Đề 8 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Đề 8 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

1. Trường hợp nào sau đây chứng chỉ hành nghề xây dựng bị thu hồi?

A. Cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng không tham gia hoạt động xây dựng trong vòng 1 năm.
B. Cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng vi phạm quy định của pháp luật đến mức bị xử phạt hành chính từ 5 triệu đồng trở lên.
C. Cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng cho người khác thuê, mượn chứng chỉ hành nghề.
D. Cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng thay đổi nơi thường trú.

2. Khi chứng chỉ hành nghề xây dựng hết hạn, cá nhân cần thực hiện thủ tục gì để được cấp lại?

A. Không cần thủ tục gì, chứng chỉ tự động được gia hạn.
B. Nộp hồ sơ đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề xây dựng.
C. Tham gia khóa đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ.
D. Thi lại sát hạch chứng chỉ hành nghề.

3. Cá nhân nào sau đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề xây dựng khi tham gia hoạt động xây dựng?

A. Chủ nhiệm thiết kế của dự án nhóm A.
B. Chỉ huy trưởng công trường của công trình cấp I.
C. Công nhân trực tiếp tham gia thi công xây dựng.
D. Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng cấp II.

4. Chứng chỉ hành nghề xây dựng có giá trị pháp lý như thế nào?

A. Chỉ có giá trị trong nội bộ công ty.
B. Chỉ có giá trị khi tham gia các dự án do nhà nước đầu tư.
C. Là điều kiện cần để cá nhân được phép hành nghề xây dựng theo quy định của pháp luật.
D. Chỉ có giá trị khi được công chứng, chứng thực.

5. Theo Luật Xây dựng, ai là người chịu trách nhiệm chính về chất lượng công trình xây dựng?

A. Chủ đầu tư.
B. Nhà thầu thi công.
C. Nhà thầu thiết kế.
D. Các cá nhân có chứng chỉ hành nghề liên quan đến công trình.

6. Theo quy định của pháp luật hiện hành, cơ quan nào có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng hạng I?

A. Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
B. Bộ Xây dựng.
C. Các tổ chức xã hội - nghề nghiệp được Bộ Xây dựng ủy quyền.
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

7. Theo quy định, tổ chức nào sau đây có thể được ủy quyền thực hiện việc sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng?

A. Bất kỳ tổ chức nào có chức năng đào tạo về xây dựng.
B. Các trường đại học, cao đẳng có chuyên ngành xây dựng.
C. Các tổ chức xã hội - nghề nghiệp được Bộ Xây dựng ủy quyền.
D. Các công ty tư vấn xây dựng có kinh nghiệm.

8. Cá nhân có chứng chỉ hành nghề thiết kế hạng III được phép thiết kế loại công trình nào?

A. Công trình cấp đặc biệt.
B. Công trình cấp I.
C. Công trình cấp II.
D. Công trình cấp III và cấp IV.

9. Chứng chỉ hành nghề xây dựng có thời hạn tối đa là bao nhiêu năm theo quy định hiện hành?

A. 3 năm
B. 5 năm
C. Vô thời hạn
D. 10 năm

10. Theo quy định hiện hành, cá nhân có trình độ trung cấp chuyên nghiệp có thể được cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng trong trường hợp nào?

A. Không được cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng.
B. Được cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng hạng III sau khi có kinh nghiệm làm việc ít nhất 5 năm.
C. Được cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng hạng III sau khi có kinh nghiệm làm việc ít nhất 3 năm.
D. Được cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng hạng II sau khi có kinh nghiệm làm việc ít nhất 5 năm.

11. Trong trường hợp cá nhân bị mất chứng chỉ hành nghề xây dựng, thủ tục cấp lại được thực hiện như thế nào?

A. Không được cấp lại.
B. Nộp đơn xin cấp lại và phải thi lại sát hạch.
C. Nộp đơn xin cấp lại và phải cung cấp bằng chứng về việc đã được cấp chứng chỉ trước đó.
D. Tự in lại chứng chỉ từ bản điện tử.

12. Theo Nghị định 15/2021/NĐ-CP, tổ chức nào có trách nhiệm quản lý nhà nước về chứng chỉ hành nghề xây dựng?

A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
B. Bộ Tài chính.
C. Bộ Xây dựng.
D. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

13. Khi thay đổi thông tin cá nhân (họ tên, địa chỉ,...) ghi trên chứng chỉ hành nghề xây dựng, cá nhân cần phải làm gì?

A. Không cần làm gì.
B. Báo cáo với cơ quan cấp chứng chỉ để được điều chỉnh.
C. Tự điều chỉnh thông tin trên chứng chỉ.
D. Yêu cầu cấp lại chứng chỉ hành nghề mới.

14. Theo quy định, hồ sơ xin cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng cần có những giấy tờ gì?

A. Đơn đăng ký, sơ yếu lý lịch, bản sao bằng tốt nghiệp, chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ.
B. Đơn đăng ký, sơ yếu lý lịch, bản sao bằng tốt nghiệp, các quyết định giao nhiệm vụ liên quan đến kinh nghiệm.
C. Đơn đăng ký, sơ yếu lý lịch, bản sao bằng tốt nghiệp, giấy khám sức khỏe.
D. Đơn đăng ký, sơ yếu lý lịch, bản sao bằng tốt nghiệp, giấy xác nhận kinh nghiệm công tác.

15. Theo quy định, cá nhân có chứng chỉ hành nghề xây dựng hạng II được làm chủ nhiệm thiết kế tối đa công trình cấp nào?

A. Cấp I
B. Cấp II
C. Cấp III
D. Được làm chủ nhiệm thiết kế tất cả các cấp công trình.

16. Tại sao chứng chỉ hành nghề xây dựng lại quan trọng đối với kỹ sư xây dựng?

A. Chứng chỉ hành nghề là điều kiện bắt buộc để được tuyển dụng vào các công ty xây dựng.
B. Chứng chỉ hành nghề giúp kỹ sư nâng cao thu nhập.
C. Chứng chỉ hành nghề là căn cứ pháp lý để kỹ sư tham gia các hoạt động xây dựng một cách hợp pháp và chịu trách nhiệm về công việc của mình.
D. Chứng chỉ hành nghề giúp kỹ sư có cơ hội thăng tiến nhanh hơn.

17. Điều kiện về kinh nghiệm tối thiểu để được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế xây dựng hạng II là gì?

A. Có kinh nghiệm tham gia thiết kế ít nhất 3 công trình cấp III hoặc 5 công trình cấp IV.
B. Có kinh nghiệm tham gia thiết kế ít nhất 5 công trình cấp II hoặc 7 công trình cấp III.
C. Có kinh nghiệm tham gia thiết kế ít nhất 1 công trình cấp I hoặc 3 công trình cấp II.
D. Có kinh nghiệm tham gia thiết kế ít nhất 3 công trình cấp II hoặc 5 công trình cấp III.

18. Trong trường hợp nào, cá nhân có thể được xét nâng hạng chứng chỉ hành nghề xây dựng?

A. Khi có thêm kinh nghiệm và đáp ứng đủ điều kiện theo quy định.
B. Khi tham gia các khóa đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ.
C. Khi đạt thành tích xuất sắc trong công việc.
D. Khi được bổ nhiệm vào vị trí quản lý cao hơn.

19. Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa chứng chỉ hành nghề xây dựng và chứng nhận năng lực hoạt động xây dựng?

A. Chứng chỉ hành nghề dành cho cá nhân, chứng nhận năng lực dành cho tổ chức.
B. Chứng chỉ hành nghề do Sở Xây dựng cấp, chứng nhận năng lực do Bộ Xây dựng cấp.
C. Chứng chỉ hành nghề có thời hạn 5 năm, chứng nhận năng lực vô thời hạn.
D. Chứng chỉ hành nghề bắt buộc với mọi hoạt động xây dựng, chứng nhận năng lực chỉ áp dụng cho dự án lớn.

20. Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng bao gồm các lĩnh vực nào?

A. Giám sát công tác xây dựng và giám sát công tác lắp đặt thiết bị.
B. Giám sát công tác xây dựng, giám sát công tác lắp đặt thiết bị và giám sát công tác hoàn thiện.
C. Giám sát công tác xây dựng, giám sát công tác lắp đặt thiết bị, giám sát công tác nghiệm thu.
D. Giám sát công tác xây dựng và giám sát công tác an toàn lao động.

21. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để được cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng?

A. Có trình độ chuyên môn phù hợp.
B. Có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực xây dựng.
C. Đã qua sát hạch.
D. Có chứng chỉ hành nghề thiết kế xây dựng.

22. Trong trường hợp cá nhân đồng thời có nhiều chứng chỉ hành nghề xây dựng, thì việc sử dụng chứng chỉ hành nghề được quy định như thế nào?

A. Được sử dụng tất cả các chứng chỉ hành nghề.
B. Chỉ được sử dụng chứng chỉ hành nghề có hạng cao nhất.
C. Chỉ được sử dụng một chứng chỉ hành nghề cho một công việc cụ thể.
D. Phải thông báo cho cơ quan quản lý xây dựng về việc sử dụng nhiều chứng chỉ.

23. Một kỹ sư xây dựng mới ra trường, chưa có kinh nghiệm thực tế, có được phép tham gia hoạt động xây dựng không?

A. Không được phép tham gia bất kỳ hoạt động xây dựng nào.
B. Được phép tham gia với vai trò là người phụ trách kỹ thuật dưới sự hướng dẫn của người có chứng chỉ hành nghề.
C. Được phép tham gia với vai trò giám sát công trình cấp IV.
D. Được phép tham gia với vai trò chỉ huy trưởng công trình cấp IV.

24. Mục đích của việc sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng là gì?

A. Kiểm tra kiến thức pháp luật về xây dựng.
B. Đánh giá năng lực chuyên môn và kinh nghiệm của cá nhân.
C. Đảm bảo cá nhân có đủ sức khỏe để tham gia hoạt động xây dựng.
D. Kiểm tra trình độ ngoại ngữ của cá nhân.

25. Hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong hoạt động xây dựng liên quan đến chứng chỉ hành nghề?

A. Sử dụng chứng chỉ hành nghề đã hết hạn.
B. Sử dụng chứng chỉ hành nghề không phù hợp với loại công trình.
C. Cho thuê, cho mượn, hoặc sử dụng chứng chỉ hành nghề của người khác.
D. Tất cả các hành vi trên.

26. Nội dung nào sau đây không thuộc phạm vi hoạt động của chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng?

A. Khảo sát địa hình.
B. Khảo sát địa chất công trình.
C. Khảo sát hiện trạng công trình.
D. Thiết kế kết cấu công trình.

27. Theo Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi, bổ sung năm 2020), điều kiện chung để cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng là gì?

A. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật, có giấy phép lái xe hạng B2 trở lên.
B. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật, có trình độ chuyên môn phù hợp, kinh nghiệm làm việc, và đã qua sát hạch.
C. Có trình độ từ trung cấp trở lên, có kinh nghiệm 1 năm trở lên, có sức khỏe tốt.
D. Có quốc tịch Việt Nam, có lý lịch tư pháp rõ ràng, không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

28. Theo quy định, thời gian xét cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ là bao lâu?

A. 10 ngày làm việc
B. 20 ngày làm việc
C. 30 ngày làm việc
D. 45 ngày làm việc

29. Khiếu nại liên quan đến việc cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng được giải quyết theo trình tự nào?

A. Khiếu nại lên cơ quan cấp chứng chỉ, sau đó khiếu nại lên tòa án.
B. Khiếu nại lên Bộ Xây dựng, sau đó khiếu nại lên tòa án.
C. Khiếu nại lên Sở Xây dựng, sau đó khiếu nại lên Bộ Xây dựng.
D. Khiếu nại lên cơ quan cấp chứng chỉ, sau đó khiếu nại lên cơ quan hành chính cấp trên.

30. Điều gì xảy ra nếu một công trình xây dựng được thực hiện bởi các cá nhân không có chứng chỉ hành nghề?

A. Công trình sẽ không được nghiệm thu.
B. Công trình sẽ bị đình chỉ thi công.
C. Các cá nhân vi phạm sẽ bị xử phạt theo quy định của pháp luật.
D. Tất cả các điều trên.

1 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 6

1. Trường hợp nào sau đây chứng chỉ hành nghề xây dựng bị thu hồi?

2 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 6

2. Khi chứng chỉ hành nghề xây dựng hết hạn, cá nhân cần thực hiện thủ tục gì để được cấp lại?

3 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 6

3. Cá nhân nào sau đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề xây dựng khi tham gia hoạt động xây dựng?

4 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 6

4. Chứng chỉ hành nghề xây dựng có giá trị pháp lý như thế nào?

5 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 6

5. Theo Luật Xây dựng, ai là người chịu trách nhiệm chính về chất lượng công trình xây dựng?

6 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 6

6. Theo quy định của pháp luật hiện hành, cơ quan nào có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng hạng I?

7 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 6

7. Theo quy định, tổ chức nào sau đây có thể được ủy quyền thực hiện việc sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng?

8 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 6

8. Cá nhân có chứng chỉ hành nghề thiết kế hạng III được phép thiết kế loại công trình nào?

9 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 6

9. Chứng chỉ hành nghề xây dựng có thời hạn tối đa là bao nhiêu năm theo quy định hiện hành?

10 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 6

10. Theo quy định hiện hành, cá nhân có trình độ trung cấp chuyên nghiệp có thể được cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng trong trường hợp nào?

11 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 6

11. Trong trường hợp cá nhân bị mất chứng chỉ hành nghề xây dựng, thủ tục cấp lại được thực hiện như thế nào?

12 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 6

12. Theo Nghị định 15/2021/NĐ-CP, tổ chức nào có trách nhiệm quản lý nhà nước về chứng chỉ hành nghề xây dựng?

13 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 6

13. Khi thay đổi thông tin cá nhân (họ tên, địa chỉ,...) ghi trên chứng chỉ hành nghề xây dựng, cá nhân cần phải làm gì?

14 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 6

14. Theo quy định, hồ sơ xin cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng cần có những giấy tờ gì?

15 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 6

15. Theo quy định, cá nhân có chứng chỉ hành nghề xây dựng hạng II được làm chủ nhiệm thiết kế tối đa công trình cấp nào?

16 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 6

16. Tại sao chứng chỉ hành nghề xây dựng lại quan trọng đối với kỹ sư xây dựng?

17 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 6

17. Điều kiện về kinh nghiệm tối thiểu để được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế xây dựng hạng II là gì?

18 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 6

18. Trong trường hợp nào, cá nhân có thể được xét nâng hạng chứng chỉ hành nghề xây dựng?

19 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 6

19. Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa chứng chỉ hành nghề xây dựng và chứng nhận năng lực hoạt động xây dựng?

20 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 6

20. Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng bao gồm các lĩnh vực nào?

21 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 6

21. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để được cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng?

22 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 6

22. Trong trường hợp cá nhân đồng thời có nhiều chứng chỉ hành nghề xây dựng, thì việc sử dụng chứng chỉ hành nghề được quy định như thế nào?

23 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 6

23. Một kỹ sư xây dựng mới ra trường, chưa có kinh nghiệm thực tế, có được phép tham gia hoạt động xây dựng không?

24 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 6

24. Mục đích của việc sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng là gì?

25 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 6

25. Hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong hoạt động xây dựng liên quan đến chứng chỉ hành nghề?

26 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 6

26. Nội dung nào sau đây không thuộc phạm vi hoạt động của chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng?

27 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 6

27. Theo Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi, bổ sung năm 2020), điều kiện chung để cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng là gì?

28 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 6

28. Theo quy định, thời gian xét cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ là bao lâu?

29 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 6

29. Khiếu nại liên quan đến việc cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng được giải quyết theo trình tự nào?

30 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 6

30. Điều gì xảy ra nếu một công trình xây dựng được thực hiện bởi các cá nhân không có chứng chỉ hành nghề?