Đề 8 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Hóa vô cơ 1

Đề 8 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

1. Cho các chất: N₂, H₂, NH₃, NO, NO₂, HNO₃. Số chất trong đó N có số oxi hóa dương là bao nhiêu?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

2. Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO₂ → SO₃ → H₂SO₄. Để thực hiện sơ đồ này, cần dùng các chất nào?

A. O₂, O₂, H₂O
B. O₂, V₂O₅, H₂O
C. H₂SO₄ đặc, O₂, H₂O
D. HNO₃, O₂, H₂O

3. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Trong hợp chất với hiđro, X tạo thành hợp chất có công thức nào?

A. XH
B. XH₄
C. XH₂
D. XH₃

4. Chất nào sau đây được sử dụng để làm khô khí NH₃?

A. H₂SO₄ đặc
B. CaO
C. P₂O₅
D. HCl đặc

5. Cho 10 gam CaCO₃ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO₂ (đktc) thu được là bao nhiêu?

A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít

6. Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa chất nào sau đây?

A. NaCl
B. HCl
C. KClO₃
D. NaClO

7. Tính chất hóa học đặc trưng của clo là gì?

A. Tính khử mạnh
B. Tính oxi hóa mạnh
C. Tính lưỡng tính
D. Tính trơ

8. Phản ứng nào sau đây chứng minh flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo?

A. F₂ + H₂ → 2HF
B. Cl₂ + H₂ → 2HCl
C. F₂ + 2NaCl → 2NaF + Cl₂
D. Cl₂ + 2NaBr → 2NaCl + Br₂

9. Cho phản ứng: Fe + H₂SO₄ → FeSO₄ + H₂. Trong phản ứng này, Fe đóng vai trò là gì?

A. Chất oxi hóa
B. Chất khử
C. Môi trường
D. Chất xúc tác

10. Trong phản ứng oxi hóa khử, chất khử là chất như thế nào?

A. Chất nhận electron
B. Chất cho electron
C. Chất có số oxi hóa giảm
D. Chất có số oxi hóa không đổi

11. Cho dung dịch NH₃ tác dụng với dung dịch FeCl₃, hiện tượng quan sát được là gì?

A. Không có hiện tượng gì
B. Xuất hiện kết tủa trắng
C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ
D. Xuất hiện kết tủa xanh lam

12. Phản ứng nào sau đây chứng minh SO₂ là một oxit axit?

A. SO₂ + 2H₂S → 3S + 2H₂O
B. SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr
C. SO₂ + CaO → CaSO₃
D. SO₂ + O₂ → SO₃

13. Trong công nghiệp, NH₃ được điều chế từ phản ứng nào sau đây?

A. N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃
B. NH₄Cl + Ca(OH)₂ → CaCl₂ + 2NH₃ + 2H₂O
C. 2Al + 2NaOH + 2H₂O → 2NaAlO₂ + 3H₂ + NH₃
D. Mg₃N₂ + 6H₂O → 3Mg(OH)₂ + 2NH₃

14. Tính chất vật lý nào sau đây không phải của NH₃?

A. Là chất khí không màu
B. Có mùi khai
C. Tan rất tốt trong nước
D. Nặng hơn không khí

15. Dãy các chất nào sau đây đều là oxit axit?

A. CO₂, SO₂, P₂O₅
B. Na₂O, CaO, BaO
C. CuO, FeO, ZnO
D. Al₂O₃, Cr₂O₃, MnO₂

16. Trong các phản ứng hóa học, lưu huỳnh thể hiện tính chất nào?

A. Chỉ thể hiện tính oxi hóa
B. Chỉ thể hiện tính khử
C. Vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử
D. Không thể hiện tính oxi hóa và tính khử

17. Cho các phản ứng sau: (1) N₂ + O₂ → NO; (2) N₂ + H₂ → NH₃; (3) NH₃ + O₂ → NO; (4) NH₃ + Cl₂ → N₂ + HCl. Phản ứng nào thể hiện N₂ là chất oxi hóa?

A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)

18. Chất nào sau đây được dùng để khử trùng nước sinh hoạt?

A. NaCl
B. HCl
C. Cl₂
D. NaClO₃

19. Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của NH₃?

A. NH₃ + HCl → NH₄Cl
B. NH₃ + H₂O ⇌ NH₄⁺ + OH⁻
C. 4NH₃ + 5O₂ → 4NO + 6H₂O
D. NH₃ + Ag⁺ → [Ag(NH₃)₂]⁺

20. Cho dung dịch chứa các ion: Na⁺, NH₄⁺, Cl⁻, CO₃²⁻. Để nhận biết ion NH₄⁺, người ta dùng thuốc thử nào?

A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch AgNO₃
D. Dung dịch BaCl₂

21. Phân biệt muối amoni và các muối khác bằng cách nào?

A. Tác dụng với dung dịch axit
B. Tác dụng với dung dịch bazơ
C. Đun nóng với dung dịch bazơ
D. Tác dụng với dung dịch muối

22. Trong các chất sau: HCl, H₂S, H₂SO₄, HNO₃, chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. HCl
B. H₂S
C. H₂SO₄
D. HNO₃

23. Ứng dụng nào sau đây không phải của H₂SO₄?

A. Sản xuất phân bón
B. Sản xuất thuốc nổ
C. Sản xuất tơ sợi
D. Sản xuất chất tẩy rửa

24. Cho các chất sau: Na₂O, P₂O₅, SO₂, CO₂, Al₂O₃. Có bao nhiêu oxit tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

25. Cho sơ đồ phản ứng: X + H₂O → dung dịch bazơ. X có thể là chất nào sau đây?

A. SO₂
B. P₂O₅
C. Na₂O
D. CO₂

26. Cho các chất: HF, HCl, HBr, HI. Axit nào có tính axit mạnh nhất?

A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI

27. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng giải phóng khí H₂?

A. Cu
B. Ag
C. Au
D. Fe

28. Hiện tượng gì xảy ra khi sục khí SO₂ vào dung dịch H₂S?

A. Không có hiện tượng gì
B. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng
C. Dung dịch chuyển sang màu xanh
D. Có khí thoát ra

29. Cho các phát biểu sau về HNO₃: (1) Là chất lỏng không màu; (2) Kém bền, dễ bị phân hủy; (3) Có tính oxi hóa mạnh; (4) Tác dụng với tất cả các kim loại. Số phát biểu đúng là bao nhiêu?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

30. Cho các halogen: F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Tính oxi hóa giảm dần theo thứ tự nào?

A. F₂ > Cl₂ > Br₂ > I₂
B. I₂ > Br₂ > Cl₂ > F₂
C. Cl₂ > F₂ > Br₂ > I₂
D. Br₂ > Cl₂ > F₂ > I₂

1 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 6

1. Cho các chất: N₂, H₂, NH₃, NO, NO₂, HNO₃. Số chất trong đó N có số oxi hóa dương là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 6

2. Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO₂ → SO₃ → H₂SO₄. Để thực hiện sơ đồ này, cần dùng các chất nào?

3 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 6

3. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Trong hợp chất với hiđro, X tạo thành hợp chất có công thức nào?

4 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 6

4. Chất nào sau đây được sử dụng để làm khô khí NH₃?

5 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 6

5. Cho 10 gam CaCO₃ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO₂ (đktc) thu được là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 6

6. Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa chất nào sau đây?

7 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 6

7. Tính chất hóa học đặc trưng của clo là gì?

8 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 6

8. Phản ứng nào sau đây chứng minh flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo?

9 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 6

9. Cho phản ứng: Fe + H₂SO₄ → FeSO₄ + H₂. Trong phản ứng này, Fe đóng vai trò là gì?

10 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 6

10. Trong phản ứng oxi hóa khử, chất khử là chất như thế nào?

11 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 6

11. Cho dung dịch NH₃ tác dụng với dung dịch FeCl₃, hiện tượng quan sát được là gì?

12 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 6

12. Phản ứng nào sau đây chứng minh SO₂ là một oxit axit?

13 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 6

13. Trong công nghiệp, NH₃ được điều chế từ phản ứng nào sau đây?

14 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 6

14. Tính chất vật lý nào sau đây không phải của NH₃?

15 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 6

15. Dãy các chất nào sau đây đều là oxit axit?

16 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 6

16. Trong các phản ứng hóa học, lưu huỳnh thể hiện tính chất nào?

17 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 6

17. Cho các phản ứng sau: (1) N₂ + O₂ → NO; (2) N₂ + H₂ → NH₃; (3) NH₃ + O₂ → NO; (4) NH₃ + Cl₂ → N₂ + HCl. Phản ứng nào thể hiện N₂ là chất oxi hóa?

18 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 6

18. Chất nào sau đây được dùng để khử trùng nước sinh hoạt?

19 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 6

19. Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của NH₃?

20 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 6

20. Cho dung dịch chứa các ion: Na⁺, NH₄⁺, Cl⁻, CO₃²⁻. Để nhận biết ion NH₄⁺, người ta dùng thuốc thử nào?

21 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 6

21. Phân biệt muối amoni và các muối khác bằng cách nào?

22 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 6

22. Trong các chất sau: HCl, H₂S, H₂SO₄, HNO₃, chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

23 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 6

23. Ứng dụng nào sau đây không phải của H₂SO₄?

24 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 6

24. Cho các chất sau: Na₂O, P₂O₅, SO₂, CO₂, Al₂O₃. Có bao nhiêu oxit tác dụng được với dung dịch NaOH?

25 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 6

25. Cho sơ đồ phản ứng: X + H₂O → dung dịch bazơ. X có thể là chất nào sau đây?

26 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 6

26. Cho các chất: HF, HCl, HBr, HI. Axit nào có tính axit mạnh nhất?

27 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 6

27. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng giải phóng khí H₂?

28 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 6

28. Hiện tượng gì xảy ra khi sục khí SO₂ vào dung dịch H₂S?

29 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 6

29. Cho các phát biểu sau về HNO₃: (1) Là chất lỏng không màu; (2) Kém bền, dễ bị phân hủy; (3) Có tính oxi hóa mạnh; (4) Tác dụng với tất cả các kim loại. Số phát biểu đúng là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 6

30. Cho các halogen: F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Tính oxi hóa giảm dần theo thứ tự nào?