1. Tìm từ đồng nghĩa với từ `xinh đẹp`.
A. giản dị
B. xấu xí
C. duyên dáng
D. buồn bã
2. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: `... có công mài sắt, có ngày nên kim`.
A. Chơi
B. Khó
C. Có
D. Không
3. Từ nào sau đây không phải là từ ghép?
A. bàn ghế
B. sách vở
C. nhà cửa
D. đi lại
4. Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói về sự đoàn kết?
A. Chó cắn áo rách
B. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
C. Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao
D. Ếch ngồi đáy giếng
5. Trong câu: `Vì trời mưa to, nên em đi học muộn.` Quan hệ giữa hai vế câu là gì?
A. Tương phản
B. Điều kiện - Kết quả
C. Nguyên nhân - Kết quả
D. Tăng tiến
6. Trong các câu sau, câu nào là câu khiến?
A. Bạn có thích xem phim không?
B. Hãy tắt đèn đi!
C. Hôm nay trời rất đẹp.
D. Tôi rất vui khi gặp bạn.
7. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
A. sáng suốt
B. sắn sàng
C. sinh sống
D. sẵn sàng
8. Xác định biện pháp tu từ trong câu sau: `Cây đa bỗng hiện ra trước mắt em như một người khổng lồ`.
A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ
D. Hoán dụ
9. Trong câu `Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của tôi.` từ nào là chủ ngữ?
A. quyển sách
B. hữu ích
C. việc học tập
D. tôi
10. Trong câu `Cô ấy hát rất hay.` từ nào là vị ngữ?
A. cô ấy
B. hát
C. rất
D. hay
11. Tìm từ có nghĩa khái quát hơn so với các từ: bàn, ghế, tủ.
A. đồ dùng
B. đồ gỗ
C. nội thất
D. tài sản
12. Chọn câu văn diễn đạt đúng nghĩa nhất trong các câu sau:
A. Cơn mưa ào ào kéo đến làm ướt hết cả người.
B. Cơn mưa kéo đến ào ào làm ướt hết cả người.
C. Cơn mưa làm ướt hết cả người kéo đến ào ào.
D. Kéo đến ào ào làm ướt hết cả người cơn mưa.
13. Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:
A. sử lý
B. xử lí
C. sử trí
D. xử lý
14. Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: `... là một trong những yếu tố quan trọng để tạo nên thành công.`
A. Sự thông minh
B. Sự giàu có
C. Sự nỗ lực
D. Sự may mắn
15. Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. trung trinh
B. trung chình
C. trung thành
D. chung trành
16. Trong câu `Hôm nay trời rất đẹp.` từ nào là tính từ?
A. hôm nay
B. trời
C. rất
D. đẹp
17. Xác định biện pháp tu từ trong câu sau: `Mặt trời như quả cầu lửa`.
A. Ẩn dụ
B. Hoán dụ
C. So sánh
D. Nhân hóa
18. Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu thành ngữ: `Ăn ... nói có`.
A. cơm
B. quả
C. cháo
D. rau
19. Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy đúng?
A. Tôi thích ăn cam, quýt, bưởi và xoài.
B. Tôi thích ăn cam quýt bưởi, và xoài.
C. Tôi thích ăn cam, quýt bưởi và xoài.
D. Tôi thích ăn cam quýt, bưởi và xoài.
20. Từ nào sau đây không phải là từ láy?
A. lung linh
B. nhỏ nhắn
C. xinh xắn
D. học hành
21. Câu tục ngữ nào sau đây khuyên chúng ta nên tiết kiệm?
A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
B. Kiến tha lâu cũng đầy tổ
C. Uống nước nhớ nguồn
D. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn
22. Trong các câu sau, câu nào là câu cảm thán?
A. Hôm nay bạn đi đâu?
B. Bạn có khỏe không?
C. Trời ơi, đẹp quá!
D. Hôm nay trời đẹp.
23. Tìm từ trái nghĩa với từ `vui vẻ`.
A. hạnh phúc
B. buồn bã
C. yêu đời
D. hớn hở
24. Trong câu `Mẹ em là công nhân may.` từ nào là danh từ?
25. Trong câu `Em học bài chăm chỉ để đạt điểm cao.` cụm từ nào là trạng ngữ?
A. em học bài
B. chăm chỉ
C. để đạt điểm cao
D. điểm cao
26. Trong các câu sau, câu nào là câu kể?
A. Bạn có khỏe không?
B. Trời ơi, mưa to quá!
C. Tôi đang học bài.
D. Bạn đi đâu vậy?
27. Trong các câu sau, câu nào là câu hỏi?
A. Bạn hãy làm bài tập đi.
B. Bạn tên là gì?
C. Tôi rất thích đọc sách.
D. Trời hôm nay đẹp quá!
28. Trong các từ sau, từ nào là động từ?
A. bàn
B. ghế
C. ăn
D. nhà
29. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: `Đánh ... chạy người đi`.
A. mèo
B. chuột
C. chó
D. gà
30. Trong câu: `Quyển sách này rất hay, nó giúp tôi hiểu thêm về lịch sử.` Đại từ nào được sử dụng để thay thế cho cụm từ `quyển sách này`?
A. tôi
B. nó
C. quyển sách
D. lịch sử