Đề 8 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Nội khoa cơ sở

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Nội khoa cơ sở

Đề 8 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Nội khoa cơ sở

1. Trong các triệu chứng sau, triệu chứng nào thường gặp nhất trong viêm khớp dạng thấp?

A. Đau lưng
B. Đau khớp đối xứng
C. Đau một khớp lớn
D. Đau khớp ngón chân cái

2. Cơ chế nào sau đây góp phần vào sự phát triển của bệnh xơ nang?

A. Tăng sản xuất chất nhầy loãng
B. Giảm sản xuất chất nhầy
C. Khiếm khuyết trong kênh vận chuyển chloride
D. Tăng hoạt động của hệ thống miễn dịch

3. Triệu chứng nào sau đây không phải là triệu chứng điển hình của viêm phổi?

A. Ho có đờm
B. Đau ngực kiểu màng phổi
C. Khó thở
D. Đau bụng

4. Cơ chế nào sau đây giải thích sự hình thành phù trong suy tim?

A. Tăng áp lực keo trong huyết tương
B. Giảm áp lực thủy tĩnh trong mao mạch
C. Tăng giữ natri và nước ở thận
D. Tăng tính thấm thành mạch

5. Loại xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để chẩn đoán bệnh lupus ban đỏ hệ thống (SLE)?

A. Yếu tố dạng thấp (RF)
B. Anti-CCP
C. Kháng thể kháng nhân (ANA)
D. CRP (protein phản ứng C)

6. Đâu là nguyên nhân phổ biến nhất gây thiếu máu thiếu sắt?

A. Chế độ ăn uống thiếu sắt
B. Mất máu mạn tính
C. Giảm hấp thu sắt
D. Tăng nhu cầu sắt

7. Loại tế bào nào đóng vai trò quan trọng nhất trong phản ứng dị ứng type I (IgE qua trung gian)?

A. Tế bào T gây độc
B. Tế bào B
C. Tế bào mast
D. Đại thực bào

8. Trong các xét nghiệm sau, xét nghiệm nào giúp phân biệt giữa thiếu máu do bệnh mạn tính và thiếu máu thiếu sắt?

A. Số lượng hồng cầu
B. Hemoglobin
C. Ferritin
D. MCV (thể tích trung bình hồng cầu)

9. Trong các dấu hiệu sau đây, dấu hiệu nào gợi ý suy tim trái hơn là suy tim phải?

A. Phù ngoại biên
B. Tĩnh mạch cổ nổi
C. Ran ẩm ở phổi
D. Gan to

10. Loại tế bào nào đóng vai trò chính trong đáp ứng miễn dịch tế bào?

A. Tế bào B
B. Tế bào T hỗ trợ (helper T cells)
C. Tế bào mast
D. Bạch cầu trung tính

11. Cơ chế nào sau đây góp phần vào sự hình thành xơ vữa động mạch?

A. Tăng sản xuất nitric oxide
B. Tăng cholesterol HDL
C. Viêm nội mạc mạch máu
D. Giảm kết tập tiểu cầu

12. Xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để đánh giá chức năng thận tốt nhất?

A. Tổng phân tích nước tiểu
B. Ure máu
C. Creatinin máu
D. Độ lọc cầu thận ước tính (eGFR)

13. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không làm tăng nguy cơ loãng xương?

A. Tuổi cao
B. Giới nữ
C. Béo phì
D. Tiền sử gia đình có người bị loãng xương

14. Triệu chứng nào sau đây không điển hình của cường giáp?

A. Tăng cân
B. Mất ngủ
C. Đánh trống ngực
D. Run tay

15. Cơ chế bệnh sinh chính của phù trong hội chứng thận hư là gì?

A. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch
B. Giảm áp lực keo trong huyết tương
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Tắc nghẽn hệ bạch huyết

16. Cơ chế chính gây ra phù phổi cấp trong suy tim là gì?

A. Tăng áp lực keo trong huyết tương
B. Giảm áp lực thủy tĩnh trong mao mạch phổi
C. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch phổi
D. Tăng tính thấm thành mạch phổi

17. Loại thuốc nào sau đây có thể gây hạ kali máu?

A. Thuốc ức chế men chuyển (ACEI)
B. Thuốc lợi tiểu thiazide
C. Thuốc kháng aldosterone
D. Thuốc chẹn beta

18. Cơ chế bệnh sinh chính gây ra bệnh gút là gì?

A. Lắng đọng tinh thể calci pyrophosphat
B. Lắng đọng tinh thể urat monosodium
C. Lắng đọng phức hợp miễn dịch
D. Thoái hóa sụn khớp

19. Cơ chế chính gây ra kháng insulin trong bệnh đái tháo đường type 2 là gì?

A. Giảm sản xuất insulin ở tế bào beta tuyến tụy
B. Tăng sản xuất glucagon
C. Khiếm khuyết trong tín hiệu insulin ở tế bào đích
D. Tự kháng thể kháng insulin

20. Xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để chẩn đoán nhiễm Helicobacter pylori?

A. Amylase máu
B. Lipase máu
C. Test thở ure
D. CEA (kháng nguyên ung thư phôi)

21. Cơ chế nào sau đây góp phần vào sự phát triển của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)?

A. Tăng sản xuất surfactant
B. Co thắt phế quản có hồi phục hoàn toàn
C. Viêm đường thở mạn tính
D. Giảm tiết chất nhầy

22. Xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để đánh giá chức năng đông máu theo con đường đông máu nội sinh?

A. Thời gian prothrombin (PT)
B. Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (aPTT)
C. Thời gian thrombin (TT)
D. Định lượng fibrinogen

23. Trong các biểu hiện sau, biểu hiện nào gợi ý xuất huyết tiêu hóa trên hơn là xuất huyết tiêu hóa dưới?

A. Đi ngoài phân đen (Melena)
B. Đi ngoài ra máu đỏ tươi (Hematochezia)
C. Đau bụng
D. Tiêu chảy

24. Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân nào phổ biến nhất gây suy thận cấp trước thận?

A. Viêm cầu thận cấp
B. Hoại tử ống thận cấp
C. Mất nước
D. Sỏi niệu quản

25. Nguyên nhân phổ biến nhất của suy giáp là gì?

A. Bệnh Hashimoto (viêm tuyến giáp tự miễn)
B. Thiếu iốt
C. Phẫu thuật cắt tuyến giáp
D. Sử dụng thuốc kháng giáp

26. Cơ chế nào sau đây giải thích sự hình thành cổ trướng trong xơ gan?

A. Tăng áp lực keo trong huyết tương
B. Giảm áp lực thủy tĩnh trong mao mạch
C. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
D. Tăng tính thấm thành mạch

27. Biến chứng nào sau đây là nguy hiểm nhất của tăng huyết áp không kiểm soát?

A. Phì đại thất trái
B. Bệnh võng mạc do tăng huyết áp
C. Đột quỵ
D. Suy thận mạn

28. Trong các yếu tố nguy cơ sau đây, yếu tố nào có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển của bệnh tim mạch?

A. Tiền sử gia đình mắc bệnh tim mạch
B. Hút thuốc lá
C. Tăng huyết áp
D. Ít vận động thể lực

29. Xét nghiệm nào sau đây là quan trọng nhất để chẩn đoán xác định bệnh đái tháo đường?

A. Glucose niệu
B. Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (OGTT)
C. HbA1c (Hemoglobin A1c)
D. Glucose máu lúc đói

30. Biến chứng cấp tính nào sau đây thường gặp nhất ở bệnh nhân đái tháo đường type 1?

A. Hôn mê tăng áp lực thẩm thấu
B. Nhiễm toan ceton
C. Hạ đường huyết
D. Bệnh thần kinh ngoại biên

1 / 30

Category: Nội khoa cơ sở

Tags: Bộ đề 6

1. Trong các triệu chứng sau, triệu chứng nào thường gặp nhất trong viêm khớp dạng thấp?

2 / 30

Category: Nội khoa cơ sở

Tags: Bộ đề 6

2. Cơ chế nào sau đây góp phần vào sự phát triển của bệnh xơ nang?

3 / 30

Category: Nội khoa cơ sở

Tags: Bộ đề 6

3. Triệu chứng nào sau đây không phải là triệu chứng điển hình của viêm phổi?

4 / 30

Category: Nội khoa cơ sở

Tags: Bộ đề 6

4. Cơ chế nào sau đây giải thích sự hình thành phù trong suy tim?

5 / 30

Category: Nội khoa cơ sở

Tags: Bộ đề 6

5. Loại xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để chẩn đoán bệnh lupus ban đỏ hệ thống (SLE)?

6 / 30

Category: Nội khoa cơ sở

Tags: Bộ đề 6

6. Đâu là nguyên nhân phổ biến nhất gây thiếu máu thiếu sắt?

7 / 30

Category: Nội khoa cơ sở

Tags: Bộ đề 6

7. Loại tế bào nào đóng vai trò quan trọng nhất trong phản ứng dị ứng type I (IgE qua trung gian)?

8 / 30

Category: Nội khoa cơ sở

Tags: Bộ đề 6

8. Trong các xét nghiệm sau, xét nghiệm nào giúp phân biệt giữa thiếu máu do bệnh mạn tính và thiếu máu thiếu sắt?

9 / 30

Category: Nội khoa cơ sở

Tags: Bộ đề 6

9. Trong các dấu hiệu sau đây, dấu hiệu nào gợi ý suy tim trái hơn là suy tim phải?

10 / 30

Category: Nội khoa cơ sở

Tags: Bộ đề 6

10. Loại tế bào nào đóng vai trò chính trong đáp ứng miễn dịch tế bào?

11 / 30

Category: Nội khoa cơ sở

Tags: Bộ đề 6

11. Cơ chế nào sau đây góp phần vào sự hình thành xơ vữa động mạch?

12 / 30

Category: Nội khoa cơ sở

Tags: Bộ đề 6

12. Xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để đánh giá chức năng thận tốt nhất?

13 / 30

Category: Nội khoa cơ sở

Tags: Bộ đề 6

13. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không làm tăng nguy cơ loãng xương?

14 / 30

Category: Nội khoa cơ sở

Tags: Bộ đề 6

14. Triệu chứng nào sau đây không điển hình của cường giáp?

15 / 30

Category: Nội khoa cơ sở

Tags: Bộ đề 6

15. Cơ chế bệnh sinh chính của phù trong hội chứng thận hư là gì?

16 / 30

Category: Nội khoa cơ sở

Tags: Bộ đề 6

16. Cơ chế chính gây ra phù phổi cấp trong suy tim là gì?

17 / 30

Category: Nội khoa cơ sở

Tags: Bộ đề 6

17. Loại thuốc nào sau đây có thể gây hạ kali máu?

18 / 30

Category: Nội khoa cơ sở

Tags: Bộ đề 6

18. Cơ chế bệnh sinh chính gây ra bệnh gút là gì?

19 / 30

Category: Nội khoa cơ sở

Tags: Bộ đề 6

19. Cơ chế chính gây ra kháng insulin trong bệnh đái tháo đường type 2 là gì?

20 / 30

Category: Nội khoa cơ sở

Tags: Bộ đề 6

20. Xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để chẩn đoán nhiễm Helicobacter pylori?

21 / 30

Category: Nội khoa cơ sở

Tags: Bộ đề 6

21. Cơ chế nào sau đây góp phần vào sự phát triển của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)?

22 / 30

Category: Nội khoa cơ sở

Tags: Bộ đề 6

22. Xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để đánh giá chức năng đông máu theo con đường đông máu nội sinh?

23 / 30

Category: Nội khoa cơ sở

Tags: Bộ đề 6

23. Trong các biểu hiện sau, biểu hiện nào gợi ý xuất huyết tiêu hóa trên hơn là xuất huyết tiêu hóa dưới?

24 / 30

Category: Nội khoa cơ sở

Tags: Bộ đề 6

24. Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân nào phổ biến nhất gây suy thận cấp trước thận?

25 / 30

Category: Nội khoa cơ sở

Tags: Bộ đề 6

25. Nguyên nhân phổ biến nhất của suy giáp là gì?

26 / 30

Category: Nội khoa cơ sở

Tags: Bộ đề 6

26. Cơ chế nào sau đây giải thích sự hình thành cổ trướng trong xơ gan?

27 / 30

Category: Nội khoa cơ sở

Tags: Bộ đề 6

27. Biến chứng nào sau đây là nguy hiểm nhất của tăng huyết áp không kiểm soát?

28 / 30

Category: Nội khoa cơ sở

Tags: Bộ đề 6

28. Trong các yếu tố nguy cơ sau đây, yếu tố nào có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển của bệnh tim mạch?

29 / 30

Category: Nội khoa cơ sở

Tags: Bộ đề 6

29. Xét nghiệm nào sau đây là quan trọng nhất để chẩn đoán xác định bệnh đái tháo đường?

30 / 30

Category: Nội khoa cơ sở

Tags: Bộ đề 6

30. Biến chứng cấp tính nào sau đây thường gặp nhất ở bệnh nhân đái tháo đường type 1?