Đề 5 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Đau Ngực 1

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đau Ngực 1

Đề 5 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Đau Ngực 1

1. Nguyên nhân nào sau đây gây đau ngực có thể được chẩn đoán bằng chụp X-quang ngực?

A. Nhồi máu cơ tim cấp
B. Viêm sụn sườn
C. Tràn khí màng phổi
D. Co thắt thực quản

2. Đau ngực do viêm sụn sườn (hội chứng Tietze) thường có vị trí:

A. Sau xương ức
B. Vùng mỏm tim
C. Vị trí các khớp sườn ức
D. Lan tỏa khắp ngực

3. Bệnh nhân bị đau ngực, khó thở, ho ra máu, có tiền sử thuyên tắc phổi. Chẩn đoán nào sau đây có khả năng nhất?

A. Viêm sụn sườn
B. Nhồi máu phổi
C. Tràn khí màng phổi
D. Viêm màng ngoài tim

4. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố giúp phân biệt đau ngực do tim mạch và đau ngực không do tim mạch?

A. Thời gian đau
B. Vị trí đau
C. Các yếu tố làm tăng hoặc giảm đau
D. Màu da

5. Trong trường hợp đau ngực do bệnh lý mạch vành, đau thường lan đến vị trí nào sau đây?

A. Hông phải
B. Cẳng chân trái
C. Hàm hoặc vai trái
D. Bụng dưới

6. Một bệnh nhân đau ngực kèm theo sốt, ho, khạc đờm mủ. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng nhất?

A. Viêm sụn sườn
B. Viêm phổi
C. Đau cơ thành ngực
D. Co thắt thực quản

7. Đau ngực do bệnh lý thực quản thường có đặc điểm nào?

A. Đau tăng lên khi gắng sức, giảm khi nghỉ ngơi
B. Đau liên quan đến bữa ăn, ợ nóng, ợ chua
C. Đau nhói, tăng lên khi hít thở sâu
D. Đau lan lên vai trái, kèm vã mồ hôi

8. Đau ngực do lo âu, căng thẳng thường có đặc điểm nào?

A. Đau dữ dội, đột ngột
B. Đau âm ỉ, kéo dài, kèm theo các triệu chứng lo âu như hồi hộp, khó thở
C. Đau nhói, khu trú rõ ràng
D. Đau thắt ngực, lan lên vai trái

9. Đau ngực liên quan đến viêm màng ngoài tim thường giảm khi:

A. Nằm ngửa
B. Hít thở sâu
C. Ngồi dậy và cúi người ra trước
D. Vận động mạnh

10. Thuốc nào sau đây thường được sử dụng để điều trị cơn đau thắt ngực ổn định?

A. Paracetamol
B. Nitroglycerin
C. Kháng sinh
D. Thuốc lợi tiểu

11. Trong các biện pháp sau, biện pháp nào KHÔNG phù hợp để sơ cứu ban đầu cho bệnh nhân nghi ngờ nhồi máu cơ tim cấp?

A. Cho bệnh nhân nằm nghỉ ngơi
B. Cho bệnh nhân uống aspirin (nếu không có chống chỉ định)
C. Kích thích bệnh nhân nôn để giảm áp lực lên tim
D. Gọi cấp cứu 115

12. Bệnh nhân đau ngực kèm theo khó thở, ho ra máu, có tiền sử hút thuốc lá nhiều năm. Nguyên nhân nào sau đây cần được nghĩ đến?

A. Viêm sụn sườn
B. Nhồi máu cơ tim
C. Ung thư phổi
D. Tràn khí màng phổi

13. Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân nào gây đau ngực cần được ưu tiên loại trừ đầu tiên?

A. Viêm sụn sườn
B. Đau do herpes zoster
C. Nhồi máu cơ tim cấp
D. Co thắt thực quản

14. Đau ngực do zona thần kinh (herpes zoster) có đặc điểm gì?

A. Đau âm ỉ, liên tục
B. Đau nhói, tăng lên khi gắng sức
C. Đau rát, kèm theo phát ban mụn nước dọc theo đường đi của dây thần kinh
D. Đau thắt ngực, lan lên vai trái

15. Trong các xét nghiệm sau, xét nghiệm nào quan trọng nhất để chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp?

A. X-quang ngực
B. Điện tâm đồ (ECG)
C. Công thức máu
D. Siêu âm tim

16. Một bệnh nhân bị đau ngực sau chấn thương ngực, khó thở, khám thấy lồng ngực bên tổn thương di động nghịch thường khi hô hấp. Chẩn đoán có khả năng nhất là:

A. Viêm màng phổi
B. Gãy xương sườn hàng loạt gây mảng sườn di động
C. Nhồi máu phổi
D. Tràn khí màng phổi

17. Trong các yếu tố nguy cơ sau, yếu tố nào ít liên quan đến bệnh tim thiếu máu cục bộ?

A. Hút thuốc lá
B. Tăng huyết áp
C. Tiền sử gia đình có người mắc bệnh tim mạch sớm
D. Thiếu máu thiếu sắt

18. Một người trẻ tuổi bị đau ngực nhói, tăng lên khi hít thở sâu hoặc ho, không có yếu tố nguy cơ tim mạch. Chẩn đoán nào sau đây ít có khả năng?

A. Viêm màng phổi
B. Viêm sụn sườn
C. Nhồi máu cơ tim
D. Đau cơ thành ngực

19. Khi bệnh nhân mô tả đau ngực như "dao đâm", vị trí khu trú rõ, tăng lên khi ấn vào, nguyên nhân nào sau đây có khả năng nhất?

A. Nhồi máu cơ tim
B. Viêm màng ngoài tim
C. Đau thành ngực do cơ xương
D. Bóc tách động mạch chủ

20. Đau ngực do tràn khí màng phổi thường có đặc điểm nào?

A. Đau âm ỉ, kéo dài
B. Đau nhói, đột ngột, kèm theo khó thở
C. Đau thắt ngực, lan lên vai trái
D. Đau tăng lên khi ấn vào thành ngực

21. Bệnh nhân đau ngực khi nuốt, có cảm giác vướng nghẹn thức ăn. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng nhất?

A. Viêm màng tim
B. Bệnh lý thực quản
C. Viêm sụn sườn
D. Đau cơ thành ngực

22. Đau ngực do bóc tách động mạch chủ thường có vị trí và hướng lan như thế nào?

A. Đau ở ngực trái, lan lên vai trái
B. Đau ở giữa ngực, lan ra sau lưng
C. Đau ở ngực phải, lan xuống bụng
D. Đau ở vùng thượng vị, lan lên ngực

23. Trong các thuốc sau, thuốc nào có thể gây tác dụng phụ là co thắt thực quản và gây đau ngực?

A. Aspirin
B. Bisphosphonates (điều trị loãng xương)
C. Vitamin C
D. Thuốc kháng histamin

24. Đau ngực do nguyên nhân tim mạch thường có đặc điểm nào sau đây?

A. Đau nhói, khu trú rõ ràng, tăng lên khi ấn vào.
B. Đau âm ỉ, kéo dài nhiều ngày, không liên quan đến gắng sức.
C. Đau thắt ngực, lan lên vai trái hoặc hàm, xuất hiện khi gắng sức.
D. Đau tăng lên khi hít thở sâu hoặc ho.

25. Bệnh nhân đau ngực, khó thở, mạch nhanh, huyết áp tụt, tĩnh mạch cổ nổi, tiếng tim mờ. Nghi ngờ chẩn đoán nào sau đây?

A. Viêm màng ngoài tim co thắt
B. Ép tim cấp
C. Nhồi máu cơ tim thành dưới
D. Tràn khí màng phổi áp lực

26. Đau ngực do viêm màng phổi thường liên quan đến yếu tố nào sau đây?

A. Gắng sức thể lực
B. Hít thở sâu hoặc ho
C. Bữa ăn
D. Thay đổi tư thế

27. Xét nghiệm Troponin T hoặc I tăng cao trong máu thường gợi ý tình trạng bệnh lý nào?

A. Viêm phổi
B. Nhồi máu cơ tim
C. Viêm khớp
D. Suy thận

28. Trong các xét nghiệm sau, xét nghiệm nào giúp chẩn đoán phân biệt đau ngực do nguyên nhân tim mạch và không do tim mạch?

A. Công thức máu
B. Điện tâm đồ (ECG)
C. X-quang ngực
D. Siêu âm bụng

29. Yếu tố nào sau đây ít có khả năng gây đau ngực?

A. Căng thẳng, lo âu
B. Co thắt thực quản
C. Viêm sụn sườn
D. Thiếu máu não

30. Bệnh nhân bị đau ngực dữ dội, đột ngột, lan ra sau lưng, có tiền sử tăng huyết áp. Nghi ngờ lớn nhất là:

A. Viêm màng phổi
B. Bóc tách động mạch chủ
C. Viêm sụn sườn
D. Tràn khí màng phổi

1 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 5

1. Nguyên nhân nào sau đây gây đau ngực có thể được chẩn đoán bằng chụp X-quang ngực?

2 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 5

2. Đau ngực do viêm sụn sườn (hội chứng Tietze) thường có vị trí:

3 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 5

3. Bệnh nhân bị đau ngực, khó thở, ho ra máu, có tiền sử thuyên tắc phổi. Chẩn đoán nào sau đây có khả năng nhất?

4 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 5

4. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố giúp phân biệt đau ngực do tim mạch và đau ngực không do tim mạch?

5 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 5

5. Trong trường hợp đau ngực do bệnh lý mạch vành, đau thường lan đến vị trí nào sau đây?

6 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 5

6. Một bệnh nhân đau ngực kèm theo sốt, ho, khạc đờm mủ. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng nhất?

7 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 5

7. Đau ngực do bệnh lý thực quản thường có đặc điểm nào?

8 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 5

8. Đau ngực do lo âu, căng thẳng thường có đặc điểm nào?

9 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 5

9. Đau ngực liên quan đến viêm màng ngoài tim thường giảm khi:

10 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 5

10. Thuốc nào sau đây thường được sử dụng để điều trị cơn đau thắt ngực ổn định?

11 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 5

11. Trong các biện pháp sau, biện pháp nào KHÔNG phù hợp để sơ cứu ban đầu cho bệnh nhân nghi ngờ nhồi máu cơ tim cấp?

12 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 5

12. Bệnh nhân đau ngực kèm theo khó thở, ho ra máu, có tiền sử hút thuốc lá nhiều năm. Nguyên nhân nào sau đây cần được nghĩ đến?

13 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 5

13. Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân nào gây đau ngực cần được ưu tiên loại trừ đầu tiên?

14 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 5

14. Đau ngực do zona thần kinh (herpes zoster) có đặc điểm gì?

15 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 5

15. Trong các xét nghiệm sau, xét nghiệm nào quan trọng nhất để chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp?

16 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 5

16. Một bệnh nhân bị đau ngực sau chấn thương ngực, khó thở, khám thấy lồng ngực bên tổn thương di động nghịch thường khi hô hấp. Chẩn đoán có khả năng nhất là:

17 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 5

17. Trong các yếu tố nguy cơ sau, yếu tố nào ít liên quan đến bệnh tim thiếu máu cục bộ?

18 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 5

18. Một người trẻ tuổi bị đau ngực nhói, tăng lên khi hít thở sâu hoặc ho, không có yếu tố nguy cơ tim mạch. Chẩn đoán nào sau đây ít có khả năng?

19 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 5

19. Khi bệnh nhân mô tả đau ngực như 'dao đâm', vị trí khu trú rõ, tăng lên khi ấn vào, nguyên nhân nào sau đây có khả năng nhất?

20 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 5

20. Đau ngực do tràn khí màng phổi thường có đặc điểm nào?

21 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 5

21. Bệnh nhân đau ngực khi nuốt, có cảm giác vướng nghẹn thức ăn. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng nhất?

22 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 5

22. Đau ngực do bóc tách động mạch chủ thường có vị trí và hướng lan như thế nào?

23 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 5

23. Trong các thuốc sau, thuốc nào có thể gây tác dụng phụ là co thắt thực quản và gây đau ngực?

24 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 5

24. Đau ngực do nguyên nhân tim mạch thường có đặc điểm nào sau đây?

25 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 5

25. Bệnh nhân đau ngực, khó thở, mạch nhanh, huyết áp tụt, tĩnh mạch cổ nổi, tiếng tim mờ. Nghi ngờ chẩn đoán nào sau đây?

26 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 5

26. Đau ngực do viêm màng phổi thường liên quan đến yếu tố nào sau đây?

27 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 5

27. Xét nghiệm Troponin T hoặc I tăng cao trong máu thường gợi ý tình trạng bệnh lý nào?

28 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 5

28. Trong các xét nghiệm sau, xét nghiệm nào giúp chẩn đoán phân biệt đau ngực do nguyên nhân tim mạch và không do tim mạch?

29 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 5

29. Yếu tố nào sau đây ít có khả năng gây đau ngực?

30 / 30

Category: Đau Ngực 1

Tags: Bộ đề 5

30. Bệnh nhân bị đau ngực dữ dội, đột ngột, lan ra sau lưng, có tiền sử tăng huyết áp. Nghi ngờ lớn nhất là: