Đề 4 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Lao Động

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Lao Động

Đề 4 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Lao Động

1. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, người sử dụng lao động có được quyền giữ bản chính giấy tờ tùy thân của người lao động không?

A. Được phép giữ nếu có thỏa thuận trong hợp đồng lao động.
B. Không được phép giữ trong mọi trường hợp.
C. Được phép giữ để đảm bảo người lao động thực hiện đúng cam kết.
D. Chỉ được phép giữ trong thời gian thử việc.

2. Thời gian thử việc tối đa đối với công việc có chức danh nghề cần trình độ chuyên môn, kỹ thuật từ cao đẳng trở lên là bao lâu theo quy định của Bộ luật Lao động 2019?

A. 60 ngày
B. 30 ngày
C. 90 ngày
D. Không quy định

3. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, thời hiệu yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động cá nhân là bao lâu kể từ ngày phát hiện ra hành vi vi phạm?

A. 6 tháng
B. 9 tháng
C. 1 năm
D. 2 năm

4. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, người lao động có quyền từ chối làm việc trong trường hợp nào?

A. Công việc không phù hợp với trình độ chuyên môn.
B. Công việc có nguy cơ gây tai nạn lao động.
C. Công việc không được trả lương làm thêm giờ.
D. Công việc không có trong hợp đồng lao động.

5. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, thời giờ làm việc được tính cả thời gian nào sau đây?

A. Thời gian đi lại từ nhà đến nơi làm việc.
B. Thời gian học tập, bồi dưỡng nâng cao trình độ.
C. Thời gian chuẩn bị và kết thúc công việc.
D. Thời gian tham gia các hoạt động văn hóa, thể thao.

6. Theo quy định của pháp luật lao động, tổ chức nào có quyền đại diện, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động?

A. Công đoàn.
B. Hội đồng nhân dân.
C. Ủy ban nhân dân.
D. Hiệp hội doanh nghiệp.

7. Theo Bộ luật Lao động 2019, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm đối với người sử dụng lao động?

A. Yêu cầu người lao động làm thêm giờ để hoàn thành kế hoạch sản xuất.
B. Phân biệt đối xử trong lao động vì lý do giới tính.
C. Tạm đình chỉ công việc của người lao động khi phát hiện vi phạm kỷ luật.
D. Điều chuyển người lao động làm công việc khác so với hợp đồng lao động.

8. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, thời gian nghỉ giữa giờ làm việc bình thường được quy định như thế nào?

A. Ít nhất 30 phút liên tục.
B. Ít nhất 45 phút liên tục.
C. Ít nhất 60 phút liên tục.
D. Do người sử dụng lao động quyết định.

9. Trong trường hợp nào sau đây, người sử dụng lao động không được sử dụng lao động chưa thành niên?

A. Công việc nhẹ không ảnh hưởng đến sức khỏe.
B. Công việc có tính chất văn hóa, nghệ thuật.
C. Công việc trong hầm mỏ.
D. Công việc được sự đồng ý của cha mẹ hoặc người giám hộ.

10. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật, người sử dụng lao động phải bồi thường cho người lao động những khoản nào?

A. Tiền lương và các khoản phụ cấp.
B. Tiền lương, trợ cấp thôi việc và tiền bồi thường do vi phạm thời hạn báo trước.
C. Tiền lương, các khoản phụ cấp và tiền bồi thường thiệt hại.
D. Tiền lương, các khoản phụ cấp, tiền bồi thường thiệt hại và tiền bồi thường do vi phạm thời hạn báo trước.

11. Người sử dụng lao động có quyền yêu cầu người lao động làm thêm giờ trong trường hợp nào sau đây?

A. Để hoàn thành kế hoạch sản xuất kinh doanh.
B. Để khắc phục sự cố thiên tai, hỏa hoạn.
C. Để tăng thu nhập cho người lao động.
D. Khi có yêu cầu của khách hàng.

12. Khi người lao động bị tai nạn lao động, người sử dụng lao động có trách nhiệm gì?

A. Khai báo với cơ quan chức năng và hỗ trợ chi phí điều trị, phục hồi chức năng.
B. Chỉ cần hỗ trợ chi phí điều trị ban đầu.
C. Chỉ cần khai báo với cơ quan chức năng.
D. Không có trách nhiệm gì nếu tai nạn do lỗi của người lao động.

13. Trong trường hợp doanh nghiệp phá sản, quyền lợi của người lao động được giải quyết theo thứ tự ưu tiên nào?

A. Tiền lương, trợ cấp thôi việc, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế.
B. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, tiền lương, trợ cấp thôi việc.
C. Trợ cấp thôi việc, tiền lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế.
D. Tiền lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, trợ cấp thôi việc.

14. Trong trường hợp nào sau đây, người lao động được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động không cần báo trước?

A. Bị quấy rối tình dục tại nơi làm việc.
B. Không được tăng lương trong 3 năm liên tục.
C. Công ty chuyển địa điểm làm việc.
D. Không được tham gia các hoạt động công đoàn.

15. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, khi người lao động cao tuổi suy giảm khả năng lao động, người sử dụng lao động có thể thực hiện biện pháp nào?

A. Cho thôi việc ngay lập tức.
B. Chuyển sang làm công việc nhẹ hơn phù hợp với sức khỏe.
C. Giảm lương để phù hợp với năng suất lao động.
D. Yêu cầu người lao động tự nguyện nghỉ hưu.

16. Trong trường hợp nào sau đây, người sử dụng lao động được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động với người lao động?

A. Người lao động tự ý bỏ việc 3 ngày liên tục không có lý do chính đáng.
B. Người lao động thường xuyên đi làm muộn.
C. Người lao động không hoàn thành nhiệm vụ được giao.
D. Người lao động vi phạm nội quy công ty một lần.

17. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, khi nào người sử dụng lao động phải trả lương ngừng việc cho người lao động?

A. Doanh nghiệp gặp khó khăn về tài chính.
B. Doanh nghiệp tạm ngừng sản xuất do thiếu nguyên liệu.
C. Doanh nghiệp thay đổi công nghệ sản xuất.
D. Doanh nghiệp tái cơ cấu.

18. Người lao động được nghỉ việc riêng mà vẫn hưởng nguyên lương trong trường hợp nào sau đây?

A. Ông nội chết.
B. Bà ngoại ốm.
C. Kết hôn.
D. Đi du lịch.

19. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, trường hợp nào sau đây không được coi là kỷ luật lao động?

A. Khiển trách bằng miệng.
B. Kéo dài thời hạn nâng lương.
C. Sa thải.
D. Thuyên chuyển công tác.

20. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, thời gian người lao động được nghỉ hưởng nguyên lương trong một năm là bao nhiêu ngày?

A. Ít nhất 12 ngày phép năm.
B. Ít nhất 15 ngày phép năm.
C. Ít nhất 10 ngày phép năm.
D. Do thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động.

21. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, hợp đồng lao động xác định thời hạn là hợp đồng có thời hạn tối đa là bao nhiêu năm?

A. 5 năm
B. 3 năm
C. 2 năm
D. Không giới hạn

22. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, người sử dụng lao động phải xây dựng thang lương, bảng lương và định mức lao động như thế nào?

A. Tham khảo ý kiến của tổ chức công đoàn.
B. Tự quyết định và thông báo cho người lao động.
C. Phải được sự phê duyệt của cơ quan nhà nước.
D. Tham khảo ý kiến của cơ quan quản lý lao động địa phương.

23. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, thời gian nghỉ thai sản tối đa của lao động nữ là bao nhiêu tháng?

A. 4 tháng
B. 5 tháng
C. 6 tháng
D. 7 tháng

24. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, người sử dụng lao động có trách nhiệm đóng những loại bảo hiểm bắt buộc nào cho người lao động?

A. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp.
B. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm tai nạn lao động.
C. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm hưu trí.
D. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm hưu trí.

25. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, những loại tranh chấp nào sau đây thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án?

A. Tranh chấp về xử lý kỷ luật sa thải.
B. Tranh chấp về tiền lương.
C. Tranh chấp về thời giờ làm việc, nghỉ ngơi.
D. Tất cả các tranh chấp trên.

26. Trong trường hợp người lao động làm việc không trọn thời gian (part-time), quyền lợi về lương, thưởng, ngày nghỉ lễ, tết được tính như thế nào?

A. Được hưởng như người làm toàn thời gian.
B. Được hưởng theo tỷ lệ tương ứng với thời gian làm việc.
C. Do người sử dụng lao động quyết định.
D. Không được hưởng các quyền lợi này.

27. Khi nào người sử dụng lao động phải thông báo bằng văn bản cho cơ quan chuyên môn về lao động thuộc UBND cấp tỉnh về việc cho thôi việc nhiều người lao động?

A. Trước ít nhất 30 ngày
B. Trước ít nhất 45 ngày
C. Trước ít nhất 60 ngày
D. Trước ít nhất 90 ngày

28. Mức lương tối thiểu vùng do cơ quan nào quy định?

A. Chính phủ.
B. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
C. Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

29. Theo quy định của pháp luật lao động hiện hành, thời giờ làm việc bình thường trong một ngày không được vượt quá bao nhiêu giờ?

A. 10 giờ
B. 8 giờ
C. 12 giờ
D. 9 giờ

30. Theo Bộ luật Lao động 2019, độ tuổi tối thiểu để người lao động có thể giao kết hợp đồng lao động là bao nhiêu?

A. 16 tuổi
B. 15 tuổi
C. 14 tuổi
D. 18 tuổi

1 / 30

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

1. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, người sử dụng lao động có được quyền giữ bản chính giấy tờ tùy thân của người lao động không?

2 / 30

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

2. Thời gian thử việc tối đa đối với công việc có chức danh nghề cần trình độ chuyên môn, kỹ thuật từ cao đẳng trở lên là bao lâu theo quy định của Bộ luật Lao động 2019?

3 / 30

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

3. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, thời hiệu yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động cá nhân là bao lâu kể từ ngày phát hiện ra hành vi vi phạm?

4 / 30

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

4. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, người lao động có quyền từ chối làm việc trong trường hợp nào?

5 / 30

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

5. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, thời giờ làm việc được tính cả thời gian nào sau đây?

6 / 30

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

6. Theo quy định của pháp luật lao động, tổ chức nào có quyền đại diện, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động?

7 / 30

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

7. Theo Bộ luật Lao động 2019, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm đối với người sử dụng lao động?

8 / 30

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

8. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, thời gian nghỉ giữa giờ làm việc bình thường được quy định như thế nào?

9 / 30

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

9. Trong trường hợp nào sau đây, người sử dụng lao động không được sử dụng lao động chưa thành niên?

10 / 30

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

10. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật, người sử dụng lao động phải bồi thường cho người lao động những khoản nào?

11 / 30

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

11. Người sử dụng lao động có quyền yêu cầu người lao động làm thêm giờ trong trường hợp nào sau đây?

12 / 30

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

12. Khi người lao động bị tai nạn lao động, người sử dụng lao động có trách nhiệm gì?

13 / 30

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

13. Trong trường hợp doanh nghiệp phá sản, quyền lợi của người lao động được giải quyết theo thứ tự ưu tiên nào?

14 / 30

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

14. Trong trường hợp nào sau đây, người lao động được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động không cần báo trước?

15 / 30

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

15. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, khi người lao động cao tuổi suy giảm khả năng lao động, người sử dụng lao động có thể thực hiện biện pháp nào?

16 / 30

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

16. Trong trường hợp nào sau đây, người sử dụng lao động được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động với người lao động?

17 / 30

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

17. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, khi nào người sử dụng lao động phải trả lương ngừng việc cho người lao động?

18 / 30

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

18. Người lao động được nghỉ việc riêng mà vẫn hưởng nguyên lương trong trường hợp nào sau đây?

19 / 30

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

19. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, trường hợp nào sau đây không được coi là kỷ luật lao động?

20 / 30

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

20. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, thời gian người lao động được nghỉ hưởng nguyên lương trong một năm là bao nhiêu ngày?

21 / 30

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

21. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, hợp đồng lao động xác định thời hạn là hợp đồng có thời hạn tối đa là bao nhiêu năm?

22 / 30

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

22. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, người sử dụng lao động phải xây dựng thang lương, bảng lương và định mức lao động như thế nào?

23 / 30

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

23. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, thời gian nghỉ thai sản tối đa của lao động nữ là bao nhiêu tháng?

24 / 30

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

24. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, người sử dụng lao động có trách nhiệm đóng những loại bảo hiểm bắt buộc nào cho người lao động?

25 / 30

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

25. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, những loại tranh chấp nào sau đây thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án?

26 / 30

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

26. Trong trường hợp người lao động làm việc không trọn thời gian (part-time), quyền lợi về lương, thưởng, ngày nghỉ lễ, tết được tính như thế nào?

27 / 30

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

27. Khi nào người sử dụng lao động phải thông báo bằng văn bản cho cơ quan chuyên môn về lao động thuộc UBND cấp tỉnh về việc cho thôi việc nhiều người lao động?

28 / 30

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

28. Mức lương tối thiểu vùng do cơ quan nào quy định?

29 / 30

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

29. Theo quy định của pháp luật lao động hiện hành, thời giờ làm việc bình thường trong một ngày không được vượt quá bao nhiêu giờ?

30 / 30

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 4

30. Theo Bộ luật Lao động 2019, độ tuổi tối thiểu để người lao động có thể giao kết hợp đồng lao động là bao nhiêu?