. Doanh thu thuế giảm đáng kể.
C. Doanh thu thuế không thay đổi.
D. Giá cả tăng mạnh.

23. Chi phí cơ hội của việc lựa chọn học đại học thay vì đi làm là gì?

A. Học phí và chi phí sinh hoạt.
B. Tiền lương bị mất khi không đi làm.
C. Tổng của học phí, chi phí sinh hoạt và tiền lương bị mất.
D. Chi phí sách vở và tài liệu học tập.

24. Đâu là ví dụ về thị trường độc quyền tự nhiên?

A. Thị trường điện thoại di động.
B. Thị trường phần mềm máy tính.
C. Thị trường cung cấp nước sạch.
D. Thị trường quần áo thời trang.

25. Điều gì xảy ra với thặng dư tiêu dùng khi giá của một hàng hóa giảm?

A. Thặng dư tiêu dùng tăng.
B. Thặng dư tiêu dùng giảm.
C. Thặng dư tiêu dùng không thay đổi.
D. Không thể xác định.

26. Chính sách nào sau đây có thể được sử dụng để khắc phục ngoại ứng tiêu cực?

A. Trợ cấp.
B. Thuế.
C. Giá trần.
D. Giá sàn.

27. Điều gì là mục tiêu chính của chính sách chống độc quyền?

A. Tăng lợi nhuận cho các doanh nghiệp lớn.
B. Bảo vệ người tiêu dùng và thúc đẩy cạnh tranh.
C. Tăng cường vai trò của chính phủ trong nền kinh tế.
D. Giảm giá cả hàng hóa và dịch vụ.

28. Thị trường lao động cạnh tranh hoàn hảo có đặc điểm gì?

A. Người lao động có quyền lực thị trường đáng kể.
B. Doanh nghiệp có quyền lực thị trường đáng kể.
C. Cả người lao động và doanh nghiệp đều có quyền lực thị trường đáng kể.
D. Không ai có quyền lực thị trường đáng kể.

29. Điều gì xảy ra với đường cung khi chi phí sản xuất tăng lên?

A. Đường cung dịch chuyển sang phải.
B. Đường cung dịch chuyển sang trái.
C. Đường cung trở nên dốc hơn.
D. Đường cung không thay đổi.

30. Điều gì xảy ra với đường cầu khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên đối với một hàng hóa thông thường?

A. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
B. Đường cầu không thay đổi.
C. Đường cầu dịch chuyển sang phải.
D. Đường cầu trở nên dốc hơn.

1 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 4

1. Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán như thế nào?

2 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 4

2. Điều gì sẽ xảy ra nếu chính phủ áp đặt mức giá trần cao hơn giá cân bằng thị trường?

3 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 4

3. Điều gì xảy ra với giá cả và số lượng cân bằng trên thị trường khi cả cung và cầu đều tăng?

4 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 4

4. Sản phẩm công cộng có đặc điểm gì?

5 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 4

5. Trong lý thuyết trò chơi, chiến lược trội là gì?

6 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 4

6. Đường Lorenz được sử dụng để đo lường:

7 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 4

7. Chi phí chìm là gì?

8 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 4

8. Hàng hóa nào sau đây có xu hướng có cầu ít co giãn nhất theo giá?

9 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 4

9. Độ co giãn của cầu theo giá được tính bằng công thức nào?

10 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 4

10. Đâu là đặc điểm của hàng hóa thứ cấp?

11 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 4

11. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu của một doanh nghiệp riêng lẻ là:

12 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 4

12. Đường ngân sách thể hiện điều gì?

13 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 4

13. Giá trị hiện tại ròng (NPV) được sử dụng để:

14 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 4

14. Trong mô hình đường cong Phillips, có mối quan hệ nghịch biến giữa:

15 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 4

15. Đường bàng quan thể hiện điều gì?

16 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 4

16. Lý thuyết người tiêu dùng hợp lý giả định rằng người tiêu dùng:

17 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 4

17. Điều gì xảy ra khi một thị trường có ngoại ứng tiêu cực?

18 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 4

18. Trong ngắn hạn, quy luật năng suất cận biên giảm dần nói rằng:

19 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 4

19. Trong ngắn hạn, khi một doanh nghiệp tăng sản lượng, điều gì thường xảy ra với chi phí trung bình?

20 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 4

20. Một doanh nghiệp độc quyền có khả năng:

21 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 4

21. Trong mô hình cạnh tranh độc quyền, các doanh nghiệp cạnh tranh dựa trên:

22 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 4

22. Chính phủ đánh thuế vào hàng hóa có cầu co giãn nhiều sẽ gây ra điều gì?

23 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 4

23. Chi phí cơ hội của việc lựa chọn học đại học thay vì đi làm là gì?

24 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 4

24. Đâu là ví dụ về thị trường độc quyền tự nhiên?

25 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 4

25. Điều gì xảy ra với thặng dư tiêu dùng khi giá của một hàng hóa giảm?

26 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 4

26. Chính sách nào sau đây có thể được sử dụng để khắc phục ngoại ứng tiêu cực?

27 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 4

27. Điều gì là mục tiêu chính của chính sách chống độc quyền?

28 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 4

28. Thị trường lao động cạnh tranh hoàn hảo có đặc điểm gì?

29 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 4

29. Điều gì xảy ra với đường cung khi chi phí sản xuất tăng lên?

30 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 4

30. Điều gì xảy ra với đường cầu khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên đối với một hàng hóa thông thường?

Đề 4 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Kinh tế vĩ mô

Đề 4 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

1. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường điều gì?

A. Sản lượng hàng hóa và dịch vụ.
B. Mức giá trung bình của một giỏ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng.
C. Tỷ lệ thất nghiệp.
D. Tăng trưởng kinh tế.

2. Loại chính sách nào được sử dụng để giảm thiểu tác động của suy thoái kinh tế?

A. Chính sách tiền tệ thắt chặt.
B. Chính sách tài khóa thắt chặt.
C. Chính sách tiền tệ và tài khóa mở rộng.
D. Chính sách thương mại bảo hộ.

3. Theo lý thuyết Số lượng tiền tệ (Quantity Theory of Money), nếu cung tiền tăng nhanh hơn tốc độ tăng trưởng kinh tế, điều gì sẽ xảy ra?

A. Giảm phát.
B. Lạm phát.
C. Tăng trưởng kinh tế chậm lại.
D. Thất nghiệp gia tăng.

4. Trong mô hình tăng trưởng Solow, yếu tố nào sau đây được coi là yếu tố ngoại sinh (exogenous)?

A. Tỷ lệ tiết kiệm.
B. Tỷ lệ khấu hao.
C. Tăng trưởng dân số.
D. Tiến bộ công nghệ.

5. Đâu là một công cụ của chính sách tiền tệ?

A. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
B. Chi tiêu cho giáo dục.
C. Nghiệp vụ thị trường mở.
D. Quy định về môi trường.

6. Hiệu ứng đám đông (crowding-out effect) xảy ra khi:

A. Tăng chi tiêu chính phủ làm giảm đầu tư tư nhân.
B. Tăng chi tiêu chính phủ làm tăng đầu tư tư nhân.
C. Tăng thuế làm giảm tiêu dùng.
D. Tăng cung tiền làm giảm lãi suất.

7. Điều gì xảy ra với đường кривая Phillips ngắn hạn khi kỳ vọng lạm phát tăng lên?

A. Đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang trái.
B. Đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang phải.
C. Đường Phillips ngắn hạn trở nên dốc hơn.
D. Đường Phillips ngắn hạn không thay đổi.

8. Đâu là một trong những hạn chế chính của việc sử dụng GDP làm thước đo phúc lợi kinh tế?

A. GDP không tính đến giá trị của hàng hóa trung gian.
B. GDP không phản ánh sự bất bình đẳng trong phân phối thu nhập.
C. GDP không bao gồm chi tiêu của chính phủ.
D. GDP không đo lường được sản lượng tiềm năng.

9. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là gì?

A. Tỷ lệ thất nghiệp bằng 0.
B. Tỷ lệ thất nghiệp xảy ra khi nền kinh tế đạt sản lượng tiềm năng.
C. Tỷ lệ thất nghiệp cao nhất có thể chấp nhận được.
D. Tỷ lệ thất nghiệp do suy thoái kinh tế.

10. Ảnh hưởng của việc tăng cung tiền (khi các yếu tố khác không đổi) đến lãi suất trong ngắn hạn là gì?

A. Lãi suất tăng.
B. Lãi suất giảm.
C. Lãi suất không đổi.
D. Lãi suất biến động không dự đoán được.

11. Trong một hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi, tỷ giá hối đoái được xác định bởi:

A. Chính phủ.
B. Ngân hàng trung ương.
C. Cung và cầu trên thị trường ngoại hối.
D. Các hiệp định thương mại quốc tế.

12. Điều gì xảy ra với đường кривая tổng cung ngắn hạn (SRAS) khi giá dầu tăng mạnh?

A. Đường SRAS dịch chuyển sang phải.
B. Đường SRAS dịch chuyển sang trái.
C. Đường SRAS trở nên dốc hơn.
D. Đường SRAS không thay đổi.

13. Chính sách tài khóa được sử dụng để tác động đến nền kinh tế thông qua những công cụ chính nào?

A. Thay đổi lãi suất và tỷ giá hối đoái.
B. Điều chỉnh dự trữ bắt buộc và nghiệp vụ thị trường mở.
C. Thay đổi chi tiêu chính phủ và thuế.
D. Kiểm soát tiền lương và giá cả.

14. Một quốc gia có thặng dư tài khoản vãng lai sẽ có:

A. Thâm hụt tài khoản vốn.
B. Thặng dư tài khoản vốn.
C. Cán cân thương mại bằng không.
D. Không có mối quan hệ nhất định với tài khoản vốn.

15. Trong mô hình IS-LM, điểm cân bằng thị trường hàng hóa và tiền tệ được xác định bởi giao điểm của đường IS và LM, điều này thể hiện điều gì?

A. Mức giá cả cân bằng.
B. Mức sản lượng và lãi suất mà tại đó cả thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ đều cân bằng.
C. Mức lạm phát mục tiêu của ngân hàng trung ương.
D. Mức thất nghiệp tự nhiên.

16. Trong một nền kinh tế đóng cửa, tổng tiết kiệm quốc gia bằng:

A. Tổng đầu tư.
B. Chi tiêu chính phủ.
C. Xuất khẩu ròng.
D. Tiêu dùng hộ gia đình.

17. Đâu là một trong những nguyên nhân chính gây ra lạm phát chi phí đẩy (cost-push inflation)?

A. Tăng chi tiêu chính phủ.
B. Tăng cung tiền.
C. Tăng giá các yếu tố đầu vào như năng lượng và nguyên vật liệu.
D. Giảm thuế.

18. Một trong những lợi ích chính của thương mại quốc tế là gì?

A. Giảm sự phụ thuộc vào các quốc gia khác.
B. Tăng cường bảo hộ ngành công nghiệp trong nước.
C. Tăng hiệu quả sử dụng nguồn lực và tiêu dùng đa dạng hơn.
D. Giảm cạnh tranh.

19. Giả sử một quốc gia có GDP danh nghĩa tăng 5% và lạm phát là 2%. Vậy tăng trưởng GDP thực tế là bao nhiêu?

A. 2%.
B. 3%.
C. 5%.
D. 7%.

20. Điều gì xảy ra với tổng cầu (AD) khi chính phủ tăng chi tiêu?

A. Tổng cầu giảm.
B. Tổng cầu tăng.
C. Tổng cầu không đổi.
D. Tổng cầu có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào chính sách tiền tệ.

21. Chính sách tiền tệ được thực hiện bởi:

A. Chính phủ.
B. Ngân hàng trung ương.
C. Quốc hội.
D. Các ngân hàng thương mại.

22. Nếu một quốc gia có tỷ lệ tiết kiệm cao, điều này có thể dẫn đến điều gì trong dài hạn?

A. Tăng trưởng kinh tế chậm hơn.
B. Mức sống thấp hơn.
C. Tích lũy vốn lớn hơn và tăng trưởng kinh tế nhanh hơn.
D. Lạm phát cao hơn.

23. Chính sách nào sau đây có thể giúp giảm thất nghiệp chu kỳ (cyclical unemployment)?

A. Tăng cường đào tạo nghề.
B. Giảm trợ cấp thất nghiệp.
C. Giảm lãi suất.
D. Tăng cường tự do hóa thương mại.

24. Lạm phát do cầu kéo (demand-pull inflation) xảy ra khi:

A. Chi phí sản xuất tăng.
B. Tổng cầu vượt quá tổng cung.
C. Giá nguyên liệu thô tăng.
D. Tiền lương danh nghĩa tăng.

25. Trong mô hình IS-LM, một sự gia tăng trong chi tiêu chính phủ sẽ dẫn đến điều gì?

A. Đường IS dịch chuyển sang trái.
B. Đường IS dịch chuyển sang phải.
C. Đường LM dịch chuyển sang trái.
D. Đường LM dịch chuyển sang phải.

26. Khi một quốc gia áp dụng chính sách tiền tệ thắt chặt, điều gì có thể xảy ra với tỷ giá hối đoái của quốc gia đó?

A. Tỷ giá hối đoái giảm.
B. Tỷ giá hối đoái tăng.
C. Tỷ giá hối đoái không thay đổi.
D. Chỉ có thể xác định khi biết chính sách tài khóa.

27. Điều gì xảy ra với cán cân thương mại của một quốc gia khi đồng nội tệ của quốc gia đó giảm giá?

A. Cán cân thương mại không thay đổi.
B. Cán cân thương mại có thể cải thiện.
C. Cán cân thương mại xấu đi.
D. Chỉ có thể xác định khi biết chính sách tiền tệ.

28. Đường кривая Lorenz được sử dụng để minh họa điều gì?

A. Tỷ lệ lạm phát.
B. Phân phối thu nhập.
C. Mức độ thất nghiệp.
D. Tăng trưởng GDP.

29. Chỉ số nào sau đây được sử dụng để đo lường bất bình đẳng thu nhập?

A. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI).
B. Tỷ lệ thất nghiệp.
C. Hệ số Gini.
D. GDP bình quân đầu người.

30. Yếu tố nào sau đây không được tính vào GDP theo phương pháp chi tiêu?

A. Chi tiêu của hộ gia đình.
B. Chi tiêu của chính phủ.
C. Đầu tư của doanh nghiệp.
D. Chi tiêu cho hàng hóa trung gian.

1 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 4

1. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường điều gì?

2 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 4

2. Loại chính sách nào được sử dụng để giảm thiểu tác động của suy thoái kinh tế?

3 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 4

3. Theo lý thuyết Số lượng tiền tệ (Quantity Theory of Money), nếu cung tiền tăng nhanh hơn tốc độ tăng trưởng kinh tế, điều gì sẽ xảy ra?

4 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 4

4. Trong mô hình tăng trưởng Solow, yếu tố nào sau đây được coi là yếu tố ngoại sinh (exogenous)?

5 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 4

5. Đâu là một công cụ của chính sách tiền tệ?

6 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 4

6. Hiệu ứng đám đông (crowding-out effect) xảy ra khi:

7 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 4

7. Điều gì xảy ra với đường кривая Phillips ngắn hạn khi kỳ vọng lạm phát tăng lên?

8 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 4

8. Đâu là một trong những hạn chế chính của việc sử dụng GDP làm thước đo phúc lợi kinh tế?

9 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 4

9. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là gì?

10 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 4

10. Ảnh hưởng của việc tăng cung tiền (khi các yếu tố khác không đổi) đến lãi suất trong ngắn hạn là gì?

11 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 4

11. Trong một hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi, tỷ giá hối đoái được xác định bởi:

12 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 4

12. Điều gì xảy ra với đường кривая tổng cung ngắn hạn (SRAS) khi giá dầu tăng mạnh?

13 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 4

13. Chính sách tài khóa được sử dụng để tác động đến nền kinh tế thông qua những công cụ chính nào?

14 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 4

14. Một quốc gia có thặng dư tài khoản vãng lai sẽ có:

15 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 4

15. Trong mô hình IS-LM, điểm cân bằng thị trường hàng hóa và tiền tệ được xác định bởi giao điểm của đường IS và LM, điều này thể hiện điều gì?

16 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 4

16. Trong một nền kinh tế đóng cửa, tổng tiết kiệm quốc gia bằng:

17 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 4

17. Đâu là một trong những nguyên nhân chính gây ra lạm phát chi phí đẩy (cost-push inflation)?

18 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 4

18. Một trong những lợi ích chính của thương mại quốc tế là gì?

19 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 4

19. Giả sử một quốc gia có GDP danh nghĩa tăng 5% và lạm phát là 2%. Vậy tăng trưởng GDP thực tế là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 4

20. Điều gì xảy ra với tổng cầu (AD) khi chính phủ tăng chi tiêu?

21 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 4

21. Chính sách tiền tệ được thực hiện bởi:

22 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 4

22. Nếu một quốc gia có tỷ lệ tiết kiệm cao, điều này có thể dẫn đến điều gì trong dài hạn?

23 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 4

23. Chính sách nào sau đây có thể giúp giảm thất nghiệp chu kỳ (cyclical unemployment)?

24 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 4

24. Lạm phát do cầu kéo (demand-pull inflation) xảy ra khi:

25 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 4

25. Trong mô hình IS-LM, một sự gia tăng trong chi tiêu chính phủ sẽ dẫn đến điều gì?

26 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 4

26. Khi một quốc gia áp dụng chính sách tiền tệ thắt chặt, điều gì có thể xảy ra với tỷ giá hối đoái của quốc gia đó?

27 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 4

27. Điều gì xảy ra với cán cân thương mại của một quốc gia khi đồng nội tệ của quốc gia đó giảm giá?

28 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 4

28. Đường кривая Lorenz được sử dụng để minh họa điều gì?

29 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 4

29. Chỉ số nào sau đây được sử dụng để đo lường bất bình đẳng thu nhập?

30 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 4

30. Yếu tố nào sau đây không được tính vào GDP theo phương pháp chi tiêu?