Đề 4 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Thuế Thu Nhập Cá Nhân

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Đề 4 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Thuế Thu Nhập Cá Nhân

1. Ông A có thu nhập từ tiền lương, tiền công 15 triệu đồng/tháng. Ông phải nộp thuế TNCN theo biểu thuế lũy tiến từng phần. Vậy thu nhập tính thuế của ông A là bao nhiêu, biết ông A không có người phụ thuộc và không đóng bảo hiểm?

A. 15 triệu đồng.
B. 11.4 triệu đồng.
C. 10 triệu đồng.
D. Không phải nộp thuế.

2. Theo Luật Thuế TNCN, thu nhập từ chuyển nhượng vốn được hiểu là gì?

A. Thu nhập từ việc bán hàng hóa.
B. Thu nhập từ việc chuyển nhượng quyền sở hữu vốn trong công ty, tổ chức kinh tế.
C. Thu nhập từ tiền lương, tiền công.
D. Thu nhập từ cho thuê tài sản.

3. Ông B là người nước ngoài, có thu nhập từ tiền lương phát sinh tại Việt Nam. Ông B được coi là đối tượng nộp thuế TNCN nào?

A. Đối tượng nộp thuế TNCN là cá nhân cư trú.
B. Đối tượng nộp thuế TNCN là cá nhân không cư trú.
C. Không phải đối tượng nộp thuế TNCN.
D. Tùy thuộc vào thời gian ông B ở Việt Nam.

4. Theo luật thuế TNCN hiện hành, thu nhập nào sau đây được tính vào thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công?

A. Tiền ăn trưa.
B. Tiền công tác phí.
C. Tiền nhà ở do đơn vị sử dụng lao động trả thay, vượt quá 15% tổng thu nhập chịu thuế (chưa bao gồm tiền nhà).
D. Tiền xăng xe đi lại.

5. Trong trường hợp nào, cá nhân có thể ủy quyền cho tổ chức, doanh nghiệp chi trả thu nhập thực hiện quyết toán thuế TNCN?

A. Khi cá nhân có thu nhập từ nhiều nguồn khác nhau.
B. Khi cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công và ký hợp đồng lao động từ 03 tháng trở lên tại một tổ chức, doanh nghiệp.
C. Khi cá nhân có thu nhập từ kinh doanh.
D. Khi cá nhân là người nước ngoài.

6. Trong các loại thu nhập sau đây, thu nhập nào chịu thuế TNCN với thuế suất toàn phần là 5%?

A. Thu nhập từ tiền lương, tiền công.
B. Thu nhập từ trúng thưởng.
C. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản.
D. Thu nhập từ bản quyền.

7. Thu nhập từ hoạt động nào sau đây KHÔNG được coi là thu nhập từ tiền lương, tiền công?

A. Tiền lương hàng tháng.
B. Tiền thưởng theo năng suất làm việc.
C. Tiền làm thêm giờ.
D. Thu nhập từ hoạt động kinh doanh độc lập.

8. Trong trường hợp nào, cá nhân được hoàn thuế TNCN?

A. Khi số thuế đã nộp lớn hơn số thuế phải nộp.
B. Khi có yêu cầu từ cơ quan thuế.
C. Khi cá nhân chuyển công tác.
D. Khi cá nhân nghỉ hưu.

9. Điểm khác biệt cơ bản giữa thuế TNCN và thuế TNDN là gì?

A. Thuế TNCN đánh vào thu nhập của doanh nghiệp, còn thuế TNDN đánh vào thu nhập của cá nhân.
B. Thuế TNCN đánh vào thu nhập của cá nhân, còn thuế TNDN đánh vào thu nhập của doanh nghiệp.
C. Thuế TNCN có thuế suất cố định, còn thuế TNDN có biểu thuế lũy tiến.
D. Thuế TNCN do cá nhân tự kê khai, còn thuế TNDN do cơ quan thuế kê khai.

10. Theo quy định của Luật Thuế TNCN, đối tượng nào sau đây không phải nộp thuế TNCN?

A. Cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công.
B. Cá nhân có thu nhập từ kinh doanh.
C. Cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản.
D. Cá nhân có thu nhập dưới mức giảm trừ gia cảnh và không có các khoản thu nhập khác chịu thuế.

11. Thuế TNCN có vai trò gì đối với ngân sách nhà nước?

A. Là nguồn thu chủ yếu, chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu ngân sách.
B. Là nguồn thu quan trọng, góp phần đảm bảo nguồn lực tài chính cho nhà nước để thực hiện các chức năng kinh tế - xã hội.
C. Không có vai trò gì đáng kể.
D. Chỉ dùng để chi trả lương cho cán bộ công chức.

12. Đâu là vai trò quan trọng nhất của thuế TNCN trong việc phát triển kinh tế - xã hội?

A. Tạo nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
B. Điều tiết thu nhập, giảm bất bình đẳng.
C. Khuyến khích đầu tư.
D. Cả ba đáp án trên đều quan trọng.

13. Đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công, thời điểm xác định thu nhập chịu thuế TNCN là khi nào?

A. Thời điểm ký hợp đồng lao động.
B. Thời điểm phát sinh thu nhập (thời điểm nhận lương).
C. Thời điểm quyết toán thuế.
D. Thời điểm doanh nghiệp trả lương cho người lao động.

14. Điều kiện để một cá nhân được coi là "cá nhân cư trú" theo Luật Thuế TNCN là gì?

A. Có thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam.
B. Có quốc tịch Việt Nam.
C. Hiện diện tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên trong một năm dương lịch hoặc có nơi ở thường xuyên tại Việt Nam.
D. Có giấy phép lao động tại Việt Nam.

15. Khi nào thì cá nhân phải tự kê khai và nộp thuế TNCN trực tiếp cho cơ quan thuế?

A. Khi có thu nhập từ tiền lương, tiền công.
B. Khi có thu nhập từ kinh doanh, từ chuyển nhượng bất động sản, hoặc các thu nhập khác mà tổ chức trả thu nhập không khấu trừ thuế.
C. Khi có thu nhập trên 10 triệu đồng/tháng.
D. Khi được cơ quan thuế yêu cầu.

16. Thủ tục quyết toán thuế TNCN được thực hiện khi nào?

A. Hàng tháng.
B. Hàng quý.
C. Hàng năm, chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng 3 năm sau.
D. Khi có yêu cầu từ cơ quan thuế.

17. Theo quy định hiện hành, thu nhập từ đầu tư vốn nào sau đây KHÔNG phải chịu thuế TNCN?

A. Lãi tiền gửi ngân hàng.
B. Lãi cổ phần.
C. Cổ tức nhận được bằng cổ phiếu.
D. Lãi trái phiếu.

18. Theo quy định hiện hành, mức giảm trừ gia cảnh cho bản thân người nộp thuế năm 2024 là bao nhiêu?

A. 9.000.000 đồng/tháng
B. 11.000.000 đồng/tháng
C. 13.000.000 đồng/tháng
D. Không có quy định về giảm trừ gia cảnh cho bản thân.

19. Khoản giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc năm 2024 là bao nhiêu?

A. 3.600.000 đồng/tháng
B. 4.400.000 đồng/tháng
C. 11.000.000 đồng/tháng
D. Không có quy định về giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc.

20. Mục đích của việc áp dụng biểu thuế lũy tiến từng phần trong thuế TNCN là gì?

A. Để đơn giản hóa việc tính thuế.
B. Để đảm bảo công bằng trong việc điều tiết thu nhập, người có thu nhập cao hơn phải nộp thuế với tỷ lệ cao hơn.
C. Để tăng thu ngân sách nhà nước.
D. Để khuyến khích người dân làm việc.

21. Khi cá nhân cho thuê nhà, những chi phí nào được trừ khi tính thuế TNCN?

A. Chi phí sửa chữa nhà, chi phí quản lý.
B. Chi phí khấu hao tài sản, chi phí bảo trì, sửa chữa, chi phí quản lý, chi phí thuê nhà.
C. Chi phí mua sắm nội thất.
D. Chi phí quảng cáo cho thuê nhà.

22. Theo Luật Thuế thu nhập cá nhân hiện hành của Việt Nam, đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc diện chịu thuế TNCN?

A. Cá nhân cư trú có thu nhập phát sinh từ tiền lương, tiền công.
B. Cá nhân không cư trú có thu nhập phát sinh từ bản quyền tác phẩm tại Việt Nam.
C. Cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản tại Việt Nam.
D. Cá nhân nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản giữa vợ với chồng;cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ;cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi;hoặc giữa ông bà nội, ông bà ngoại với cháu ruột.

23. Thuế TNCN có tác động như thế nào đến phân phối thu nhập trong xã hội?

A. Làm tăng sự bất bình đẳng trong phân phối thu nhập.
B. Góp phần giảm bớt sự bất bình đẳng trong phân phối thu nhập, đảm bảo công bằng xã hội.
C. Không có tác động gì.
D. Chỉ làm thay đổi cơ cấu thu nhập.

24. Một người nước ngoài làm việc tại Việt Nam dưới 183 ngày trong năm tính thuế thì có phải nộp thuế TNCN không?

A. Không phải nộp.
B. Phải nộp thuế TNCN đối với thu nhập phát sinh tại Việt Nam theo diện cá nhân không cư trú.
C. Phải nộp thuế TNCN như cá nhân cư trú.
D. Chỉ phải nộp nếu có thu nhập trên 10 triệu đồng/tháng.

25. Trong các khoản thu nhập sau, khoản nào chịu thuế TNCN với thuế suất là 10%?

A. Thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại vượt trên 2 triệu đồng.
B. Thu nhập từ tiền lương, tiền công.
C. Thu nhập từ trúng thưởng xổ số.
D. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản.

26. Theo quy định, thời hạn nộp thuế TNCN đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công do tổ chức, doanh nghiệp khấu trừ là khi nào?

A. Hàng tháng.
B. Hàng quý.
C. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng sau.
D. Chậm nhất là ngày cuối cùng của quý sau.

27. Theo luật thuế TNCN hiện hành, những khoản đóng góp nào sau đây được trừ vào thu nhập chịu thuế?

A. Các khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học.
B. Các khoản đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp bắt buộc và các khoản đóng góp vào Quỹ hưu trí tự nguyện.
C. Các khoản chi phí đi lại, ăn ở.
D. Các khoản chi phí mua sắm trang thiết bị làm việc.

28. Các khoản thu nhập nào sau đây không phải chịu thuế thu nhập cá nhân?

A. Tiền lương hưu.
B. Tiền trợ cấp thôi việc.
C. Tiền bồi thường tai nạn lao động.
D. Cả ba đáp án trên.

29. Thu nhập nào sau đây được miễn thuế TNCN?

A. Thu nhập từ trúng thưởng xổ số.
B. Thu nhập từ tiền lương làm thêm giờ.
C. Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán.
D. Thu nhập từ học bổng, bao gồm học bổng nhận được từ ngân sách nhà nước, học bổng của các tổ chức trong và ngoài nước (theo Điều 4 Luật Thuế thu nhập cá nhân).

30. Trong trường hợp cá nhân có thu nhập từ trúng thưởng, thu nhập tính thuế là gì?

A. Giá trị giải thưởng.
B. Giá trị giải thưởng vượt trên 10 triệu đồng.
C. Giá trị giải thưởng sau khi trừ các chi phí liên quan.
D. Toàn bộ giá trị giải thưởng, không phụ thuộc vào giá trị.

1 / 30

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

1. Ông A có thu nhập từ tiền lương, tiền công 15 triệu đồng/tháng. Ông phải nộp thuế TNCN theo biểu thuế lũy tiến từng phần. Vậy thu nhập tính thuế của ông A là bao nhiêu, biết ông A không có người phụ thuộc và không đóng bảo hiểm?

2 / 30

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

2. Theo Luật Thuế TNCN, thu nhập từ chuyển nhượng vốn được hiểu là gì?

3 / 30

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

3. Ông B là người nước ngoài, có thu nhập từ tiền lương phát sinh tại Việt Nam. Ông B được coi là đối tượng nộp thuế TNCN nào?

4 / 30

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

4. Theo luật thuế TNCN hiện hành, thu nhập nào sau đây được tính vào thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công?

5 / 30

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

5. Trong trường hợp nào, cá nhân có thể ủy quyền cho tổ chức, doanh nghiệp chi trả thu nhập thực hiện quyết toán thuế TNCN?

6 / 30

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

6. Trong các loại thu nhập sau đây, thu nhập nào chịu thuế TNCN với thuế suất toàn phần là 5%?

7 / 30

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

7. Thu nhập từ hoạt động nào sau đây KHÔNG được coi là thu nhập từ tiền lương, tiền công?

8 / 30

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

8. Trong trường hợp nào, cá nhân được hoàn thuế TNCN?

9 / 30

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

9. Điểm khác biệt cơ bản giữa thuế TNCN và thuế TNDN là gì?

10 / 30

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

10. Theo quy định của Luật Thuế TNCN, đối tượng nào sau đây không phải nộp thuế TNCN?

11 / 30

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

11. Thuế TNCN có vai trò gì đối với ngân sách nhà nước?

12 / 30

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

12. Đâu là vai trò quan trọng nhất của thuế TNCN trong việc phát triển kinh tế - xã hội?

13 / 30

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

13. Đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công, thời điểm xác định thu nhập chịu thuế TNCN là khi nào?

14 / 30

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

14. Điều kiện để một cá nhân được coi là 'cá nhân cư trú' theo Luật Thuế TNCN là gì?

15 / 30

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

15. Khi nào thì cá nhân phải tự kê khai và nộp thuế TNCN trực tiếp cho cơ quan thuế?

16 / 30

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

16. Thủ tục quyết toán thuế TNCN được thực hiện khi nào?

17 / 30

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

17. Theo quy định hiện hành, thu nhập từ đầu tư vốn nào sau đây KHÔNG phải chịu thuế TNCN?

18 / 30

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

18. Theo quy định hiện hành, mức giảm trừ gia cảnh cho bản thân người nộp thuế năm 2024 là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

19. Khoản giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc năm 2024 là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

20. Mục đích của việc áp dụng biểu thuế lũy tiến từng phần trong thuế TNCN là gì?

21 / 30

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

21. Khi cá nhân cho thuê nhà, những chi phí nào được trừ khi tính thuế TNCN?

22 / 30

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

22. Theo Luật Thuế thu nhập cá nhân hiện hành của Việt Nam, đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc diện chịu thuế TNCN?

23 / 30

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

23. Thuế TNCN có tác động như thế nào đến phân phối thu nhập trong xã hội?

24 / 30

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

24. Một người nước ngoài làm việc tại Việt Nam dưới 183 ngày trong năm tính thuế thì có phải nộp thuế TNCN không?

25 / 30

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

25. Trong các khoản thu nhập sau, khoản nào chịu thuế TNCN với thuế suất là 10%?

26 / 30

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

26. Theo quy định, thời hạn nộp thuế TNCN đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công do tổ chức, doanh nghiệp khấu trừ là khi nào?

27 / 30

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

27. Theo luật thuế TNCN hiện hành, những khoản đóng góp nào sau đây được trừ vào thu nhập chịu thuế?

28 / 30

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

28. Các khoản thu nhập nào sau đây không phải chịu thuế thu nhập cá nhân?

29 / 30

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

29. Thu nhập nào sau đây được miễn thuế TNCN?

30 / 30

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

30. Trong trường hợp cá nhân có thu nhập từ trúng thưởng, thu nhập tính thuế là gì?