Đề 4 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật An Sinh Xã Hội

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật An Sinh Xã Hội

Đề 4 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật An Sinh Xã Hội

1. Theo quy định của Luật An sinh xã hội, thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp tối đa là bao nhiêu tháng?

A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 9 tháng
D. 12 tháng

2. Đối tượng nào sau đây được ưu tiên khi tham gia các chương trình an sinh xã hội?

A. Người có thu nhập cao.
B. Người có sức khỏe tốt.
C. Người thuộc hộ nghèo, cận nghèo, người có hoàn cảnh khó khăn.
D. Người có trình độ học vấn cao.

3. Trong lĩnh vực an sinh xã hội, thuật ngữ “bao phủ toàn dân” có nghĩa là gì?

A. Tất cả người dân đều có việc làm ổn định.
B. Tất cả người dân đều được bảo vệ bởi các chính sách an sinh xã hội.
C. Tất cả người dân đều có mức sống trên mức trung bình.
D. Tất cả người dân đều được hưởng các dịch vụ công miễn phí.

4. Chính sách nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật An sinh xã hội?

A. Bảo hiểm y tế.
B. Bảo hiểm thất nghiệp.
C. Bảo hiểm tiền gửi ngân hàng.
D. Trợ cấp xã hội.

5. Trong trường hợp nào sau đây, người lao động được hưởng bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp?

A. Tai nạn xảy ra ngoài giờ làm việc và không liên quan đến công việc được giao.
B. Bệnh thông thường phát sinh trong quá trình làm việc.
C. Tai nạn xảy ra trong giờ làm việc, tại địa điểm làm việc và do thực hiện công việc được giao.
D. Tai nạn do hành vi cố ý tự gây thương tích của người lao động.

6. Hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong lĩnh vực an sinh xã hội?

A. Đóng bảo hiểm xã hội đầy đủ và đúng hạn.
B. Thực hiện đúng các quy định về an toàn lao động.
C. Gian lận, trục lợi các chế độ bảo hiểm xã hội.
D. Tham gia các khóa đào tạo nâng cao kỹ năng nghề.

7. Cơ quan nào chịu trách nhiệm quản lý nhà nước về an sinh xã hội?

A. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
B. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
C. Bộ Tài chính.
D. Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.

8. Trong trường hợp người lao động bị ốm đau, bệnh tật, điều kiện để được hưởng chế độ ốm đau là gì?

A. Phải có xác nhận của thủ trưởng đơn vị.
B. Phải có giấy chứng nhận của cơ sở khám chữa bệnh có thẩm quyền.
C. Phải được sự đồng ý của công đoàn cơ sở.
D. Phải tự chi trả toàn bộ chi phí khám chữa bệnh.

9. Theo Luật An sinh xã hội, nguồn tài chính để thực hiện các chính sách bảo hiểm xã hội chủ yếu đến từ đâu?

A. Ngân sách nhà nước cấp 100%.
B. Đóng góp của người lao động và người sử dụng lao động.
C. Viện trợ từ các tổ chức quốc tế.
D. Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư của Quỹ Bảo hiểm xã hội.

10. Theo quy định hiện hành, mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc của người lao động là bao nhiêu phần trăm trên tiền lương tháng?

A. 3%
B. 5%
C. 8%
D. 10.5%

11. Đối tượng nào sau đây KHÔNG bắt buộc phải tham gia bảo hiểm y tế?

A. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.
B. Học sinh, sinh viên.
C. Sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội nhân dân, công an nhân dân.
D. Người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình.

12. Mục đích của việc xây dựng hệ thống an sinh xã hội đa tầng là gì?

A. Giảm bớt gánh nặng cho ngân sách nhà nước.
B. Đảm bảo mọi người dân đều được bảo vệ trước các rủi ro trong cuộc sống.
C. Tăng cường sự cạnh tranh giữa các loại hình bảo hiểm.
D. Thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực an sinh xã hội.

13. Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với hệ thống an sinh xã hội ở Việt Nam hiện nay?

A. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm xã hội còn thấp.
B. Quỹ bảo hiểm xã hội luôn trong tình trạng thặng dư.
C. Chính sách an sinh xã hội quá phức tạp và khó tiếp cận.
D. Người dân không quan tâm đến các chính sách an sinh xã hội.

14. Mức hưởng trợ cấp thất nghiệp hàng tháng tối đa bằng bao nhiêu so với mức lương bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp của 6 tháng liền kề trước khi thất nghiệp?

A. 50%
B. 60%
C. 75%
D. 80%

15. Điều kiện để hưởng trợ cấp hưu trí xã hội là gì?

A. Đã từng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
B. Không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng và đủ tuổi theo quy định.
C. Có đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội.
D. Có tài sản riêng trị giá trên 100 triệu đồng.

16. Mục tiêu chính của Luật An sinh xã hội là gì?

A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
B. Giảm nghèo và bảo đảm an toàn thu nhập cho người dân.
C. Phát triển thị trường chứng khoán.
D. Tăng cường quốc phòng và an ninh.

17. Theo Luật An sinh xã hội, chính sách nào sau đây nhằm hỗ trợ người nghèo tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản?

A. Chính sách bảo hiểm thất nghiệp.
B. Chính sách trợ giúp xã hội.
C. Chính sách bảo hiểm y tế bắt buộc.
D. Chính sách bảo hiểm hưu trí tự nguyện.

18. Theo Luật An sinh xã hội, đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?

A. Người lao động Việt Nam làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn.
B. Người lao động Việt Nam làm việc theo hợp đồng lao động xác định thời hạn từ đủ 01 tháng trở lên.
C. Người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam có giấy phép lao động hoặc giấy chứng nhận miễn giấy phép lao động với thời hạn trên 3 tháng.
D. Người lao động tự do, không thuộc các đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế.

19. Thời gian tối thiểu tham gia bảo hiểm thất nghiệp để được hưởng trợ cấp lần đầu là bao lâu?

A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 9 tháng
D. 12 tháng

20. Ý nghĩa của việc thực hiện tốt Luật An sinh xã hội là gì?

A. Tăng cường sự bất bình đẳng trong xã hội.
B. Góp phần ổn định xã hội, giảm thiểu rủi ro và nâng cao chất lượng cuộc sống người dân.
C. Làm chậm quá trình phát triển kinh tế.
D. Giảm sự phụ thuộc của người dân vào nhà nước.

21. Khi nào thì quỹ bảo hiểm xã hội được sử dụng để đầu tư tăng trưởng?

A. Khi có quyết định của Chính phủ và phải đảm bảo an toàn, hiệu quả.
B. Khi có sự đồng ý của tất cả người lao động tham gia bảo hiểm.
C. Khi có sự chấp thuận của Quốc hội.
D. Khi có nguồn vốn nhàn rỗi lớn hơn 50% tổng quỹ.

22. Theo Luật An sinh xã hội, đối tượng nào sau đây được hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên?

A. Người có thu nhập ổn định từ lương hưu.
B. Người cao tuổi không có người nuôi dưỡng, không có thu nhập.
C. Người đang trong độ tuổi lao động và có khả năng làm việc.
D. Học sinh, sinh viên có thành tích học tập xuất sắc.

23. Người lao động có trách nhiệm gì trong việc thực hiện Luật An sinh xã hội?

A. Đóng bảo hiểm xã hội đầy đủ và đúng hạn.
B. Kiểm tra và giám sát việc sử dụng quỹ bảo hiểm xã hội.
C. Xây dựng và ban hành các chính sách an sinh xã hội.
D. Quyết định mức hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội.

24. Theo quy định, thời gian hưởng chế độ thai sản tối đa khi sinh con là bao nhiêu tháng?

A. 4 tháng
B. 5 tháng
C. 6 tháng
D. 7 tháng

25. Chính sách bảo hiểm y tế hướng tới mục tiêu nào?

A. Cung cấp dịch vụ khám chữa bệnh miễn phí cho tất cả mọi người.
B. Giảm chi phí khám chữa bệnh cho người dân và nâng cao chất lượng dịch vụ y tế.
C. Tập trung đầu tư vào các bệnh viện tư nhân.
D. Xuất khẩu dịch vụ y tế ra nước ngoài.

26. Quyền lợi nào sau đây KHÔNG thuộc chế độ thai sản?

A. Nghỉ việc hưởng chế độ thai sản trước và sau khi sinh con.
B. Nhận trợ cấp một lần khi sinh con.
C. Được hỗ trợ chi phí gửi trẻ sau khi hết thời gian nghỉ thai sản.
D. Khám thai định kỳ trong quá trình mang thai.

27. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội?

A. Đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định của pháp luật.
B. Có đủ số năm đóng bảo hiểm xã hội tối thiểu theo quy định.
C. Đang tham gia bảo hiểm thất nghiệp.
D. Chấm dứt hợp đồng lao động hoặc giấy tờ chứng minh đã nghỉ việc.

28. Điều gì xảy ra nếu người sử dụng lao động trốn đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động?

A. Người lao động phải tự đóng bảo hiểm xã hội.
B. Người sử dụng lao động sẽ bị xử phạt hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự.
C. Người lao động không được hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội.
D. Cơ quan bảo hiểm xã hội sẽ hỗ trợ người sử dụng lao động đóng bảo hiểm.

29. Căn cứ vào đâu để xác định mức hưởng trợ cấp thất nghiệp?

A. Số năm đóng bảo hiểm xã hội và mức lương bình quân của người lao động.
B. Tình trạng sức khỏe của người lao động.
C. Số lượng con cái của người lao động.
D. Thâm niên công tác của người lao động.

30. Trong các loại hình bảo hiểm xã hội, loại hình nào mang tính chất tự nguyện?

A. Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
B. Bảo hiểm y tế.
C. Bảo hiểm xã hội tự nguyện.
D. Bảo hiểm thất nghiệp.

1 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

1. Theo quy định của Luật An sinh xã hội, thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp tối đa là bao nhiêu tháng?

2 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

2. Đối tượng nào sau đây được ưu tiên khi tham gia các chương trình an sinh xã hội?

3 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

3. Trong lĩnh vực an sinh xã hội, thuật ngữ “bao phủ toàn dân” có nghĩa là gì?

4 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

4. Chính sách nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật An sinh xã hội?

5 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

5. Trong trường hợp nào sau đây, người lao động được hưởng bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp?

6 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

6. Hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong lĩnh vực an sinh xã hội?

7 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

7. Cơ quan nào chịu trách nhiệm quản lý nhà nước về an sinh xã hội?

8 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

8. Trong trường hợp người lao động bị ốm đau, bệnh tật, điều kiện để được hưởng chế độ ốm đau là gì?

9 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

9. Theo Luật An sinh xã hội, nguồn tài chính để thực hiện các chính sách bảo hiểm xã hội chủ yếu đến từ đâu?

10 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

10. Theo quy định hiện hành, mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc của người lao động là bao nhiêu phần trăm trên tiền lương tháng?

11 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

11. Đối tượng nào sau đây KHÔNG bắt buộc phải tham gia bảo hiểm y tế?

12 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

12. Mục đích của việc xây dựng hệ thống an sinh xã hội đa tầng là gì?

13 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

13. Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với hệ thống an sinh xã hội ở Việt Nam hiện nay?

14 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

14. Mức hưởng trợ cấp thất nghiệp hàng tháng tối đa bằng bao nhiêu so với mức lương bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp của 6 tháng liền kề trước khi thất nghiệp?

15 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

15. Điều kiện để hưởng trợ cấp hưu trí xã hội là gì?

16 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

16. Mục tiêu chính của Luật An sinh xã hội là gì?

17 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

17. Theo Luật An sinh xã hội, chính sách nào sau đây nhằm hỗ trợ người nghèo tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản?

18 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

18. Theo Luật An sinh xã hội, đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?

19 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

19. Thời gian tối thiểu tham gia bảo hiểm thất nghiệp để được hưởng trợ cấp lần đầu là bao lâu?

20 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

20. Ý nghĩa của việc thực hiện tốt Luật An sinh xã hội là gì?

21 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

21. Khi nào thì quỹ bảo hiểm xã hội được sử dụng để đầu tư tăng trưởng?

22 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

22. Theo Luật An sinh xã hội, đối tượng nào sau đây được hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên?

23 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

23. Người lao động có trách nhiệm gì trong việc thực hiện Luật An sinh xã hội?

24 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

24. Theo quy định, thời gian hưởng chế độ thai sản tối đa khi sinh con là bao nhiêu tháng?

25 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

25. Chính sách bảo hiểm y tế hướng tới mục tiêu nào?

26 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

26. Quyền lợi nào sau đây KHÔNG thuộc chế độ thai sản?

27 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

27. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội?

28 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

28. Điều gì xảy ra nếu người sử dụng lao động trốn đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động?

29 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

29. Căn cứ vào đâu để xác định mức hưởng trợ cấp thất nghiệp?

30 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

30. Trong các loại hình bảo hiểm xã hội, loại hình nào mang tính chất tự nguyện?