Đề 5 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Di truyền học

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Di truyền học

Đề 5 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Di truyền học

1. Phương pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để tạo giống mới ở thực vật?

A. Lai hữu tính.
B. Gây đột biến.
C. Chọn dòng tế bào xoma.
D. Sử dụng vaccine.

2. Công nghệ gen KHÔNG bao gồm thao tác nào sau đây?

A. Tạo ADN tái tổ hợp.
B. Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
C. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
D. Lai hữu tính giữa các dòng thuần.

3. Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của mã di truyền?

A. Tính phổ biến.
B. Tính đặc hiệu.
C. Tính thoái hóa.
D. Tính kế thừa nguyên vẹn.

4. Cơ chế tự sao (nhân đôi) ADN diễn ra theo nguyên tắc:

A. Bảo tồn và bán bảo tồn.
B. Bảo tồn và phân tán.
C. Bán bảo tồn và bổ sung.
D. Bổ sung và phân tán.

5. Hiện tượng di truyền liên kết gen xảy ra khi:

A. Các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau.
B. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể và có xu hướng di truyền cùng nhau.
C. Các gen alen tương tác với nhau.
D. Có hiện tượng hoán vị gen xảy ra.

6. Cấu trúc nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình phiên mã?

A. ADN.
B. ARN polymerase.
C. Ribosome.
D. Các yếu tố phiên mã.

7. Ở một loài động vật, gen quy định màu lông nằm trên nhiễm sắc thể thường có hai alen, alen A quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen a quy định lông trắng. Cho con đực lông đen giao phối với con cái lông trắng, đời F1 thu được 100% lông đen. Cho F1 giao phối với nhau, đời F2 thu được tỉ lệ 3 lông đen : 1 lông trắng. Kiểu gen của con đực lông đen ở P là:

A. Aa
B. AA
C. aa
D. Không xác định được

8. Trong quá trình tiến hóa, nguồn biến dị di truyền nào sau đây có vai trò quan trọng nhất?

A. Biến dị tổ hợp.
B. Đột biến gen.
C. Đột biến nhiễm sắc thể.
D. Thường biến.

9. Trong chọn giống thực vật, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra các giống thuần chủng?

A. Lai khác dòng.
B. Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ.
C. Gây đột biến nhân tạo.
D. Nuôi cấy mô.

10. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để xác định trình tự các nucleotide trong một đoạn ADN?

A. Điện di trên gel agarose.
B. Giải trình tự Sanger.
C. PCR (phản ứng chuỗi polymerase).
D. Lai phân tử.

11. Vai trò chính của ARN vận chuyển (tARN) trong quá trình dịch mã là:

A. Mang thông tin di truyền từ ADN đến ribosome.
B. Tổng hợp protein từ các axit amin.
C. Vận chuyển axit amin đến ribosome để tổng hợp protein.
D. Xúc tác các phản ứng hóa học trong ribosome.

12. Trong thí nghiệm của Mendel, phép lai phân tích được thực hiện nhằm mục đích:

A. Xác định kiểu gen của cá thể mang kiểu hình trội.
B. Tạo ra các biến dị tổ hợp.
C. Kiểm tra độ thuần chủng của giống.
D. Lai các dòng khác nhau để tạo ưu thế lai.

13. Trong công nghệ sinh học, plasmid thường được sử dụng với vai trò là:

A. Enzyme cắt giới hạn.
B. Vector chuyển gen.
C. Gen mục tiêu.
D. Mồi (primer) trong PCR.

14. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzyme nào có vai trò nối các đoạn Okazaki lại với nhau?

A. ADN polymerase.
B. Helicase.
C. Ligase.
D. Primase.

15. Ở người, bệnh bạch tạng do một gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Một cặp vợ chồng đều mang gen dị hợp về tính trạng này. Xác suất để đứa con đầu lòng của họ bị bệnh bạch tạng là bao nhiêu?

A. 0%
B. 25%
C. 50%
D. 75%

16. Cơ chế nào sau đây đảm bảo sự ổn định của bộ nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào?

A. Sự nhân đôi ADN.
B. Sự hình thành thoi phân bào.
C. Sự co xoắn của nhiễm sắc thể.
D. Sự trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể.

17. Loại ARN nào sau đây có thời gian tồn tại ngắn nhất trong tế bào?

A. mARN (ARN thông tin).
B. tARN (ARN vận chuyển).
C. rARN (ARN ribosome).
D. snARN (ARN nhân nhỏ).

18. Ý nghĩa nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc nghiên cứu di truyền học người?

A. Giúp chẩn đoán và điều trị các bệnh di truyền.
B. Nâng cao chất lượng dân số.
C. Giải thích nguồn gốc loài người.
D. Chọn tạo giống vật nuôi có năng suất cao.

19. Điều nào sau đây là điểm khác biệt cơ bản giữa quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?

A. Tế bào nhân sơ có nhiều điểm khởi đầu nhân đôi hơn tế bào nhân thực.
B. Tế bào nhân thực có nhiều điểm khởi đầu nhân đôi hơn tế bào nhân sơ.
C. Tế bào nhân sơ sử dụng enzyme ADN polymerase khác với tế bào nhân thực.
D. Tế bào nhân thực không cần enzyme ligase để nối các đoạn Okazaki.

20. Hiện tượng ưu thế lai được giải thích chủ yếu dựa trên cơ sở di truyền nào?

A. Sự tăng cường biểu hiện của các gen trội có lợi và sự che lấp các gen lặn có hại.
B. Sự tăng cường biểu hiện của tất cả các gen có lợi.
C. Sự giảm thiểu biểu hiện của các gen lặn có hại.
D. Sự tương tác giữa các gen không alen.

21. Điều nào sau đây là đúng về nhiễm sắc thể giới tính ở người?

A. Nữ giới có kiểu nhiễm sắc thể giới tính là XY.
B. Nam giới có kiểu nhiễm sắc thể giới tính là XX.
C. Nhiễm sắc thể Y mang ít gen hơn nhiễm sắc thể X.
D. Nhiễm sắc thể X và Y có kích thước và hình dạng tương đương nhau.

22. Loại đột biến gen nào sau đây thường gây hậu quả nghiêm trọng nhất?

A. Đột biến thay thế một cặp nucleotide.
B. Đột biến mất một cặp nucleotide.
C. Đột biến thêm một cặp nucleotide.
D. Đột biến đảo vị trí một cặp nucleotide.

23. Trong một quần thể ngẫu phối, yếu tố nào sau đây KHÔNG làm thay đổi tần số alen?

A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối ngẫu nhiên.
C. Đột biến.
D. Di nhập gen.

24. Ở người, bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Một người phụ nữ bình thường có bố bị bệnh máu khó đông kết hôn với một người đàn ông bình thường. Xác suất để con trai đầu lòng của họ bị bệnh máu khó đông là bao nhiêu?

A. 0%
B. 25%
C. 50%
D. 75%

25. Ở một loài thực vật giao phấn, xét một gen có hai alen, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Một quần thể của loài này đang ở trạng thái cân bằng di truyền, trong đó có 64% số cây hoa đỏ. Tần số alen a trong quần thể là:

A. 0.2
B. 0.4
C. 0.6
D. 0.8

26. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền. Tần số alen lặn (a) là 0.4. Tần số alen trội (A) và tần số kiểu gen dị hợp (Aa) trong quần thể lần lượt là:

A. 0.6 và 0.48.
B. 0.4 và 0.48.
C. 0.6 và 0.16.
D. 0.4 và 0.16.

27. Điều nào sau đây là ứng dụng của di truyền học trong y học?

A. Sản xuất vaccine.
B. Chẩn đoán và điều trị bệnh di truyền.
C. Tạo giống cây trồng biến đổi gen.
D. Sản xuất phân bón sinh học.

28. Hiện tượng di truyền nào sau đây là một ngoại lệ của định luật phân ly độc lập của Mendel?

A. Di truyền liên kết hoàn toàn.
B. Di truyền trội hoàn toàn.
C. Di truyền trội không hoàn toàn.
D. Di truyền tương tác gen.

29. Trong quá trình dịch mã, bộ ba kết thúc (codon stop) có vai trò:

A. Mã hóa cho một axit amin.
B. Báo hiệu kết thúc quá trình tổng hợp protein.
C. Báo hiệu bắt đầu quá trình tổng hợp protein.
D. Liên kết với tARN mang axit amin đầu tiên.

30. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho cây thân cao có kiểu gen dị hợp tự thụ phấn. Tỉ lệ kiểu hình ở đời con là:

A. 100% thân cao.
B. 75% thân cao : 25% thân thấp.
C. 50% thân cao : 50% thân thấp.
D. 25% thân cao : 75% thân thấp.

1 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 5

1. Phương pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để tạo giống mới ở thực vật?

2 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 5

2. Công nghệ gen KHÔNG bao gồm thao tác nào sau đây?

3 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 5

3. Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của mã di truyền?

4 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 5

4. Cơ chế tự sao (nhân đôi) ADN diễn ra theo nguyên tắc:

5 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 5

5. Hiện tượng di truyền liên kết gen xảy ra khi:

6 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 5

6. Cấu trúc nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình phiên mã?

7 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 5

7. Ở một loài động vật, gen quy định màu lông nằm trên nhiễm sắc thể thường có hai alen, alen A quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen a quy định lông trắng. Cho con đực lông đen giao phối với con cái lông trắng, đời F1 thu được 100% lông đen. Cho F1 giao phối với nhau, đời F2 thu được tỉ lệ 3 lông đen : 1 lông trắng. Kiểu gen của con đực lông đen ở P là:

8 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 5

8. Trong quá trình tiến hóa, nguồn biến dị di truyền nào sau đây có vai trò quan trọng nhất?

9 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 5

9. Trong chọn giống thực vật, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra các giống thuần chủng?

10 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 5

10. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để xác định trình tự các nucleotide trong một đoạn ADN?

11 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 5

11. Vai trò chính của ARN vận chuyển (tARN) trong quá trình dịch mã là:

12 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 5

12. Trong thí nghiệm của Mendel, phép lai phân tích được thực hiện nhằm mục đích:

13 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 5

13. Trong công nghệ sinh học, plasmid thường được sử dụng với vai trò là:

14 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 5

14. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzyme nào có vai trò nối các đoạn Okazaki lại với nhau?

15 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 5

15. Ở người, bệnh bạch tạng do một gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Một cặp vợ chồng đều mang gen dị hợp về tính trạng này. Xác suất để đứa con đầu lòng của họ bị bệnh bạch tạng là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 5

16. Cơ chế nào sau đây đảm bảo sự ổn định của bộ nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào?

17 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 5

17. Loại ARN nào sau đây có thời gian tồn tại ngắn nhất trong tế bào?

18 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 5

18. Ý nghĩa nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc nghiên cứu di truyền học người?

19 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 5

19. Điều nào sau đây là điểm khác biệt cơ bản giữa quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?

20 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 5

20. Hiện tượng ưu thế lai được giải thích chủ yếu dựa trên cơ sở di truyền nào?

21 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 5

21. Điều nào sau đây là đúng về nhiễm sắc thể giới tính ở người?

22 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 5

22. Loại đột biến gen nào sau đây thường gây hậu quả nghiêm trọng nhất?

23 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 5

23. Trong một quần thể ngẫu phối, yếu tố nào sau đây KHÔNG làm thay đổi tần số alen?

24 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 5

24. Ở người, bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Một người phụ nữ bình thường có bố bị bệnh máu khó đông kết hôn với một người đàn ông bình thường. Xác suất để con trai đầu lòng của họ bị bệnh máu khó đông là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 5

25. Ở một loài thực vật giao phấn, xét một gen có hai alen, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Một quần thể của loài này đang ở trạng thái cân bằng di truyền, trong đó có 64% số cây hoa đỏ. Tần số alen a trong quần thể là:

26 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 5

26. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền. Tần số alen lặn (a) là 0.4. Tần số alen trội (A) và tần số kiểu gen dị hợp (Aa) trong quần thể lần lượt là:

27 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 5

27. Điều nào sau đây là ứng dụng của di truyền học trong y học?

28 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 5

28. Hiện tượng di truyền nào sau đây là một ngoại lệ của định luật phân ly độc lập của Mendel?

29 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 5

29. Trong quá trình dịch mã, bộ ba kết thúc (codon stop) có vai trò:

30 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 5

30. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho cây thân cao có kiểu gen dị hợp tự thụ phấn. Tỉ lệ kiểu hình ở đời con là: