Đề 4 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Ngân Hàng

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Ngân Hàng

Đề 4 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Ngân Hàng

1. Theo Luật Phòng, chống rửa tiền, đối tượng nào sau đây KHÔNG phải là đối tượng báo cáo giao dịch đáng ngờ?

A. Tổ chức tín dụng.
B. Công ty chứng khoán.
C. Văn phòng luật sư.
D. Công ty kinh doanh bảo hiểm.

2. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm đối với cán bộ, nhân viên của tổ chức tín dụng?

A. Cho vay đối với người có liên quan vượt quá giới hạn quy định.
B. Gửi tiền tiết kiệm tại chính tổ chức tín dụng nơi mình làm việc.
C. Tham gia các khóa đào tạo nâng cao nghiệp vụ.
D. Mua bảo hiểm cho khoản vay của khách hàng.

3. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, công cụ điều hành chính sách tiền tệ KHÔNG bao gồm:

A. Lãi suất tái cấp vốn.
B. Tỷ giá hối đoái.
C. Dự trữ bắt buộc.
D. Chính sách tài khóa.

4. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, giới hạn cấp tín dụng đối với một khách hàng KHÔNG được vượt quá bao nhiêu phần trăm vốn tự có của tổ chức tín dụng?

A. 5%.
B. 10%.
C. 15%.
D. 20%.

5. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, loại hình tổ chức tín dụng nào sau đây KHÔNG được phép huy động tiền gửi từ cá nhân?

A. Ngân hàng thương mại.
B. Công ty tài chính.
C. Ngân hàng hợp tác xã.
D. Tổ chức tài chính vi mô.

6. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước có nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây?

A. Quyết định mức lãi suất cơ bản.
B. Ban hành thông tư, quyết định để thi hành Luật Ngân hàng Nhà nước.
C. Bãi nhiệm Tổng Giám đốc các ngân hàng thương mại nhà nước.
D. Phê duyệt việc thành lập các ngân hàng 100% vốn nước ngoài.

7. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, cơ quan nào có thẩm quyền quy định về các loại giấy tờ có giá được phép sử dụng trong các giao dịch của Ngân hàng Nhà nước?

A. Chính phủ.
B. Bộ Tài chính.
C. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
D. Quốc hội.

8. Theo quy định của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, mục tiêu chính sách tiền tệ quốc gia KHÔNG bao gồm:

A. Kiểm soát lạm phát.
B. Ổn định giá trị đồng tiền Việt Nam.
C. Tăng trưởng kinh tế.
D. Ổn định tỷ giá hối đoái.

9. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, việc phát hành tiền giấy, tiền kim loại do cơ quan nào thực hiện?

A. Chính phủ.
B. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
C. Bộ Tài chính.
D. Quốc hội.

10. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, tổ chức nào có quyền can thiệp sớm vào hoạt động của tổ chức tín dụng yếu kém để ngăn ngừa rủi ro?

A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
B. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
C. Bộ Tài chính.
D. Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

11. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, tổ chức tín dụng nào sau đây được phép thực hiện hoạt động bao thanh toán?

A. Ngân hàng thương mại.
B. Công ty tài chính.
C. Công ty cho thuê tài chính.
D. Cả ba loại hình trên.

12. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp bảo đảm tiền vay theo quy định của pháp luật Việt Nam?

A. Thế chấp tài sản.
B. Cầm cố tài sản.
C. Bảo lãnh bằng tín chấp của tổ chức chính trị - xã hội.
D. Ký quỹ bằng ngoại tệ mạnh.

13. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để được cấp giấy phép thành lập ngân hàng thương mại?

A. Có vốn điều lệ tối thiểu theo quy định.
B. Có đội ngũ cán bộ quản lý có đủ năng lực và kinh nghiệm.
C. Có trụ sở làm việc ổn định.
D. Đã có kinh nghiệm điều hành ngân hàng ít nhất 5 năm.

14. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, ngân hàng thương mại được phép sử dụng vốn huy động để thực hiện hoạt động nào sau đây?

A. Mua cổ phiếu của công ty chứng khoán với mục đích đầu cơ.
B. Cho vay đối với khách hàng để phục vụ sản xuất kinh doanh.
C. Góp vốn vào các dự án bất động sản không có khả năng thu hồi vốn.
D. Đầu tư vào các công ty con hoạt động trong lĩnh vực xổ số.

15. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm quy định về an toàn hoạt động ngân hàng?

A. Thực hiện kiểm toán nội bộ định kỳ.
B. Xây dựng quy trình quản lý rủi ro tín dụng.
C. Không trích lập đầy đủ dự phòng rủi ro.
D. Đa dạng hóa danh mục đầu tư.

16. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, việc sáp nhập, hợp nhất, mua lại tổ chức tín dụng phải được sự chấp thuận của cơ quan nào?

A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
B. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
C. Bộ Tài chính.
D. Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

17. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, tổ chức nào sau đây KHÔNG được phép thực hiện nghiệp vụ bảo lãnh ngân hàng?

A. Ngân hàng thương mại.
B. Công ty tài chính.
C. Quỹ tín dụng nhân dân.
D. Tổ chức tài chính vi mô.

18. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010, chức năng nào sau đây KHÔNG thuộc chức năng của Ngân hàng Nhà nước?

A. Quản lý nhà nước về tiền tệ và hoạt động ngân hàng.
B. Thực hiện nghiệp vụ ngân hàng trung ương.
C. Cho vay trực tiếp đối với doanh nghiệp nhà nước lớn.
D. Tổ chức, quản lý và vận hành hệ thống thanh toán quốc gia.

19. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, tổ chức nào có thẩm quyền cấp giấy phép thành lập và hoạt động cho ngân hàng thương mại?

A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
B. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
C. Bộ Tài chính.
D. Chính phủ.

20. Theo Luật Các tổ chức tín dụng 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), hình thức cấp tín dụng nào sau đây KHÔNG được phép thực hiện?

A. Cho vay.
B. Chiết khấu, tái chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá.
C. Bảo lãnh ngân hàng.
D. Góp vốn mua cổ phần của doanh nghiệp bất động sản khi chưa có giấy phép xây dựng.

21. Trong hoạt động thanh toán, phương tiện thanh toán nào sau đây KHÔNG được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chấp nhận?

A. Séc.
B. Ủy nhiệm chi.
C. Thẻ ngân hàng.
D. Tiền điện tử không được cấp phép.

22. Theo quy định của pháp luật, đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc đối tượng phải thực hiện nghĩa vụ báo cáo thông tin về tài khoản tiền gửi?

A. Tổ chức tín dụng.
B. Cơ quan điều tra.
C. Cơ quan thuế.
D. Cá nhân.

23. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, trách nhiệm của Ngân hàng Nhà nước trong việc bảo đảm an toàn hệ thống ngân hàng KHÔNG bao gồm:

A. Giám sát hoạt động của các tổ chức tín dụng.
B. Xây dựng và thực thi các quy định về an toàn vốn.
C. Cung cấp vốn cho các ngân hàng thương mại khi gặp khó khăn về thanh khoản.
D. Trực tiếp quản lý tài sản của các ngân hàng thương mại.

24. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, tỷ lệ sở hữu cổ phần tối đa của một cổ đông là cá nhân tại một tổ chức tín dụng cổ phần là bao nhiêu?

A. 3%.
B. 5%.
C. 10%.
D. 15%.

25. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, biện pháp xử lý nào sau đây KHÔNG áp dụng đối với tổ chức tín dụng vi phạm pháp luật?

A. Cảnh cáo.
B. Phạt tiền.
C. Tước giấy phép hoạt động vĩnh viễn.
D. Điều chuyển cán bộ quản lý sang ngân hàng khác.

26. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, chức năng quản lý ngoại hối KHÔNG bao gồm:

A. Quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước.
B. Kiểm soát các giao dịch ngoại tệ.
C. Ấn định tỷ giá hối đoái cố định.
D. Thực hiện nghiệp vụ can thiệp thị trường ngoại tệ.

27. Theo Luật Phòng, chống rửa tiền, giao dịch nào sau đây KHÔNG thuộc diện phải báo cáo?

A. Giao dịch có giá trị lớn.
B. Giao dịch chuyển tiền quốc tế.
C. Giao dịch mua bán hàng hóa thông thường có hóa đơn chứng từ đầy đủ.
D. Giao dịch liên quan đến các quốc gia có rủi ro cao về rửa tiền.

28. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, hành vi nào sau đây KHÔNG bị coi là hành vi thao túng thị trường tiền tệ?

A. Phát tán thông tin sai lệch về khả năng thanh khoản của tổ chức tín dụng.
B. Mua bán ngoại tệ với số lượng lớn nhằm tạo biến động giả tạo về tỷ giá.
C. Điều chỉnh lãi suất tiền gửi phù hợp với chính sách của Ngân hàng Nhà nước.
D. Thông đồng với các tổ chức khác để tạo ra sự khan hiếm giả tạo về tiền đồng.

29. Theo Luật Bảo hiểm tiền gửi, tổ chức nào chịu trách nhiệm thực hiện bảo hiểm tiền gửi tại Việt Nam?

A. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
B. Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam.
C. Bộ Tài chính.
D. Tất cả các ngân hàng thương mại.

30. Theo quy định của pháp luật hiện hành, đối tượng nào sau đây KHÔNG được phép vay vốn tại tổ chức tín dụng?

A. Cá nhân có đầy đủ năng lực hành vi dân sự.
B. Doanh nghiệp có phương án sản xuất kinh doanh khả thi.
C. Người đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự về tội xâm phạm trật tự quản lý kinh tế.
D. Hộ gia đình sản xuất nông nghiệp.

1 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

1. Theo Luật Phòng, chống rửa tiền, đối tượng nào sau đây KHÔNG phải là đối tượng báo cáo giao dịch đáng ngờ?

2 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

2. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm đối với cán bộ, nhân viên của tổ chức tín dụng?

3 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

3. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, công cụ điều hành chính sách tiền tệ KHÔNG bao gồm:

4 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

4. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, giới hạn cấp tín dụng đối với một khách hàng KHÔNG được vượt quá bao nhiêu phần trăm vốn tự có của tổ chức tín dụng?

5 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

5. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, loại hình tổ chức tín dụng nào sau đây KHÔNG được phép huy động tiền gửi từ cá nhân?

6 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

6. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước có nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây?

7 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

7. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, cơ quan nào có thẩm quyền quy định về các loại giấy tờ có giá được phép sử dụng trong các giao dịch của Ngân hàng Nhà nước?

8 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

8. Theo quy định của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, mục tiêu chính sách tiền tệ quốc gia KHÔNG bao gồm:

9 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

9. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, việc phát hành tiền giấy, tiền kim loại do cơ quan nào thực hiện?

10 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

10. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, tổ chức nào có quyền can thiệp sớm vào hoạt động của tổ chức tín dụng yếu kém để ngăn ngừa rủi ro?

11 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

11. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, tổ chức tín dụng nào sau đây được phép thực hiện hoạt động bao thanh toán?

12 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

12. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp bảo đảm tiền vay theo quy định của pháp luật Việt Nam?

13 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

13. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để được cấp giấy phép thành lập ngân hàng thương mại?

14 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

14. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, ngân hàng thương mại được phép sử dụng vốn huy động để thực hiện hoạt động nào sau đây?

15 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

15. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm quy định về an toàn hoạt động ngân hàng?

16 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

16. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, việc sáp nhập, hợp nhất, mua lại tổ chức tín dụng phải được sự chấp thuận của cơ quan nào?

17 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

17. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, tổ chức nào sau đây KHÔNG được phép thực hiện nghiệp vụ bảo lãnh ngân hàng?

18 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

18. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010, chức năng nào sau đây KHÔNG thuộc chức năng của Ngân hàng Nhà nước?

19 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

19. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, tổ chức nào có thẩm quyền cấp giấy phép thành lập và hoạt động cho ngân hàng thương mại?

20 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

20. Theo Luật Các tổ chức tín dụng 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), hình thức cấp tín dụng nào sau đây KHÔNG được phép thực hiện?

21 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

21. Trong hoạt động thanh toán, phương tiện thanh toán nào sau đây KHÔNG được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chấp nhận?

22 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

22. Theo quy định của pháp luật, đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc đối tượng phải thực hiện nghĩa vụ báo cáo thông tin về tài khoản tiền gửi?

23 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

23. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, trách nhiệm của Ngân hàng Nhà nước trong việc bảo đảm an toàn hệ thống ngân hàng KHÔNG bao gồm:

24 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

24. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, tỷ lệ sở hữu cổ phần tối đa của một cổ đông là cá nhân tại một tổ chức tín dụng cổ phần là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

25. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, biện pháp xử lý nào sau đây KHÔNG áp dụng đối với tổ chức tín dụng vi phạm pháp luật?

26 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

26. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, chức năng quản lý ngoại hối KHÔNG bao gồm:

27 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

27. Theo Luật Phòng, chống rửa tiền, giao dịch nào sau đây KHÔNG thuộc diện phải báo cáo?

28 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

28. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, hành vi nào sau đây KHÔNG bị coi là hành vi thao túng thị trường tiền tệ?

29 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

29. Theo Luật Bảo hiểm tiền gửi, tổ chức nào chịu trách nhiệm thực hiện bảo hiểm tiền gửi tại Việt Nam?

30 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 4

30. Theo quy định của pháp luật hiện hành, đối tượng nào sau đây KHÔNG được phép vay vốn tại tổ chức tín dụng?