Đề 7 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Hóa vô cơ 1

Đề 7 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

1. Cho các chất sau: Na2CO3, BaCl2, NaOH, H2SO4 loãng. Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được với nhau?

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

2. Cho các dung dịch sau: HCl, H2SO4, NaOH, Ba(OH)2. Dung dịch nào có pH lớn nhất?

A. HCl
B. H2SO4
C. NaOH
D. Ba(OH)2

3. Cho các ion sau: Na+, Mg2+, Al3+, Cl-, SO42-. Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Na+
B. Mg2+
C. Al3+
D. SO42-

4. Trong công nghiệp, NH3 được điều chế từ N2 và H2 theo phương trình: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3, cần:

A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.

5. Cho các phản ứng sau: (1) N2 + O2 → NO; (2) NH3 + O2 → NO + H2O; (3) NO + O2 → NO2. Phản ứng nào xảy ra ở điều kiện thường?

A. Chỉ (1)
B. Chỉ (2)
C. Chỉ (3)
D. Cả (1), (2) và (3)

6. Chất nào sau đây được sử dụng làm chất chống đông trong y học và bảo quản thực phẩm?

A. NaCl
B. NaNO3
C. Na2CO3
D. Na3PO4

7. Cho các chất sau: NaCl, NaOH, Na2CO3, NaNO3. Chất nào được sử dụng để sản xuất xút?

A. NaCl
B. NaOH
C. Na2CO3
D. NaNO3

8. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và dung dịch HNO3 đặc, nguội?

A. Fe
B. Al
C. Cu
D. Ag

9. Cho các chất sau: NH3, CO2, SO2, H2S. Chất nào gây mưa axit?

A. NH3
B. CO2
C. SO2
D. H2S

10. Trong công nghiệp, người ta điều chế H2SO4 từ FeS2 theo sơ đồ sau: FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4. Để điều chế 9,8 tấn H2SO4 (hiệu suất cả quá trình là 80%) thì khối lượng FeS2 cần dùng là bao nhiêu?

A. 15 tấn
B. 7,5 tấn
C. 12 tấn
D. 9,375 tấn

11. Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?

A. NaCl
B. HCl
C. Ca(OH)2
D. CaCl2

12. Trong các phản ứng hóa học, số oxi hóa của một nguyên tố có thể thay đổi. Phát biểu nào sau đây là đúng về sự thay đổi số oxi hóa?

A. Chất khử là chất nhận electron và có số oxi hóa giảm.
B. Chất oxi hóa là chất nhường electron và có số oxi hóa tăng.
C. Chất khử là chất nhường electron và có số oxi hóa tăng.
D. Chất oxi hóa là chất nhường electron và có số oxi hóa giảm.

13. Cho các phản ứng sau: (1) Fe + S → FeS; (2) Fe + HCl → FeCl2 + H2; (3) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phản ứng nào chứng minh Fe có tính khử?

A. Chỉ (1)
B. Chỉ (2)
C. Chỉ (3)
D. Cả (1), (2) và (3)

14. Cho các chất sau: Fe(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2, AgCl. Chất nào bị nhiệt phân hủy?

A. Chỉ Fe(OH)2
B. Chỉ Fe(OH)3
C. Chỉ Cu(OH)2
D. Fe(OH)2, Fe(OH)3 và Cu(OH)2

15. Cho dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với dung dịch chứa b mol AlCl3. Điều kiện để thu được kết tủa lớn nhất là:

A. a = b
B. a = 3b
C. a = 4b
D. a = 2b

16. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:

A. 56V/22,4
B. 28V/22,4
C. 112V/22,4
D. 28V/11,2

17. Trong quá trình sản xuất gang, người ta sử dụng chất nào sau đây để khử oxit sắt?

A. O2
B. CO
C. N2
D. H2O

18. Cho các khí sau: Cl2, O2, SO2, H2S. Khí nào có thể làm mất màu nước brom?

A. Cl2
B. O2
C. SO2
D. H2S

19. Cho các kim loại: Fe, Cu, Ag, Au. Kim loại nào tác dụng với dung dịch HCl?

A. Fe
B. Cu
C. Ag
D. Au

20. Cho các chất sau: CO, H2, Al, Mg. Chất nào có thể khử được Fe2O3 thành Fe ở nhiệt độ cao?

A. CO
B. H2
C. Al
D. Cả 3 chất

21. Cho các kim loại sau: K, Na, Mg, Al. Kim loại nào phản ứng mạnh nhất với nước ở nhiệt độ thường?

A. K
B. Na
C. Mg
D. Al

22. Trong các chất sau, chất nào có tính lưỡng tính?

A. NaOH
B. HCl
C. Al2O3
D. H2SO4

23. Cho các chất sau: KMnO4, K2Cr2O7, HCl, H2SO4 đặc, nguội. Chất nào có thể dùng để phân biệt SO2 và CO2?

A. HCl
B. H2SO4 đặc, nguội
C. KMnO4
D. K2Cr2O7

24. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất trong dãy kim loại kiềm?

A. Li
B. Na
C. K
D. Cs

25. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử?

A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
B. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
C. NaOH + HCl → NaCl + H2O
D. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

26. Cho các chất sau: HNO3, H3PO4, H2SO4, HCl. Axit nào là axit mạnh?

A. H3PO4
B. HNO3
C. Cả HNO3 và H2SO4
D. Tất cả các axit trên

27. Phản ứng nào sau đây chứng minh SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

A. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
B. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
C. SO2 + CaO → CaSO3
D. SO2 + H2O ⇌ H2SO3

28. Cho các oxit sau: Na2O, MgO, Al2O3, SO2, P2O5. Có bao nhiêu oxit tác dụng với dung dịch NaOH?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

29. Cho các chất sau: BaCl2, AgNO3, NaOH, H2SO4. Chất nào dùng để nhận biết gốc sunfat (SO42-)?

A. BaCl2
B. AgNO3
C. NaOH
D. H2SO4

30. Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Chất nào có phần trăm khối lượng sắt lớn nhất?

A. Fe
B. FeO
C. Fe2O3
D. Fe3O4

1 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 8

1. Cho các chất sau: Na2CO3, BaCl2, NaOH, H2SO4 loãng. Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được với nhau?

2 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 8

2. Cho các dung dịch sau: HCl, H2SO4, NaOH, Ba(OH)2. Dung dịch nào có pH lớn nhất?

3 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 8

3. Cho các ion sau: Na+, Mg2+, Al3+, Cl-, SO42-. Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

4 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 8

4. Trong công nghiệp, NH3 được điều chế từ N2 và H2 theo phương trình: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3, cần:

5 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 8

5. Cho các phản ứng sau: (1) N2 + O2 → NO; (2) NH3 + O2 → NO + H2O; (3) NO + O2 → NO2. Phản ứng nào xảy ra ở điều kiện thường?

6 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 8

6. Chất nào sau đây được sử dụng làm chất chống đông trong y học và bảo quản thực phẩm?

7 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 8

7. Cho các chất sau: NaCl, NaOH, Na2CO3, NaNO3. Chất nào được sử dụng để sản xuất xút?

8 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 8

8. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và dung dịch HNO3 đặc, nguội?

9 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 8

9. Cho các chất sau: NH3, CO2, SO2, H2S. Chất nào gây mưa axit?

10 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 8

10. Trong công nghiệp, người ta điều chế H2SO4 từ FeS2 theo sơ đồ sau: FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4. Để điều chế 9,8 tấn H2SO4 (hiệu suất cả quá trình là 80%) thì khối lượng FeS2 cần dùng là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 8

11. Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?

12 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 8

12. Trong các phản ứng hóa học, số oxi hóa của một nguyên tố có thể thay đổi. Phát biểu nào sau đây là đúng về sự thay đổi số oxi hóa?

13 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 8

13. Cho các phản ứng sau: (1) Fe + S → FeS; (2) Fe + HCl → FeCl2 + H2; (3) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phản ứng nào chứng minh Fe có tính khử?

14 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 8

14. Cho các chất sau: Fe(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2, AgCl. Chất nào bị nhiệt phân hủy?

15 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 8

15. Cho dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với dung dịch chứa b mol AlCl3. Điều kiện để thu được kết tủa lớn nhất là:

16 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 8

16. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:

17 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 8

17. Trong quá trình sản xuất gang, người ta sử dụng chất nào sau đây để khử oxit sắt?

18 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 8

18. Cho các khí sau: Cl2, O2, SO2, H2S. Khí nào có thể làm mất màu nước brom?

19 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 8

19. Cho các kim loại: Fe, Cu, Ag, Au. Kim loại nào tác dụng với dung dịch HCl?

20 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 8

20. Cho các chất sau: CO, H2, Al, Mg. Chất nào có thể khử được Fe2O3 thành Fe ở nhiệt độ cao?

21 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 8

21. Cho các kim loại sau: K, Na, Mg, Al. Kim loại nào phản ứng mạnh nhất với nước ở nhiệt độ thường?

22 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 8

22. Trong các chất sau, chất nào có tính lưỡng tính?

23 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 8

23. Cho các chất sau: KMnO4, K2Cr2O7, HCl, H2SO4 đặc, nguội. Chất nào có thể dùng để phân biệt SO2 và CO2?

24 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 8

24. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất trong dãy kim loại kiềm?

25 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 8

25. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử?

26 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 8

26. Cho các chất sau: HNO3, H3PO4, H2SO4, HCl. Axit nào là axit mạnh?

27 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 8

27. Phản ứng nào sau đây chứng minh SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

28 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 8

28. Cho các oxit sau: Na2O, MgO, Al2O3, SO2, P2O5. Có bao nhiêu oxit tác dụng với dung dịch NaOH?

29 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 8

29. Cho các chất sau: BaCl2, AgNO3, NaOH, H2SO4. Chất nào dùng để nhận biết gốc sunfat (SO42-)?

30 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 8

30. Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Chất nào có phần trăm khối lượng sắt lớn nhất?