Đề 7 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Xác suất 1

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Xác suất 1

Đề 7 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Xác suất 1

1. Trong một hộp có 6 bi đỏ và 4 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để có đúng 2 bi đỏ.

A. $\frac{1}{2}$
B. $\frac{1}{3}$
C. $\frac{3}{10}$
D. $\frac{1}{4}$

2. Một hộp có 5 bóng đèn, trong đó có 2 bóng hỏng. Lấy ngẫu nhiên 2 bóng. Tính xác suất để cả hai bóng đều hỏng.

A. $\frac{1}{10}$
B. $\frac{2}{5}$
C. $\frac{1}{2}$
D. $\frac{1}{5}$

3. Một hộp có 12 sản phẩm, trong đó có 3 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 4 sản phẩm. Tính xác suất để có đúng 1 phế phẩm.

A. $\frac{55}{165}$
B. $\frac{55}{165}$
C. $\frac{1}{4}$
D. $\frac{54}{165}$

4. Một xạ thủ bắn 3 phát vào mục tiêu. Xác suất bắn trúng mục tiêu ở mỗi phát là 0.7. Tính xác suất để xạ thủ bắn trúng mục tiêu đúng 2 lần.

A. 0.441
B. 0.189
C. 0.027
D. 0.657

5. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập {1, 2, ..., 30}. Tính xác suất để số đó chia hết cho 2 hoặc 3.

A. $\frac{1}{2}$
B. $\frac{2}{3}$
C. $\frac{1}{3}$
D. $\frac{1}{6}$

6. Một sự kiện có xác suất xảy ra là 0.3. Tính xác suất để sự kiện đó không xảy ra.

A. 0.3
B. 0.7
C. 1
D. 0

7. Một xạ thủ bắn 2 phát vào bia. Xác suất bắn trúng bia ở mỗi phát là 0.7. Tính xác suất để xạ thủ bắn trúng bia ít nhất một lần.

A. 0.49
B. 0.51
C. 0.91
D. 0.21

8. Một túi chứa 7 viên bi trắng và 3 viên bi đen. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để hai viên bi có màu khác nhau.

A. $\frac{7}{15}$
B. $\frac{8}{15}$
C. $\frac{1}{3}$
D. $\frac{2}{5}$

9. Một đồng xu được tung 3 lần. Tính xác suất để có ít nhất một mặt ngửa.

A. $\frac{1}{8}$
B. $\frac{3}{8}$
C. $\frac{5}{8}$
D. $\frac{7}{8}$

10. Trong một trò chơi, bạn phải chọn một trong 5 cánh cửa. Đằng sau một cánh cửa có giải thưởng, 4 cánh cửa còn lại không có gì. Nếu bạn chọn ngẫu nhiên một cánh cửa, xác suất bạn chọn được cánh cửa có giải thưởng là bao nhiêu?

A. $\frac{1}{2}$
B. $\frac{1}{3}$
C. $\frac{1}{4}$
D. $\frac{1}{5}$

11. Gieo một đồng xu 4 lần. Tính xác suất để có đúng 2 mặt ngửa.

A. $\frac{1}{8}$
B. $\frac{3}{8}$
C. $\frac{5}{16}$
D. $\frac{7}{16}$

12. Một cặp vợ chồng dự định sinh 3 con. Giả sử xác suất sinh con trai và con gái là như nhau. Tính xác suất để họ có đúng 2 con trai.

A. $\frac{1}{8}$
B. $\frac{3}{8}$
C. $\frac{1}{2}$
D. $\frac{5}{8}$

13. Một hộp có 8 sản phẩm tốt và 2 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên 2 sản phẩm. Tính xác suất để cả hai sản phẩm đều tốt.

A. $\frac{4}{5}$
B. $\frac{28}{45}$
C. $\frac{1}{5}$
D. $\frac{1}{45}$

14. Cho hai sự kiện A và B độc lập. Biết $P(A) = 0.3$ và $P(A \cup B) = 0.6$. Tính $P(B)$.

A. $\frac{3}{7}$
B. $\frac{1}{2}$
C. $\frac{2}{7}$
D. $\frac{1}{3}$

15. Một người bắn 4 phát đạn vào bia. Xác suất bắn trúng mỗi phát là 0.6. Tính xác suất để người đó bắn trúng bia ít nhất 1 phát.

A. 0.1296
B. 0.8704
C. 0.6
D. 0.3456

16. Một người tung một đồng xu 5 lần. Tính xác suất để có ít nhất một mặt sấp.

A. $\frac{1}{32}$
B. $\frac{31}{32}$
C. $\frac{1}{2}$
D. $\frac{5}{32}$

17. Một lớp có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh giỏi Toán. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất để cả 3 học sinh đều giỏi Toán.

A. $\frac{22}{203}$
B. $\frac{11}{203}$
C. $\frac{1}{5}$
D. $\frac{1}{10}$

18. Sự kiện A và B xung khắc. Biết $P(A) = 0.3$ và $P(B) = 0.4$. Tính $P(A \cup B)$.

A. 0.12
B. 0.7
C. 0.1
D. 0.58

19. Một hộp chứa 5 bi đỏ và 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Tính xác suất để cả hai bi đều màu đỏ.

A. $\frac{5}{14}$
B. $\frac{10}{56}$
C. $\frac{10}{28}$
D. $\frac{5}{28}$

20. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập {1, 2, ..., 20}. Tính xác suất để số đó chia hết cho 3 hoặc 5.

A. $\frac{2}{5}$
B. $\frac{9}{20}$
C. $\frac{11}{20}$
D. $\frac{1}{2}$

21. Gieo một con xúc xắc cân đối 2 lần. Tính xác suất để tổng số chấm là 7.

A. $\frac{7}{36}$
B. $\frac{1}{6}$
C. $\frac{1}{12}$
D. $\frac{1}{9}$

22. Một hộp có 5 bi xanh, 3 bi đỏ và 2 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để có đúng 1 bi xanh.

A. $\frac{1}{4}$
B. $\frac{7}{24}$
C. $\frac{5}{12}$
D. $\frac{1}{2}$

23. Một người chơi xúc xắc hai lần. Tính xác suất để tổng số chấm hai lần gieo lớn hơn 9.

A. $\frac{1}{6}$
B. $\frac{5}{36}$
C. $\frac{1}{4}$
D. $\frac{1}{12}$

24. Một người chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương không lớn hơn 10. Tính xác suất để số đó là số nguyên tố.

A. $\frac{2}{5}$
B. $\frac{1}{2}$
C. $\frac{3}{10}$
D. $\frac{1}{5}$

25. Một hộp có 4 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để có đúng 1 viên bi đỏ.

A. $\frac{1}{2}$
B. $\frac{3}{10}$
C. $\frac{1}{3}$
D. $\frac{1}{4}$

26. Một người bắn 3 phát đạn vào bia. Xác suất bắn trúng mỗi phát là 0.8. Tính xác suất để người đó bắn trúng ít nhất 1 phát.

A. 0.008
B. 0.992
C. 0.8
D. 0.512

27. Một lớp có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất để có đúng 2 học sinh nam.

A. $\frac{190}{703}$
B. $\frac{190}{341}$
C. $\frac{95}{703}$
D. $\frac{95}{341}$

28. Một hộp có 10 sản phẩm, trong đó có 2 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm. Tính xác suất để có không quá 1 phế phẩm.

A. $\frac{1}{15}$
B. $\frac{14}{15}$
C. $\frac{7}{15}$
D. $\frac{8}{15}$

29. Cho hai sự kiện A và B. Biết $P(A) = 0.6$, $P(B) = 0.5$ và $P(A \cup B) = 0.8$. Tính $P(A \cap B)$.

A. 0.1
B. 0.2
C. 0.3
D. 0.4

30. Sự kiện A và B độc lập. Biết $P(A) = 0.4$ và $P(B) = 0.7$. Tính $P(A \cap B)$.

A. 0.1
B. 0.28
C. 1.1
D. 0.3

1 / 30

Category: Xác suất 1

Tags: Bộ đề 8

1. Trong một hộp có 6 bi đỏ và 4 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để có đúng 2 bi đỏ.

2 / 30

Category: Xác suất 1

Tags: Bộ đề 8

2. Một hộp có 5 bóng đèn, trong đó có 2 bóng hỏng. Lấy ngẫu nhiên 2 bóng. Tính xác suất để cả hai bóng đều hỏng.

3 / 30

Category: Xác suất 1

Tags: Bộ đề 8

3. Một hộp có 12 sản phẩm, trong đó có 3 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 4 sản phẩm. Tính xác suất để có đúng 1 phế phẩm.

4 / 30

Category: Xác suất 1

Tags: Bộ đề 8

4. Một xạ thủ bắn 3 phát vào mục tiêu. Xác suất bắn trúng mục tiêu ở mỗi phát là 0.7. Tính xác suất để xạ thủ bắn trúng mục tiêu đúng 2 lần.

5 / 30

Category: Xác suất 1

Tags: Bộ đề 8

5. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập {1, 2, ..., 30}. Tính xác suất để số đó chia hết cho 2 hoặc 3.

6 / 30

Category: Xác suất 1

Tags: Bộ đề 8

6. Một sự kiện có xác suất xảy ra là 0.3. Tính xác suất để sự kiện đó không xảy ra.

7 / 30

Category: Xác suất 1

Tags: Bộ đề 8

7. Một xạ thủ bắn 2 phát vào bia. Xác suất bắn trúng bia ở mỗi phát là 0.7. Tính xác suất để xạ thủ bắn trúng bia ít nhất một lần.

8 / 30

Category: Xác suất 1

Tags: Bộ đề 8

8. Một túi chứa 7 viên bi trắng và 3 viên bi đen. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để hai viên bi có màu khác nhau.

9 / 30

Category: Xác suất 1

Tags: Bộ đề 8

9. Một đồng xu được tung 3 lần. Tính xác suất để có ít nhất một mặt ngửa.

10 / 30

Category: Xác suất 1

Tags: Bộ đề 8

10. Trong một trò chơi, bạn phải chọn một trong 5 cánh cửa. Đằng sau một cánh cửa có giải thưởng, 4 cánh cửa còn lại không có gì. Nếu bạn chọn ngẫu nhiên một cánh cửa, xác suất bạn chọn được cánh cửa có giải thưởng là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Xác suất 1

Tags: Bộ đề 8

11. Gieo một đồng xu 4 lần. Tính xác suất để có đúng 2 mặt ngửa.

12 / 30

Category: Xác suất 1

Tags: Bộ đề 8

12. Một cặp vợ chồng dự định sinh 3 con. Giả sử xác suất sinh con trai và con gái là như nhau. Tính xác suất để họ có đúng 2 con trai.

13 / 30

Category: Xác suất 1

Tags: Bộ đề 8

13. Một hộp có 8 sản phẩm tốt và 2 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên 2 sản phẩm. Tính xác suất để cả hai sản phẩm đều tốt.

14 / 30

Category: Xác suất 1

Tags: Bộ đề 8

14. Cho hai sự kiện A và B độc lập. Biết $P(A) = 0.3$ và $P(A \cup B) = 0.6$. Tính $P(B)$.

15 / 30

Category: Xác suất 1

Tags: Bộ đề 8

15. Một người bắn 4 phát đạn vào bia. Xác suất bắn trúng mỗi phát là 0.6. Tính xác suất để người đó bắn trúng bia ít nhất 1 phát.

16 / 30

Category: Xác suất 1

Tags: Bộ đề 8

16. Một người tung một đồng xu 5 lần. Tính xác suất để có ít nhất một mặt sấp.

17 / 30

Category: Xác suất 1

Tags: Bộ đề 8

17. Một lớp có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh giỏi Toán. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất để cả 3 học sinh đều giỏi Toán.

18 / 30

Category: Xác suất 1

Tags: Bộ đề 8

18. Sự kiện A và B xung khắc. Biết $P(A) = 0.3$ và $P(B) = 0.4$. Tính $P(A \cup B)$.

19 / 30

Category: Xác suất 1

Tags: Bộ đề 8

19. Một hộp chứa 5 bi đỏ và 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Tính xác suất để cả hai bi đều màu đỏ.

20 / 30

Category: Xác suất 1

Tags: Bộ đề 8

20. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập {1, 2, ..., 20}. Tính xác suất để số đó chia hết cho 3 hoặc 5.

21 / 30

Category: Xác suất 1

Tags: Bộ đề 8

21. Gieo một con xúc xắc cân đối 2 lần. Tính xác suất để tổng số chấm là 7.

22 / 30

Category: Xác suất 1

Tags: Bộ đề 8

22. Một hộp có 5 bi xanh, 3 bi đỏ và 2 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để có đúng 1 bi xanh.

23 / 30

Category: Xác suất 1

Tags: Bộ đề 8

23. Một người chơi xúc xắc hai lần. Tính xác suất để tổng số chấm hai lần gieo lớn hơn 9.

24 / 30

Category: Xác suất 1

Tags: Bộ đề 8

24. Một người chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương không lớn hơn 10. Tính xác suất để số đó là số nguyên tố.

25 / 30

Category: Xác suất 1

Tags: Bộ đề 8

25. Một hộp có 4 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để có đúng 1 viên bi đỏ.

26 / 30

Category: Xác suất 1

Tags: Bộ đề 8

26. Một người bắn 3 phát đạn vào bia. Xác suất bắn trúng mỗi phát là 0.8. Tính xác suất để người đó bắn trúng ít nhất 1 phát.

27 / 30

Category: Xác suất 1

Tags: Bộ đề 8

27. Một lớp có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất để có đúng 2 học sinh nam.

28 / 30

Category: Xác suất 1

Tags: Bộ đề 8

28. Một hộp có 10 sản phẩm, trong đó có 2 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm. Tính xác suất để có không quá 1 phế phẩm.

29 / 30

Category: Xác suất 1

Tags: Bộ đề 8

29. Cho hai sự kiện A và B. Biết $P(A) = 0.6$, $P(B) = 0.5$ và $P(A \cup B) = 0.8$. Tính $P(A \cap B)$.

30 / 30

Category: Xác suất 1

Tags: Bộ đề 8

30. Sự kiện A và B độc lập. Biết $P(A) = 0.4$ và $P(B) = 0.7$. Tính $P(A \cap B)$.