1. Độ tự cảm $L$ của một ống dây phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Số vòng dây, tiết diện và chiều dài của ống dây.
B. Dòng điện chạy qua ống dây.
C. Điện áp đặt vào ống dây.
D. Điện trở của ống dây.
2. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
B. Hiện tượng quang điện.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. Hiện tượng phát xạ nhiệt.
3. Một mạch RLC nối tiếp có $R = 100 \Omega$, $L = \frac{1}{\pi} H$, $C = \frac{10^{-4}}{\pi} F$ được đặt vào điện áp xoay chiều $u = 200\sqrt{2} \cos(100\pi t) V$. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là bao nhiêu?
A. $I = 2 A$
B. $I = \sqrt{2} A$
C. $I = 1 A$
D. $I = 2\sqrt{2} A$
4. Một sóng âm có cường độ $I = 10^{-8} W/m^2$. Mức cường độ âm của sóng âm này là bao nhiêu (cho $I_0 = 10^{-12} W/m^2$)?
A. $L = 40 dB$
B. $L = 80 dB$
C. $L = 100 dB$
D. $L = 20 dB$
5. Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng $\lambda = 0.5 \mu m$. Tần số của sóng điện từ này là bao nhiêu?
A. $f = 6 \times 10^{14} Hz$
B. $f = 1.5 \times 10^{14} Hz$
C. $f = 3 \times 10^{14} Hz$
D. $f = 12 \times 10^{14} Hz$
6. Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật Ampere?
A. Đường tích phân của từ trường dọc theo một đường cong kín tỉ lệ với dòng điện bao quanh đường cong đó.
B. Từ trường tỉ lệ nghịch với dòng điện.
C. Điện trường tỉ lệ với sự thay đổi của từ trường.
D. Dòng điện tỉ lệ nghịch với từ trường.
7. Phát biểu nào sau đây là đúng về hiện tượng quang điện?
A. Các electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào.
B. Các electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại khi đốt nóng kim loại.
C. Các electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu tia X vào.
D. Các electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu tia gamma vào.
8. Một tụ điện phẳng có điện dung $C$ được tích điện đến hiệu điện thế $U$. Năng lượng của tụ điện là bao nhiêu?
A. $W = \frac{1}{2}CU^2$
B. $W = CU^2$
C. $W = \frac{1}{4}CU^2$
D. $W = 2CU^2$
9. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có lưỡng tính sóng hạt?
A. Hiện tượng quang điện.
B. Hiện tượng giao thoa.
C. Hiện tượng nhiễu xạ.
D. Hiện tượng phản xạ.
10. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành từ các hạt gọi là gì?
A. Photon.
B. Electron.
C. Proton.
D. Neutron.
11. Một mạch dao động LC lý tưởng có $L = 2 mH$ và $C = 8 \mu F$. Tần số dao động riêng của mạch là bao nhiêu?
A. $f = 1258.3 Hz$
B. $f = 2516.6 Hz$
C. $f = 314.5 Hz$
D. $f = 629.1 Hz$
12. Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng dừng?
A. Sóng dừng là sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương truyền.
B. Sóng dừng là sóng truyền đi với vận tốc không đổi.
C. Sóng dừng là sóng có biên độ không đổi.
D. Sóng dừng là sóng truyền đi xa nguồn.
13. Trong mạch dao động LC, năng lượng điện từ được bảo toàn và chuyển hóa giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường. Khi năng lượng điện trường cực đại thì năng lượng từ trường như thế nào?
A. Bằng 0.
B. Cực đại.
C. Bằng một nửa năng lượng điện trường cực đại.
D. Bằng năng lượng điện trường cực đại.
14. Năng lượng của photon được tính bằng công thức nào?
A. $E = hf$
B. $E = \frac{h}{f}$
C. $E = \frac{f}{h}$
D. $E = \frac{1}{2}hf$
15. Một mạch RLC nối tiếp có $R = 40 \Omega$, $L = \frac{1}{\pi} H$, và $C = \frac{10^{-4}}{\pi} F$. Tần số góc để mạch có cộng hưởng là bao nhiêu?
A. $\omega = 100 \pi rad/s$
B. $\omega = 1000 \pi rad/s$
C. $\omega = 100 rad/s$
D. $\omega = 1000 rad/s$
16. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, tần số của dòng điện xoay chiều được tạo ra phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Tốc độ quay của roto.
B. Điện trở của mạch ngoài.
C. Từ trường của nam châm.
D. Số vòng dây của cuộn dây.
17. Phát biểu nào sau đây là đúng về tia X?
A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn.
B. Tia X là dòng các hạt electron.
C. Tia X là dòng các hạt proton.
D. Tia X là dòng các hạt neutron.
18. Hiện tượng giao thoa ánh sáng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai hay nhiều sóng ánh sáng có đặc điểm gì?
A. Cùng tần số, cùng pha hoặc hiệu pha không đổi theo thời gian.
B. Cùng biên độ, ngược pha.
C. Cùng bước sóng, khác phương.
D. Khác tần số, cùng pha.
19. Một lăng kính có góc chiết quang $A = 60^\circ$ và chiết suất $n = 1.5$. Góc lệch cực tiểu của tia sáng qua lăng kính là bao nhiêu?
A. $D_{min} = 30^\circ$
B. $D_{min} = 45^\circ$
C. $D_{min} = 60^\circ$
D. $D_{min} = 90^\circ$
20. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng định luật khúc xạ ánh sáng?
A. $n_1 \sin(\theta_1) = n_2 \sin(\theta_2)$
B. $n_1 \cos(\theta_1) = n_2 \cos(\theta_2)$
C. $n_1 \tan(\theta_1) = n_2 \tan(\theta_2)$
D. $n_1 \sin(\theta_2) = n_2 \sin(\theta_1)$
21. Độ lớn của cảm ứng từ tại tâm của một vòng dây tròn bán kính $R$ có dòng điện $I$ chạy qua được tính bằng công thức nào?
A. $B = \frac{\mu_0 I}{2R}$
B. $B = \frac{\mu_0 I}{R}$
C. $B = \frac{\mu_0 I}{4\pi R}$
D. $B = \frac{\mu_0 I}{2\pi R}$
22. Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần?
A. Cáp quang.
B. Gương phẳng.
C. Thấu kính.
D. Lăng kính.
23. Theo thuyết tương đối của Einstein, năng lượng và khối lượng liên hệ với nhau qua công thức nào?
A. $E = mc^2$
B. $E = \frac{1}{2}mc^2$
C. $E = mc$
D. $E = m^2c^2$
24. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, điều kiện để có cộng hưởng điện là gì?
A. $Z_L = Z_C$
B. $R = 0$
C. $Z_L = R$
D. $Z_C = R$
25. Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến tính chất sóng của ánh sáng?
A. Hiện tượng quang điện ngoài.
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
26. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng $\lambda$. Công suất của nguồn sáng là $P$. Số photon mà nguồn sáng phát ra trong một giây là bao nhiêu?
A. $N = \frac{P\lambda}{hc}$
B. $N = \frac{hc}{P\lambda}$
C. $N = \frac{P}{hc\lambda}$
D. $N = \frac{h\lambda}{Pc}$
27. Một mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện có điện dung $C$. Dòng điện trong mạch như thế nào so với điện áp?
A. Dòng điện sớm pha $\frac{\pi}{2}$ so với điện áp.
B. Dòng điện trễ pha $\frac{\pi}{2}$ so với điện áp.
C. Dòng điện cùng pha với điện áp.
D. Dòng điện ngược pha với điện áp.
28. Điều kiện để có hiện tượng phản xạ toàn phần là gì?
A. Ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn.
B. Ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn.
C. Ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn.
D. Ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn.
29. Một khung dây dẫn phẳng kín có diện tích $S$ đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ $B$. Từ thông qua khung dây đạt giá trị cực đại khi nào?
A. Khi mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ.
B. Khi mặt phẳng khung dây song song với các đường sức từ.
C. Khi mặt phẳng khung dây hợp với các đường sức từ một góc $45^\circ$.
D. Khi mặt phẳng khung dây hợp với các đường sức từ một góc $30^\circ$.
30. Chiết suất của một môi trường đối với ánh sáng đỏ là $n_đ$ và đối với ánh sáng tím là $n_t$. Mối quan hệ giữa $n_đ$ và $n_t$ là gì?
A. $n_đ < n_t$
B. $n_đ > n_t$
C. $n_đ = n_t$
D. $n_đ \le n_t$