Đề 5 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Pháp Luật Thương Mại Hàng Hoá Và Dịch Vụ
1. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, hoạt động nhượng quyền thương mại được điều chỉnh bởi văn bản pháp luật nào?
A. Luật Đầu tư.
B. Luật Doanh nghiệp.
C. Luật Thương mại.
D. Luật Cạnh tranh.
2. Điều kiện nào sau đây là BẮT BUỘC để một dịch vụ logistics được phép hoạt động hợp pháp tại Việt Nam?
A. Phải có vốn điều lệ tối thiểu 10 tỷ đồng.
B. Phải có ít nhất 5 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực logistics.
C. Phải có giấy phép kinh doanh dịch vụ logistics.
D. Phải là thành viên của Hiệp hội Doanh nghiệp Logistics Việt Nam.
3. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là một trong các hình thức xúc tiến thương mại được phép thực hiện?
A. Bán hàng hóa không rõ nguồn gốc.
B. Tổ chức các chương trình khuyến mại.
C. Bán phá giá hàng hóa.
D. Quảng cáo sai sự thật về sản phẩm.
4. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, hành vi nào sau đây bị coi là gian lận thương mại?
A. Bán hàng hóa vào ngày lễ, tết.
B. Sản xuất hàng giả, hàng nhái.
C. Quảng cáo sản phẩm trên mạng xã hội.
D. Tổ chức hội chợ thương mại.
5. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là nghĩa vụ cơ bản của bên bán trong hợp đồng mua bán hàng hóa?
A. Thanh toán tiền hàng đúng hạn.
B. Chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa.
C. Cung cấp thông tin về đối thủ cạnh tranh.
D. Mua bảo hiểm cho hàng hóa.
6. Theo Luật Thương mại 2005, hành vi nào sau đây được coi là xúc tiến thương mại?
A. Ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa thông thường.
B. Tổ chức hội nghị khách hàng để giới thiệu sản phẩm mới.
C. Thực hiện kiểm toán nội bộ doanh nghiệp.
D. Thanh lý tài sản cố định của công ty.
7. Trong trường hợp nào sau đây, hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế được coi là vô hiệu?
A. Một bên vi phạm nghĩa vụ thanh toán theo thỏa thuận.
B. Hàng hóa không đạt chất lượng như cam kết ban đầu.
C. Hợp đồng vi phạm điều cấm của pháp luật Việt Nam.
D. Giá cả hàng hóa biến động lớn trên thị trường.
8. Theo Luật Thương mại 2005, thời hạn khiếu nại về số lượng hàng hóa được quy định như thế nào?
A. Do các bên tự thỏa thuận trong hợp đồng.
B. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày giao hàng.
C. Trong vòng 6 tháng kể từ ngày giao hàng.
D. Trong vòng 9 tháng kể từ ngày giao hàng.
9. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, tổ chức nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp liên quan đến bảo hiểm?
A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
B. Tòa án hoặc Trọng tài.
C. Bộ Tài chính.
D. Hiệp hội Bảo hiểm Việt Nam.
10. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, hành vi nào sau đây bị coi là hành vi cạnh tranh không lành mạnh?
A. Giảm giá sản phẩm trong thời gian khuyến mại.
B. So sánh trực tiếp sản phẩm của mình với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.
C. Xâm phạm bí mật kinh doanh của doanh nghiệp khác.
D. Bán hàng hóa với giá cao hơn đối thủ cạnh tranh.
11. Theo Luật Thương mại 2005, biện pháp giải quyết tranh chấp thương mại nào sau đây được thực hiện thông qua bên thứ ba độc lập?
A. Thương lượng.
B. Hòa giải.
C. Trọng tài.
D. Tố tụng tại Tòa án.
12. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, đâu là một trong những biện pháp kiểm soát hàng hóa xuất nhập khẩu?
A. Kiểm tra sau thông quan.
B. Tổ chức hội chợ triển lãm.
C. Khuyến khích xuất khẩu.
D. Giảm thuế nhập khẩu.
13. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, hàng hóa nào sau đây phải được kiểm tra chất lượng trước khi thông quan?
A. Hàng hóa đã có chứng nhận chất lượng quốc tế.
B. Hàng hóa thuộc danh mục có khả năng gây mất an toàn.
C. Hàng hóa nhập khẩu từ các nước phát triển.
D. Hàng hóa xuất khẩu sang các nước có yêu cầu cao về chất lượng.
14. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, hành vi nào sau đây cấu thành buôn lậu?
A. Kinh doanh hàng hóa không có giấy phép.
B. Vận chuyển hàng hóa trái phép qua biên giới.
C. Bán hàng hóa kém chất lượng.
D. Quảng cáo sai sự thật về sản phẩm.
15. Theo Luật Thương mại 2005, trong trường hợp nào sau đây, hợp đồng dịch vụ có thể bị hủy bỏ?
A. Khi giá cả dịch vụ tăng cao.
B. Khi bên cung ứng dịch vụ không đủ năng lực thực hiện.
C. Khi bên sử dụng dịch vụ không hài lòng.
D. Khi có sự thay đổi về chính sách của Nhà nước.
16. Theo Luật Thương mại 2005, hành vi nào sau đây cấu thành vi phạm về cạnh tranh không lành mạnh?
A. Bán hàng hóa dưới giá thành toàn bộ để thu hồi vốn.
B. Bán hàng hóa kèm theo dịch vụ bảo hành miễn phí.
C. Sử dụng chỉ dẫn gây nhầm lẫn về tên thương mại.
D. Quảng cáo sản phẩm trên các phương tiện truyền thông đại chúng.
17. Theo Luật Thương mại 2005, hành vi nào sau đây bị cấm trong hoạt động thương mại?
A. Bán hàng đa cấp bất chính.
B. Khuyến mại có điều kiện.
C. Sử dụng nhãn hiệu đã được bảo hộ.
D. Nhập khẩu hàng hóa đã qua sử dụng.
18. Theo Luật Thương mại 2005, đâu KHÔNG phải là một trong các loại hình khuyến mại?
A. Bán hàng, cung ứng dịch vụ kèm theo phiếu mua hàng, phiếu sử dụng dịch vụ.
B. Tổ chức chương trình khách hàng thường xuyên.
C. Bán hàng trả góp.
D. Tặng hàng hóa cho khách hàng dùng thử.
19. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm?
A. Có địa điểm, cơ sở vật chất, trang thiết bị phù hợp.
B. Có kiến thức về an toàn thực phẩm.
C. Có cam kết bảo vệ môi trường.
D. Có hồ sơ pháp lý đầy đủ.
20. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, chủ thể nào sau đây có quyền cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)?
A. Bộ Công Thương hoặc tổ chức được Bộ Công Thương ủy quyền.
B. Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
C. Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI).
D. Hiệp hội ngành hàng.
21. Theo Luật Thương mại 2005, trong trường hợp có tranh chấp về chất lượng hàng hóa, ai là người có trách nhiệm chứng minh?
A. Bên bán.
B. Bên mua.
C. Bên giám định.
D. Do tòa án quyết định.
22. Theo quy định của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, người tiêu dùng có quyền gì khi mua phải hàng hóa không đúng chất lượng?
A. Yêu cầu bồi thường thiệt hại.
B. Tự ý sửa chữa hàng hóa.
C. Bán lại hàng hóa cho người khác.
D. Đổi hàng hóa đã qua sử dụng.
23. Theo Luật Thương mại 2005, hành vi nào sau đây cấu thành vi phạm quyền sở hữu trí tuệ trong hoạt động thương mại?
A. Sử dụng sáng chế đã hết thời hạn bảo hộ.
B. Sao chép tác phẩm để nghiên cứu khoa học.
C. Bán hàng hóa mang nhãn hiệu giả mạo.
D. Trích dẫn nguồn gốc tác phẩm.
24. Trong trường hợp hàng hóa bị tổn thất do sự cố bất khả kháng trong quá trình vận chuyển, trách nhiệm thuộc về bên nào nếu không có thỏa thuận khác trong hợp đồng mua bán hàng hóa?
A. Bên bán.
B. Bên mua.
C. Bên vận chuyển.
D. Do các bên cùng chịu.
25. Theo Luật Thương mại 2005, hình thức xử phạt nào sau đây KHÔNG áp dụng đối với hành vi vi phạm trong hoạt động thương mại?
A. Cảnh cáo.
B. Phạt tiền.
C. Tước quyền sử dụng giấy phép kinh doanh có thời hạn.
D. Tù chung thân.
26. Theo Luật Thương mại 2005, trong trường hợp nào sau đây, thương nhân được quyền tạm ngừng thực hiện hợp đồng?
A. Khi giá cả hàng hóa trên thị trường biến động bất lợi.
B. Khi đối tác vi phạm hợp đồng.
C. Khi thương nhân gặp khó khăn về tài chính.
D. Khi có sự thay đổi về nhân sự trong công ty.
27. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là quyền của bên mua trong hợp đồng mua bán hàng hóa?
A. Yêu cầu bên bán giảm giá nếu hàng hóa không bán được.
B. Kiểm tra hàng hóa trước khi thanh toán.
C. Yêu cầu bên bán cung cấp thông tin về khách hàng.
D. Tự ý thay đổi điều khoản hợp đồng.
28. Theo Luật Thương mại 2005, thời hạn bảo hành hàng hóa, dịch vụ được quy định như thế nào?
A. Do Nhà nước quy định thống nhất.
B. Do các bên tự thỏa thuận trong hợp đồng.
C. Tối thiểu là 6 tháng.
D. Tối đa là 1 năm.
29. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để một thương nhân nước ngoài được phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam theo quy định của pháp luật hiện hành?
A. Thương nhân nước ngoài phải là thương nhân được pháp luật nước nơi thương nhân đó thành lập hoặc đăng ký kinh doanh công nhận hợp pháp.
B. Thương nhân nước ngoài đã hoạt động không dưới 1 năm, kể từ khi được thành lập hoặc đăng ký kinh doanh hợp pháp ở nước ngoài.
C. Thương nhân nước ngoài phải có giấy phép kinh doanh tại Việt Nam.
D. Nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phải phù hợp với phạm vi hoạt động kinh doanh của thương nhân nước ngoài.
30. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, hàng hóa nào sau đây KHÔNG thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa?
A. Thực phẩm.
B. Thuốc chữa bệnh cho người.
C. Dịch vụ tài chính.
D. Đồ chơi trẻ em.