1. Trong tiếng Việt, từ nào sau đây là đại từ?
A. Chạy
B. Đẹp
C. Tôi
D. Nhà
2. Trong tiếng Việt, thành ngữ nào sau đây mang ý nghĩa `gần mực thì đen, gần đèn thì sáng`?
A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
B. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn
C. Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài
D. Uống nước nhớ nguồn
3. Xác định cấu trúc ngữ pháp của câu sau: `Mặc dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn đi học đầy đủ.`
A. Câu đơn
B. Câu ghép chính phụ
C. Câu ghép đẳng lập
D. Câu phức
4. Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh?
A. Thời gian trôi nhanh như chó chạy ngoài đồng.
B. Cây đa cổ thụ đứng sừng sững giữa làng.
C. Mặt trời nhô lên khỏi đường chân trời.
D. Những giọt mưa rơi tí tách trên mái nhà.
5. Trong tiếng Việt, loại từ nào thường được dùng để chỉ tên người, vật, địa điểm, khái niệm?
A. Động từ
B. Tính từ
C. Danh từ
D. Trạng từ
6. Trong câu: `Những quyển sách này rất hay.`, từ `những` đóng vai trò gì?
A. Danh từ
B. Động từ
C. Lượng từ
D. Tính từ
7. Trong câu `Hôm nay trời rất đẹp.`, từ nào là tính từ?
A. Hôm nay
B. Trời
C. Rất
D. Đẹp
8. Trong tiếng Việt, từ nào sau đây có âm đầu là âm tắc hữu thanh?
9. Trong tiếng Việt, từ nào sau đây là từ mượn gốc Hán?
A. Bàn
B. Ghế
C. Quốc gia
D. Áo
10. Trong tiếng Việt, dấu thanh nào không làm thay đổi nghĩa của từ?
A. Dấu sắc
B. Dấu huyền
C. Dấu hỏi
D. Không có dấu thanh nào không làm thay đổi nghĩa của từ
11. Tìm từ trái nghĩa với từ `cần cù`.
A. Siêng năng
B. Chăm chỉ
C. Lười biếng
D. Năng động
12. Câu nào sau đây sử dụng đúng quy tắc viết hoa tên người Việt Nam?
A. nguyễn văn an
B. Nguyễn Văn An
C. Nguyễn văn An
D. Nguyễn Văn an
13. Trong tiếng Việt, câu nào sau đây là câu cầu khiến?
A. Bạn có khỏe không?
B. Trời hôm nay đẹp quá!
C. Hãy đóng cửa lại!
D. Tôi đang đọc sách.
14. Tìm từ đồng nghĩa với từ `bao la`.
A. Nhỏ bé
B. Hẹp hòi
C. Mênh mông
D. Chật chội
15. Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại?
A. Bàn
B. Ghế
C. Tủ
D. Chạy
16. Từ nào sau đây là từ láy?
A. Nhà cửa
B. Bàn ghế
C. Lung linh
D. Cây cỏ
17. Trong tiếng Việt, từ nào sau đây là từ Hán Việt chỉ màu sắc?
A. Đỏ
B. Xanh
C. Hồng
D. Tím
18. Tìm lỗi sai trong câu sau: `Vì trời mưa to, nên em không đi học.`
A. Sai chính tả
B. Dùng sai từ
C. Lặp từ chỉ quan hệ
D. Câu không có lỗi
19. Chức năng chính của dấu chấm câu là gì?
A. Để trang trí câu văn
B. Để phân loại các loại câu
C. Để ngắt nghỉ và phân chia các thành phần trong câu
D. Để thể hiện cảm xúc của người viết
20. Trong tiếng Việt, từ nào sau đây là từ tượng thanh?
A. Xanh
B. Cao
C. Ầm ĩ
D. Đẹp
21. Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?
A. Nhà sàn
B. Quần áo
C. Bàn học
D. Cá rô
22. Trong tiếng Việt, từ nào sau đây có thể vừa là danh từ vừa là động từ?
A. Đi
B. Ăn
C. Học
D. Chạy
23. Trong tiếng Việt, dấu thanh nào làm thay đổi âm vực của âm tiết theo hướng đi xuống rồi đi lên?
A. Dấu sắc
B. Dấu huyền
C. Dấu hỏi
D. Dấu ngã
24. Trong tiếng Việt, câu nào sau đây thể hiện sự nghi vấn?
A. Bạn tên là gì?
B. Hôm nay trời đẹp quá!
C. Hãy làm bài tập này đi!
D. Tôi rất vui khi gặp bạn.
25. Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu chấm phẩy?
A. Tôi thích đọc sách; nghe nhạc; và xem phim.
B. Tôi thích đọc sách, nghe nhạc, và xem phim.
C. Tôi thích đọc sách; nghe nhạc, và xem phim.
D. Tôi thích đọc sách, nghe nhạc; và xem phim.
26. Tìm lỗi sai trong câu sau: `Cô ấy rất thích đọc sách, đặc biệt là tiểu thuyết trinh thám.`
A. Sai dấu phẩy
B. Sai chính tả
C. Thiếu chủ ngữ
D. Câu không có lỗi
27. Từ nào sau đây là từ láy âm?
A. Tươi tắn
B. Xinh đẹp
C. Mát mẻ
D. Cần cù
28. Trong tiếng Việt, từ nào sau đây là thán từ?
A. Đi
B. Ôi
C. Học
D. Nhà
29. Câu nào sau đây sử dụng đúng quy tắc về dấu chấm than?
A. Tuyệt vời!
B. Tuyệt vời!.
C. Tuyệt vời!?
D. Tuyệt vời,!
30. Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?
A. Ông trăng tròn như quả bóng.
B. Cây tre khóc khi bão về.
C. Nước chảy đá mòn.
D. Đêm nay trăng sáng quá.