Đề 8 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Địa lý Việt Nam

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Địa lý Việt Nam

Đề 8 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Địa lý Việt Nam

1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13-14, hãy cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?

A. Hoàng Liên Sơn
B. Trường Sơn Bắc
C. Ngân Sơn
D. Pu Sam Sao

2. Đâu là nguyên nhân chủ yếu làm cho thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng?

A. Do tác động của con người.
B. Do vị trí địa lí và hình thể.
C. Do lịch sử khai thác lâu đời.
D. Do sự phát triển của công nghiệp.

3. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồi núi Việt Nam?

A. Đất phù sa.
B. Đất feralit.
C. Đất badan.
D. Đất mặn.

4. Đâu là đặc điểm nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc Việt Nam?

A. Địa hình núi cao đồ sộ với nhiều đỉnh nhọn.
B. Địa hình thấp, chủ yếu là đồi và núi thấp.
C. Địa hình bằng phẳng, ít sông suối.
D. Địa hình núi đá vôi với nhiều hang động và karst.

5. Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của Việt Nam (đơn vị: triệu tấn) năm 2010 và 2020. (Bảng số liệu giả định). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng lúa?

A. Sản lượng lúa giảm ở tất cả các vùng.
B. Sản lượng lúa tăng ở tất cả các vùng.
C. Sản lượng lúa chỉ tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Sản lượng lúa tăng ở một số vùng và giảm ở một số vùng khác.

6. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. (Biểu đồ giả định). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu GDP?

A. Tỉ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản tăng, khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ giảm.
B. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng tăng nhanh nhất.
C. Tỉ trọng khu vực dịch vụ giảm, khu vực nông, lâm, thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản giảm, khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ tăng.

7. Vùng nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng nhiều nhất từ bão?

A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Đông Nam Bộ.

8. Đâu là một trong những biện pháp quan trọng để ứng phó với biến đổi khí hậu ở Việt Nam?

A. Tăng cường sử dụng năng lượng hóa thạch.
B. Phát triển các công trình thủy điện lớn.
C. Quản lý và sử dụng hiệu quả tài nguyên nước.
D. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp.

9. Tỉnh nào sau đây của Việt Nam có đường biên giới chung với cả Lào và Campuchia?

A. Điện Biên.
B. Kon Tum.
C. Quảng Trị.
D. Gia Lai.

10. Loại hình du lịch nào đang được chú trọng phát triển ở các tỉnh ven biển miền Trung Việt Nam?

A. Du lịch sinh thái.
B. Du lịch văn hóa.
C. Du lịch nghỉ dưỡng biển.
D. Du lịch mạo hiểm.

11. Đâu là một trong những mục tiêu quan trọng của chiến lược phát triển bền vững ở Việt Nam?

A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng bằng mọi giá.
B. Bảo vệ môi trường và sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
C. Tập trung phát triển công nghiệp nặng.
D. Giảm tỉ lệ dân số nông thôn.

12. Đâu là khu vực có mật độ dân số cao nhất ở Việt Nam?

A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

13. Đâu là hệ quả chính của việc đô thị hóa nhanh chóng ở Việt Nam?

A. Sự suy giảm đáng kể về số lượng các khu công nghiệp.
B. Sự gia tăng ô nhiễm môi trường và áp lực lên cơ sở hạ tầng đô thị.
C. Sự phân bố đồng đều hơn về dân cư giữa các vùng.
D. Sự suy yếu của các ngành công nghiệp truyền thống.

14. Dòng sông nào được mệnh danh là `con sông Mẹ` của miền Nam Việt Nam?

A. Sông Hồng.
B. Sông Mã.
C. Sông Cửu Long (Mekong).
D. Sông Gianh.

15. Theo Luật Đất đai năm 2024, điều nào sau đây quy định về quyền của người sử dụng đất?

A. Người sử dụng đất có quyền tự ý chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở.
B. Người sử dụng đất có quyền được bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định của pháp luật.
C. Người sử dụng đất có quyền khai thác khoáng sản trên diện tích đất được giao.
D. Người sử dụng đất không có quyền khiếu nại về quyết định thu hồi đất.

16. Đâu là trung tâm công nghiệp lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Cần Thơ.
B. Mỹ Tho.
C. Long Xuyên.
D. Cà Mau.

17. Đâu là đặc điểm chung của khí hậu vùng Tây Nguyên?

A. Nhiệt độ cao quanh năm, mưa nhiều.
B. Có hai mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô.
C. Lạnh giá vào mùa đông.
D. Ít mưa, khô hạn quanh năm.

18. Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam?

A. Khai thác khoáng sản.
B. Sản xuất và lắp ráp điện tử.
C. Du lịch.
D. Nông nghiệp.

19. Vùng kinh tế trọng điểm nào của Việt Nam có vai trò quan trọng nhất trong việc phát triển ngành dịch vụ?

A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

20. Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Biến đổi khí hậu và khai thác nước ngầm quá mức.
B. Xây dựng quá nhiều đập thủy điện ở thượng nguồn.
C. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
D. Phá rừng ngập mặn.

21. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở vùng Tây Bắc là gì?

A. Thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, tăng cường giao lưu với các vùng khác.
B. Khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
C. Phân bố lại dân cư và lao động.
D. Nâng cao đời sống văn hóa của người dân.

22. Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành nông nghiệp ở vùng đồi núi phía Bắc Việt Nam?

A. Thiếu lao động trẻ.
B. Địa hình dốc, khó khăn trong canh tác và vận chuyển.
C. Thị trường tiêu thụ hạn chế.
D. Ít được đầu tư công nghệ.

23. Đâu là khó khăn lớn nhất trong việc phát triển kinh tế - xã hội ở vùng núi cao Việt Nam?

A. Thiếu vốn đầu tư.
B. Trình độ dân trí thấp.
C. Cơ sở hạ tầng kém phát triển.
D. Nguồn lao động dồi dào.

24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa quốc tế?

A. Huế.
B. Đà Lạt.
C. Hạ Long.
D. Nha Trang.

25. Cho biểu đồ về tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam qua các năm. (Biểu đồ giả định). Xu hướng nào sau đây đúng với tỉ lệ dân thành thị?

A. Tỉ lệ dân thành thị giảm liên tục.
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng liên tục.
C. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng rồi giảm.

26. Tỉnh nào sau đây của Việt Nam có diện tích lớn nhất?

A. Nghệ An.
B. Gia Lai.
C. Sơn La.
D. Đắk Lắk.

27. Đâu không phải là một trong những phương hướng chủ yếu để bảo vệ tài nguyên đất ở Việt Nam?

A. Tăng cường khai thác đất để phục vụ phát triển kinh tế.
B. Bảo vệ rừng và trồng cây gây rừng.
C. Canh tác hợp lí, chống xói mòn.
D. Bón phân hợp lí.

28. Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển thủy điện lớn nhất?

A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.

29. Tác động lớn nhất của biển Đông đối với khí hậu Việt Nam là gì?

A. Làm giảm nhiệt độ trung bình của cả nước.
B. Mang lại lượng mưa lớn và độ ẩm cao cho đất liền.
C. Làm tăng tính lục địa của khí hậu.
D. Ngăn chặn gió mùa đông bắc.

30. Hệ sinh thái rừng ngập mặn tập trung chủ yếu ở khu vực nào của Việt Nam?

A. Vùng núi cao phía Bắc.
B. Vùng ven biển.
C. Vùng Tây Nguyên.
D. Vùng đồng bằng sông Hồng.

1 / 30

Category: Địa lý Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13-14, hãy cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?

2 / 30

Category: Địa lý Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

2. Đâu là nguyên nhân chủ yếu làm cho thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng?

3 / 30

Category: Địa lý Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

3. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồi núi Việt Nam?

4 / 30

Category: Địa lý Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

4. Đâu là đặc điểm nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc Việt Nam?

5 / 30

Category: Địa lý Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

5. Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của Việt Nam (đơn vị: triệu tấn) năm 2010 và 2020. (Bảng số liệu giả định). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng lúa?

6 / 30

Category: Địa lý Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

6. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. (Biểu đồ giả định). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu GDP?

7 / 30

Category: Địa lý Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

7. Vùng nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng nhiều nhất từ bão?

8 / 30

Category: Địa lý Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

8. Đâu là một trong những biện pháp quan trọng để ứng phó với biến đổi khí hậu ở Việt Nam?

9 / 30

Category: Địa lý Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

9. Tỉnh nào sau đây của Việt Nam có đường biên giới chung với cả Lào và Campuchia?

10 / 30

Category: Địa lý Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

10. Loại hình du lịch nào đang được chú trọng phát triển ở các tỉnh ven biển miền Trung Việt Nam?

11 / 30

Category: Địa lý Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

11. Đâu là một trong những mục tiêu quan trọng của chiến lược phát triển bền vững ở Việt Nam?

12 / 30

Category: Địa lý Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

12. Đâu là khu vực có mật độ dân số cao nhất ở Việt Nam?

13 / 30

Category: Địa lý Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

13. Đâu là hệ quả chính của việc đô thị hóa nhanh chóng ở Việt Nam?

14 / 30

Category: Địa lý Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

14. Dòng sông nào được mệnh danh là 'con sông Mẹ' của miền Nam Việt Nam?

15 / 30

Category: Địa lý Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

15. Theo Luật Đất đai năm 2024, điều nào sau đây quy định về quyền của người sử dụng đất?

16 / 30

Category: Địa lý Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

16. Đâu là trung tâm công nghiệp lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

17 / 30

Category: Địa lý Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

17. Đâu là đặc điểm chung của khí hậu vùng Tây Nguyên?

18 / 30

Category: Địa lý Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

18. Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam?

19 / 30

Category: Địa lý Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

19. Vùng kinh tế trọng điểm nào của Việt Nam có vai trò quan trọng nhất trong việc phát triển ngành dịch vụ?

20 / 30

Category: Địa lý Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

20. Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long?

21 / 30

Category: Địa lý Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

21. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở vùng Tây Bắc là gì?

22 / 30

Category: Địa lý Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

22. Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành nông nghiệp ở vùng đồi núi phía Bắc Việt Nam?

23 / 30

Category: Địa lý Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

23. Đâu là khó khăn lớn nhất trong việc phát triển kinh tế - xã hội ở vùng núi cao Việt Nam?

24 / 30

Category: Địa lý Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa quốc tế?

25 / 30

Category: Địa lý Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

25. Cho biểu đồ về tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam qua các năm. (Biểu đồ giả định). Xu hướng nào sau đây đúng với tỉ lệ dân thành thị?

26 / 30

Category: Địa lý Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

26. Tỉnh nào sau đây của Việt Nam có diện tích lớn nhất?

27 / 30

Category: Địa lý Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

27. Đâu không phải là một trong những phương hướng chủ yếu để bảo vệ tài nguyên đất ở Việt Nam?

28 / 30

Category: Địa lý Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

28. Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển thủy điện lớn nhất?

29 / 30

Category: Địa lý Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

29. Tác động lớn nhất của biển Đông đối với khí hậu Việt Nam là gì?

30 / 30

Category: Địa lý Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

30. Hệ sinh thái rừng ngập mặn tập trung chủ yếu ở khu vực nào của Việt Nam?