Đề 7 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Giải phẫu sinh lý hệ tuần hoàn

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Giải phẫu sinh lý hệ tuần hoàn

Đề 7 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Giải phẫu sinh lý hệ tuần hoàn

1. Yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ hình thành huyết khối?

A. Tập thể dục thường xuyên
B. Uống nhiều nước
C. Hút thuốc lá
D. Chế độ ăn ít chất béo

2. Điều gì sẽ xảy ra nếu nút nhĩ thất (AV node) bị tổn thương?

A. Nhịp tim sẽ tăng lên
B. Nhịp tim sẽ chậm lại hoặc trở nên không đều
C. Huyết áp sẽ tăng lên
D. Không có ảnh hưởng đáng kể đến chức năng tim

3. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến huyết áp?

A. Nhịp tim
B. Thể tích máu
C. Sức co bóp của tim
D. Đường kính khí quản

4. Khi cơ thể bị mất nước, cơ chế nào sau đây giúp duy trì huyết áp?

A. Giảm nhịp tim
B. Giãn mạch
C. Tăng tiết mồ hôi
D. Tăng tiết hormone chống bài niệu (ADH)

5. Điều gì xảy ra với huyết áp khi tổng sức cản ngoại vi tăng lên?

A. Huyết áp giảm
B. Huyết áp tăng
C. Huyết áp không đổi
D. Huyết áp dao động không dự đoán được

6. Cấu trúc nào sau đây được xem là `máy tạo nhịp tim` tự nhiên của tim?

A. Nút nhĩ thất (AV node)
B. Bó His
C. Mạng lưới Purkinje
D. Nút xoang nhĩ (SA node)

7. Vị trí nào sau đây thường được sử dụng để đo mạch?

A. Động mạch cảnh
B. Động mạch thái dương
C. Động mạch quay
D. Động mạch gan

8. Hậu quả của việc tăng tính thấm thành mạch là gì?

A. Giảm huyết áp
B. Tăng lưu lượng máu
C. Phù nề
D. Giảm đông máu

9. Loại tế bào nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc vận chuyển oxy trong máu?

A. Bạch cầu
B. Tiểu cầu
C. Hồng cầu
D. Tế bào nội mô

10. Cung động mạch chủ cho ra nhánh nào sau đây?

A. Động mạch vành
B. Động mạch cảnh chung trái
C. Động mạch dưới đòn phải
D. Động mạch mạc treo tràng trên

11. Cơ chế Frank-Starling mô tả mối quan hệ giữa yếu tố nào với lực co bóp của tim?

A. Huyết áp
B. Thể tích máu
C. Độ dài sợi cơ tim trước khi co bóp (tiền tải)
D. Sức cản mạch máu (hậu tải)

12. Cơ chế nào sau đây giúp điều hòa lưu lượng máu đến các mô khác nhau trong cơ thể?

A. Co mạch và giãn mạch
B. Thay đổi nhịp tim
C. Thay đổi thể tích máu
D. Thay đổi thành phần máu

13. Hormone nào sau đây có tác dụng làm tăng huyết áp bằng cách gây co mạch?

A. Insulin
B. Adrenaline (Epinephrine)
C. Atrial natriuretic peptide (ANP)
D. Thyroxine

14. Phản xạ Bezold-Jarisch có thể gây ra điều gì?

A. Tăng huyết áp và nhịp tim nhanh
B. Giảm huyết áp và nhịp tim chậm
C. Tăng lưu lượng máu đến não
D. Co mạch ngoại vi

15. Cấu trúc nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc lọc máu và loại bỏ các tế bào máu già hoặc hư hỏng?

A. Gan
B. Thận
C. Lách
D. Tuyến tụy

16. Chất nào sau đây được giải phóng bởi tế bào nội mô mạch máu và có tác dụng giãn mạch?

A. Endothelin
B. Nitric oxide (NO)
C. Angiotensin II
D. Thromboxane A2

17. Tác động của việc tăng nồng độ carbon dioxide trong máu lên hệ tuần hoàn là gì?

A. Giảm nhịp tim
B. Co mạch
C. Tăng nhịp tim và giãn mạch
D. Giảm huyết áp

18. Van tim nào ngăn máu chảy ngược từ động mạch phổi vào tâm thất phải?

A. Van hai lá
B. Van ba lá
C. Van động mạch chủ
D. Van động mạch phổi

19. Cấu trúc nào sau đây có chức năng chính là dẫn lưu bạch huyết từ phần dưới của cơ thể và phía bên trái của phần trên cơ thể?

A. Ống ngực
B. Ống bạch huyết phải
C. Hạch bạch huyết
D. Bể sữa

20. Loại mạch máu nào có thành dày nhất?

A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Mao mạch
D. Tiểu động mạch

21. Chức năng chính của hệ tuần hoàn bạch huyết là gì?

A. Vận chuyển oxy đến các mô
B. Loại bỏ chất thải từ tế bào
C. Vận chuyển hormone
D. Dẫn lưu dịch thừa và miễn dịch

22. Tĩnh mạch nào sau đây vận chuyển máu giàu oxy từ phổi về tim?

A. Tĩnh mạch chủ trên
B. Tĩnh mạch chủ dưới
C. Tĩnh mạch phổi
D. Tĩnh mạch cửa gan

23. Vai trò của van tim là gì?

A. Điều hòa nhịp tim
B. Ngăn máu chảy ngược
C. Lọc máu
D. Tạo áp lực máu

24. Hệ thống thần kinh nào có vai trò làm chậm nhịp tim?

A. Hệ thần kinh giao cảm
B. Hệ thần kinh phó giao cảm
C. Hệ thần kinh trung ương
D. Hệ thần kinh tự chủ

25. Sự khác biệt chính giữa động mạch và tĩnh mạch là gì?

A. Động mạch mang máu giàu oxy, tĩnh mạch mang máu nghèo oxy
B. Động mạch mang máu đi từ tim, tĩnh mạch mang máu về tim
C. Động mạch có van, tĩnh mạch không có van
D. Động mạch có thành mỏng hơn, tĩnh mạch có thành dày hơn

26. Hiện tượng nào sau đây xảy ra trong pha tâm trương của chu kỳ tim?

A. Tâm thất co bóp
B. Tâm nhĩ co bóp
C. Các van bán nguyệt mở
D. Tâm thất giãn ra và đổ đầy máu

27. Cường độ âm thanh của tiếng tim thứ nhất (S1) chủ yếu liên quan đến sự kiện nào?

A. Đóng van động mạch chủ và động mạch phổi
B. Đóng van hai lá và van ba lá
C. Mở van hai lá và van ba lá
D. Mở van động mạch chủ và động mạch phổi

28. Cấu trúc nào sau đây là nơi trao đổi chất dinh dưỡng và khí giữa máu và các tế bào của cơ thể?

A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Mao mạch
D. Tiểu động mạch

29. Động mạch vành có chức năng gì?

A. Cung cấp máu cho não
B. Cung cấp máu cho tim
C. Cung cấp máu cho phổi
D. Cung cấp máu cho gan

30. Tế bào nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong quá trình đông máu?

A. Hồng cầu
B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu
D. Tế bào lympho

1 / 30

Category: Giải phẫu sinh lý hệ tuần hoàn

Tags: Bộ đề 8

1. Yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ hình thành huyết khối?

2 / 30

Category: Giải phẫu sinh lý hệ tuần hoàn

Tags: Bộ đề 8

2. Điều gì sẽ xảy ra nếu nút nhĩ thất (AV node) bị tổn thương?

3 / 30

Category: Giải phẫu sinh lý hệ tuần hoàn

Tags: Bộ đề 8

3. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến huyết áp?

4 / 30

Category: Giải phẫu sinh lý hệ tuần hoàn

Tags: Bộ đề 8

4. Khi cơ thể bị mất nước, cơ chế nào sau đây giúp duy trì huyết áp?

5 / 30

Category: Giải phẫu sinh lý hệ tuần hoàn

Tags: Bộ đề 8

5. Điều gì xảy ra với huyết áp khi tổng sức cản ngoại vi tăng lên?

6 / 30

Category: Giải phẫu sinh lý hệ tuần hoàn

Tags: Bộ đề 8

6. Cấu trúc nào sau đây được xem là 'máy tạo nhịp tim' tự nhiên của tim?

7 / 30

Category: Giải phẫu sinh lý hệ tuần hoàn

Tags: Bộ đề 8

7. Vị trí nào sau đây thường được sử dụng để đo mạch?

8 / 30

Category: Giải phẫu sinh lý hệ tuần hoàn

Tags: Bộ đề 8

8. Hậu quả của việc tăng tính thấm thành mạch là gì?

9 / 30

Category: Giải phẫu sinh lý hệ tuần hoàn

Tags: Bộ đề 8

9. Loại tế bào nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc vận chuyển oxy trong máu?

10 / 30

Category: Giải phẫu sinh lý hệ tuần hoàn

Tags: Bộ đề 8

10. Cung động mạch chủ cho ra nhánh nào sau đây?

11 / 30

Category: Giải phẫu sinh lý hệ tuần hoàn

Tags: Bộ đề 8

11. Cơ chế Frank-Starling mô tả mối quan hệ giữa yếu tố nào với lực co bóp của tim?

12 / 30

Category: Giải phẫu sinh lý hệ tuần hoàn

Tags: Bộ đề 8

12. Cơ chế nào sau đây giúp điều hòa lưu lượng máu đến các mô khác nhau trong cơ thể?

13 / 30

Category: Giải phẫu sinh lý hệ tuần hoàn

Tags: Bộ đề 8

13. Hormone nào sau đây có tác dụng làm tăng huyết áp bằng cách gây co mạch?

14 / 30

Category: Giải phẫu sinh lý hệ tuần hoàn

Tags: Bộ đề 8

14. Phản xạ Bezold-Jarisch có thể gây ra điều gì?

15 / 30

Category: Giải phẫu sinh lý hệ tuần hoàn

Tags: Bộ đề 8

15. Cấu trúc nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc lọc máu và loại bỏ các tế bào máu già hoặc hư hỏng?

16 / 30

Category: Giải phẫu sinh lý hệ tuần hoàn

Tags: Bộ đề 8

16. Chất nào sau đây được giải phóng bởi tế bào nội mô mạch máu và có tác dụng giãn mạch?

17 / 30

Category: Giải phẫu sinh lý hệ tuần hoàn

Tags: Bộ đề 8

17. Tác động của việc tăng nồng độ carbon dioxide trong máu lên hệ tuần hoàn là gì?

18 / 30

Category: Giải phẫu sinh lý hệ tuần hoàn

Tags: Bộ đề 8

18. Van tim nào ngăn máu chảy ngược từ động mạch phổi vào tâm thất phải?

19 / 30

Category: Giải phẫu sinh lý hệ tuần hoàn

Tags: Bộ đề 8

19. Cấu trúc nào sau đây có chức năng chính là dẫn lưu bạch huyết từ phần dưới của cơ thể và phía bên trái của phần trên cơ thể?

20 / 30

Category: Giải phẫu sinh lý hệ tuần hoàn

Tags: Bộ đề 8

20. Loại mạch máu nào có thành dày nhất?

21 / 30

Category: Giải phẫu sinh lý hệ tuần hoàn

Tags: Bộ đề 8

21. Chức năng chính của hệ tuần hoàn bạch huyết là gì?

22 / 30

Category: Giải phẫu sinh lý hệ tuần hoàn

Tags: Bộ đề 8

22. Tĩnh mạch nào sau đây vận chuyển máu giàu oxy từ phổi về tim?

23 / 30

Category: Giải phẫu sinh lý hệ tuần hoàn

Tags: Bộ đề 8

23. Vai trò của van tim là gì?

24 / 30

Category: Giải phẫu sinh lý hệ tuần hoàn

Tags: Bộ đề 8

24. Hệ thống thần kinh nào có vai trò làm chậm nhịp tim?

25 / 30

Category: Giải phẫu sinh lý hệ tuần hoàn

Tags: Bộ đề 8

25. Sự khác biệt chính giữa động mạch và tĩnh mạch là gì?

26 / 30

Category: Giải phẫu sinh lý hệ tuần hoàn

Tags: Bộ đề 8

26. Hiện tượng nào sau đây xảy ra trong pha tâm trương của chu kỳ tim?

27 / 30

Category: Giải phẫu sinh lý hệ tuần hoàn

Tags: Bộ đề 8

27. Cường độ âm thanh của tiếng tim thứ nhất (S1) chủ yếu liên quan đến sự kiện nào?

28 / 30

Category: Giải phẫu sinh lý hệ tuần hoàn

Tags: Bộ đề 8

28. Cấu trúc nào sau đây là nơi trao đổi chất dinh dưỡng và khí giữa máu và các tế bào của cơ thể?

29 / 30

Category: Giải phẫu sinh lý hệ tuần hoàn

Tags: Bộ đề 8

29. Động mạch vành có chức năng gì?

30 / 30

Category: Giải phẫu sinh lý hệ tuần hoàn

Tags: Bộ đề 8

30. Tế bào nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong quá trình đông máu?