1. Trong các loại thuế sau đây, loại thuế nào có tính lũy tiến?
A. Thuế GTGT.
B. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
C. Thuế xuất nhập khẩu.
D. Thuế TNCN.
2. Doanh nghiệp kê khai thuế GTGT theo tháng nếu đáp ứng điều kiện nào sau đây?
A. Doanh thu năm trước liền kề từ 50 tỷ đồng trở xuống.
B. Doanh thu năm trước liền kề trên 50 tỷ đồng.
C. Doanh thu năm hiện tại ước tính trên 50 tỷ đồng.
D. Doanh thu năm hiện tại ước tính từ 50 tỷ đồng trở xuống.
3. Doanh nghiệp có hành vi khai sai dẫn đến thiếu số thuế phải nộp thì bị xử phạt như thế nào?
A. Chỉ bị truy thu số thuế còn thiếu.
B. Bị phạt tiền từ 0,5 đến 1 lần số thuế trốn.
C. Bị phạt tiền từ 1 đến 3 lần số thuế trốn.
D. Bị phạt tiền từ 3 đến 5 lần số thuế trốn.
4. Chi phí nào sau đây KHÔNG được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp?
A. Chi phí khấu hao tài sản cố định.
B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
C. Chi phí lãi vay vốn sản xuất kinh doanh vượt quá 20% EBITDA.
D. Chi phí quảng cáo, tiếp thị.
5. Theo Luật Thuế TNCN, người phụ thuộc được giảm trừ gia cảnh bao gồm những ai?
A. Cha mẹ đã hết tuổi lao động.
B. Anh chị em ruột không có thu nhập.
C. Vợ hoặc chồng không có thu nhập.
D. Con dưới 18 tuổi hoặc con trên 18 tuổi bị khuyết tật không có khả năng lao động.
6. Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng từ nước ngoài về Việt Nam. Loại thuế nào sau đây doanh nghiệp A phải nộp?
A. Thuế GTGT.
B. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
C. Thuế xuất khẩu.
D. Thuế nhập khẩu.
7. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) tạm tính quý chậm nhất là ngày nào?
A. Ngày cuối cùng của tháng đầu quý sau.
B. Ngày 30 của tháng đầu quý sau.
C. Ngày cuối cùng của tháng thứ hai quý sau.
D. Ngày 30 của tháng đầu tiên của quý sau.
8. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu, tỷ lệ thuế GTGT áp dụng trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh thương mại là bao nhiêu?
A. 1%.
B. 3%.
C. 5%.
D. 10%.
9. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ có được khấu trừ thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho hoạt động nào sau đây?
A. Hoạt động sản xuất hàng hóa chịu thuế GTGT.
B. Hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản không hình thành tài sản cố định.
C. Hoạt động tài trợ cho giáo dục mà không có quyết định của cơ quan nhà nước.
D. Hoạt động kinh doanh không kê khai, nộp thuế GTGT.
10. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào doanh nghiệp KHÔNG được hoàn thuế GTGT?
A. Doanh nghiệp có số thuế GTGT đầu vào lớn hơn số thuế GTGT đầu ra liên tục 3 tháng trở lên.
B. Doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa, dịch vụ.
C. Doanh nghiệp có dự án đầu tư mới.
D. Doanh nghiệp kê khai sai dẫn đến nộp thừa thuế GTGT.
11. Theo quy định về thuế TNCN, thu nhập từ trúng thưởng xổ số trên 10 triệu đồng thì phải nộp thuế TNCN với thuế suất là bao nhiêu?
A. 5%.
B. 10%.
C. 15%.
D. 20%.
12. Trong các khoản chi phí sau, khoản nào được coi là chi phí không hợp lý khi tính thuế TNDN?
A. Chi phí lương trả cho nhân viên.
B. Chi phí khấu hao tài sản cố định sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
C. Chi phí lãi vay ngân hàng phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh.
D. Chi phí ủng hộ địa phương không có chứng từ hợp lệ.
13. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào là thuế gián thu?
A. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
B. Thuế thu nhập cá nhân.
C. Thuế giá trị gia tăng.
D. Thuế tài nguyên.
14. Theo Luật Quản lý thuế, cơ quan nào có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính về thuế?
A. Tòa án nhân dân.
B. Viện kiểm sát nhân dân.
C. Cơ quan công an.
D. Cơ quan thuế các cấp.
15. Theo quy định về thuế GTGT, hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế GTGT với thuế suất 0%?
A. Hàng hóa tiêu dùng trong nước.
B. Hàng hóa xuất khẩu.
C. Hàng hóa nhập khẩu.
D. Hàng hóa bán cho khu chế xuất.
16. Theo quy định về hóa đơn điện tử, thời điểm lập hóa đơn điện tử đối với bán hàng hóa là thời điểm nào?
A. Thời điểm giao hàng.
B. Thời điểm nhận được tiền thanh toán.
C. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hàng hóa cho người mua.
D. Thời điểm ký kết hợp đồng mua bán.
17. Theo Luật Thuế thu nhập cá nhân (TNCN), khoản thu nhập nào sau đây được miễn thuế?
A. Thu nhập từ tiền lương, tiền công.
B. Thu nhập từ hoạt động kinh doanh.
C. Thu nhập từ trúng thưởng.
D. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản duy nhất.
18. Theo quy định, hóa đơn nào sau đây không được coi là hóa đơn hợp lệ?
A. Hóa đơn có đầy đủ thông tin theo quy định.
B. Hóa đơn được lập đúng thời điểm.
C. Hóa đơn có sai sót nhưng đã được điều chỉnh theo quy định.
D. Hóa đơn không có chữ ký của người mua (trường hợp bán hàng trực tiếp).
19. Theo quy định về thuế TNDN, thời gian trích khấu hao tối thiểu đối với nhà cửa, vật kiến trúc là bao nhiêu năm?
A. 5 năm.
B. 10 năm.
C. 20 năm.
D. 25 năm.
20. Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, hành vi nào sau đây bị coi là trốn thuế?
A. Kê khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp.
B. Không nộp hồ sơ khai thuế đúng thời hạn.
C. Sử dụng hóa đơn, chứng từ không hợp pháp để hạch toán làm giảm số thuế phải nộp.
D. Nộp thuế chậm so với thời hạn quy định.
21. Hành vi nào sau đây không bị coi là hành vi vi phạm pháp luật về thuế?
A. Khai sai dẫn đến thiếu số thuế phải nộp.
B. Nộp chậm tiền thuế so với thời hạn quy định.
C. Không lập hóa đơn khi bán hàng hóa, dịch vụ.
D. Thực hiện kê khai bổ sung khi phát hiện sai sót và tự giác nộp đủ số thuế còn thiếu trước khi cơ quan thuế thanh tra.
22. Một cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công phải nộp thuế TNCN. Thu nhập chịu thuế được xác định như thế nào?
A. Tổng thu nhập từ tiền lương, tiền công.
B. Tổng thu nhập từ tiền lương, tiền công trừ các khoản đóng bảo hiểm.
C. Tổng thu nhập từ tiền lương, tiền công trừ các khoản giảm trừ gia cảnh.
D. Tổng thu nhập từ tiền lương, tiền công trừ các khoản giảm trừ và các khoản đóng bảo hiểm.
23. Doanh nghiệp A có trụ sở tại Hà Nội, bán hàng cho doanh nghiệp B có trụ sở tại TP.HCM. Thuế GTGT đầu ra của lô hàng này được kê khai và nộp tại đâu?
A. Tại Hà Nội, nơi doanh nghiệp A có trụ sở.
B. Tại TP.HCM, nơi doanh nghiệp B có trụ sở.
C. Tại cả Hà Nội và TP.HCM.
D. Do hai doanh nghiệp tự thỏa thuận địa điểm nộp thuế.
24. Trong trường hợp doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT, thời hạn hoàn thuế chậm nhất là bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ?
A. 15 ngày.
B. 30 ngày.
C. 40 ngày.
D. 60 ngày.
25. Theo Luật Quản lý thuế, thời hạn nộp thuế đối với các loại thuế khai theo tháng chậm nhất là ngày nào?
A. Ngày 10 của tháng tiếp theo.
B. Ngày 15 của tháng tiếp theo.
C. Ngày 20 của tháng tiếp theo.
D. Ngày 30 của tháng tiếp theo.
26. Chi phí nào sau đây được coi là chi phí hợp lý được trừ khi tính thuế TNDN?
A. Chi phí không có hóa đơn chứng từ hợp lệ.
B. Chi phí tiếp khách vượt quá quy định của pháp luật.
C. Chi phí tài trợ không đúng mục đích.
D. Chi phí khấu hao tài sản cố định theo đúng quy định.
27. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để được khấu trừ thuế GTGT đầu vào?
A. Có hóa đơn GTGT hợp pháp của hàng hóa, dịch vụ mua vào.
B. Có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt đối với hàng hóa, dịch vụ mua vào có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên.
C. Hàng hóa, dịch vụ mua vào phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh chịu thuế GTGT.
D. Hóa đơn GTGT phải được thanh toán trong vòng 30 ngày kể từ ngày lập.
28. Theo quy định hiện hành, mức thuế suất thuế TNDN phổ thông là bao nhiêu?
A. 17%.
B. 20%.
C. 22%.
D. 25%.
29. Khoản nào sau đây KHÔNG thuộc đối tượng chịu thuế TNCN?
A. Tiền lương làm thêm giờ.
B. Học bổng từ ngân sách nhà nước.
C. Tiền thưởng sáng kiến cải tiến.
D. Thu nhập từ bản quyền tác phẩm.
30. Khi nào doanh nghiệp phải thực hiện quyết toán thuế TNDN?
A. Khi có yêu cầu của cơ quan thuế.
B. Hàng quý.
C. Hàng năm.
D. Khi có sự thay đổi về vốn điều lệ.