1. Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?
A. Vận tốc.
B. Gia tốc.
C. Biên độ.
D. Lực kéo về.
2. Đơn vị của cường độ điện trường là:
A. Vôn (V).
B. Ampe (A).
C. Niu-tơn trên culông (N/C).
D. Tesla (T).
3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân được tính bằng công thức:
A. $i = \frac{\lambda a}{D}$.
B. $i = \frac{aD}{\lambda}$.
C. $i = \frac{\lambda D}{a}$.
D. $i = \frac{Da}{\lambda}$.
4. Một vật có khối lượng $m = 2 kg$ chuyển động với vận tốc $v = 3 m/s$. Động năng của vật là:
A. 3 J.
B. 6 J.
C. 9 J.
D. 12 J.
5. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Khi vật ở vị trí biên thì:
A. Động năng của vật đạt cực đại.
B. Thế năng của vật bằng không.
C. Lực kéo về tác dụng lên vật bằng không.
D. Vận tốc của vật bằng không.
6. Hiện tượng phóng xạ là hiện tượng:
A. Hạt nhân hấp thụ các hạt khác.
B. Hạt nhân tự động phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
C. Hạt nhân bị kích thích bởi các tác nhân bên ngoài.
D. Hạt nhân phân hạch thành các hạt nhỏ hơn.
7. Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại là $v_{max}$ và gia tốc cực đại là $a_{max}$. Tần số góc của dao động là:
A. $\omega = \frac{v_{max}}{a_{max}}$.
B. $\omega = \frac{a_{max}}{v_{max}}$.
C. $\omega = v_{max}a_{max}$.
D. $\omega = \sqrt{v_{max}a_{max}}$.
8. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là đúng?
A. Sóng cơ học lan truyền được trong chân không.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
C. Sóng cơ học chỉ lan truyền được trong chất rắn.
D. Sóng cơ học là sự lan truyền vật chất trong không gian.
9. Công suất hao phí trên đường dây tải điện được tính bằng công thức:
A. $\Delta P = I^2R$.
B. $\Delta P = \frac{P^2}{U^2R}$.
C. $\Delta P = U^2R$.
D. $\Delta P = \frac{P^2R}{U}$.
10. Phát biểu nào sau đây về tia X là đúng?
A. Tia X là sóng âm.
B. Tia X có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia X là dòng các hạt electron.
D. Tia X là dòng các hạt proton.
11. Phát biểu nào sau đây về thuyết tương đối hẹp là đúng?
A. Vận tốc ánh sáng trong chân không không đổi đối với mọi hệ quy chiếu quán tính.
B. Thời gian là tuyệt đối.
C. Khối lượng của vật không phụ thuộc vào vận tốc.
D. Không gian là tuyệt đối.
12. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng quang điện.
B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. Hiện tượng quang - phát quang.
13. Trong quang phổ hydro, dãy Lyman nằm trong vùng:
A. Vùng hồng ngoại.
B. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Vùng tử ngoại.
D. Vùng tia X.
14. Trong máy biến áp, đại lượng nào sau đây không thay đổi?
A. Điện áp.
B. Cường độ dòng điện.
C. Công suất.
D. Tần số.
15. Hiện tượng quang điện là hiện tượng:
A. Ánh sáng làm phát quang một số chất.
B. Ánh sáng làm ion hóa chất khí.
C. Ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại.
D. Ánh sáng làm nóng kim loại.
16. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình $x = 5\cos(2\pi t + \frac{\pi}{3}) (cm)$. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 2.5 cm.
B. 5 cm.
C. 10 cm.
D. $\frac{\pi}{3}$ cm.
17. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Tần số dao động của con lắc đơn được tính bằng công thức:
A. $f = \frac{1}{2\pi}\sqrt{\frac{g}{l}}$.
B. $f = 2\pi\sqrt{\frac{g}{l}}$.
C. $f = \frac{1}{2\pi}\sqrt{\frac{l}{g}}$.
D. $f = 2\pi\sqrt{\frac{l}{g}}$.
18. Trong các hạt nhân sau, hạt nhân nào bền vững nhất?
A. $^{2}_{1}H$.
B. $^{4}_{2}He$.
C. $^{56}_{26}Fe$.
D. $^{238}_{92}U$.
19. Một sóng âm có tần số $f = 440 Hz$ lan truyền trong không khí với vận tốc $v = 340 m/s$. Bước sóng của âm là:
A. 0.77 m.
B. 1.29 m.
C. 1.52 m.
D. 2.11 m.
20. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, điều kiện để xảy ra cộng hưởng điện là:
A. $R = 0$.
B. $Z_L = Z_C$.
C. $Z_L > Z_C$.
D. $Z_L < Z_C$.
21. Một vật nhỏ khối lượng $m$ dao động điều hòa với biên độ $A$ và tần số góc $\omega$. Cơ năng của vật là:
A. $\frac{1}{4}m\omega^2A^2$.
B. $m\omega A^2$.
C. $\frac{1}{2}m\omega^2A^2$.
D. $2m\omega^2A^2$.
22. Một vật dao động điều hòa với tần số $f = 5 Hz$. Chu kỳ dao động của vật là:
A. 0.2 s.
B. 0.5 s.
C. 2 s.
D. 5 s.
23. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ:
A. Luôn lớn hơn góc tới.
B. Luôn nhỏ hơn góc tới.
C. Bằng góc tới.
D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
24. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, dòng điện trong mạch:
A. Trễ pha $\frac{\pi}{2}$ so với điện áp.
B. Sớm pha $\frac{\pi}{2}$ so với điện áp.
C. Cùng pha với điện áp.
D. Ngược pha với điện áp.
25. Trong mạch dao động LC, điện tích cực đại trên tụ là $Q_0$ và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là $I_0$. Liên hệ giữa $Q_0$ và $I_0$ là:
A. $I_0 = \omega Q_0$.
B. $Q_0 = \omega I_0$.
C. $I_0 = \omega^2 Q_0$.
D. $Q_0 = \omega^2 I_0$.
26. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, hệ số công suất được tính bằng công thức:
A. $\cos\varphi = \frac{R}{Z}$.
B. $\cos\varphi = \frac{Z}{R}$.
C. $\cos\varphi = \frac{Z_L - Z_C}{Z}$.
D. $\cos\varphi = \frac{R}{Z_L - Z_C}$.
27. Một vật dao động điều hòa có phương trình $x = A\cos(\omega t + \phi)$. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho trạng thái dao động của vật tại thời điểm t?
A. Biên độ $A$.
B. Tần số góc $\omega$.
C. Pha ban đầu $\phi$.
D. Pha dao động $(\omega t + \phi)$.
28. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ:
A. Electron và proton.
B. Proton và neutron.
C. Electron và neutron.
D. Proton, neutron và electron.
29. Một vật được ném ngang từ độ cao $h$ với vận tốc ban đầu $v_0$. Tầm xa của vật là:
A. $L = v_0\sqrt{\frac{h}{2g}}$.
B. $L = v_0\sqrt{\frac{2h}{g}}$.
C. $L = \sqrt{\frac{v_0h}{g}}$.
D. $L = \sqrt{\frac{2v_0h}{g}}$.
30. Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn:
A. Có cùng biên độ.
B. Có cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian.
C. Có cùng pha ban đầu.
D. Có cùng bước sóng.