1. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi?
A. Trồng rừng và làm ruộng bậc thang.
B. Xây dựng hệ thống thủy lợi.
C. Sử dụng phân bón hóa học.
D. Khai thác khoáng sản hợp lý.
2. Đâu là vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh
B. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu
C. Đà Nẵng, Huế, Quảng Nam
D. Cần Thơ, An Giang, Kiên Giang
3. Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm dân số của Việt Nam?
A. Tỉ lệ dân số thành thị thấp hơn nông thôn.
B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.
C. Dân số phân bố đồng đều giữa các vùng.
D. Cơ cấu dân số già hóa nhanh chóng.
4. Vùng nào có tiềm năng phát triển thủy điện lớn nhất ở Việt Nam?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Tây Bắc
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
5. Khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Khu kinh tế Nghi Sơn
B. Khu kinh tế Vũng Áng
C. Khu kinh tế Chân Mây
D. Khu kinh tế Dung Quất
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa lớn nhất?
A. Huế
B. Đà Nẵng
C. Hà Nội
D. TP. Hồ Chí Minh
7. Vùng nào của Việt Nam có mật độ dân số thấp nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
8. Loại hình giao thông vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu của Việt Nam?
A. Đường bộ
B. Đường sắt
C. Đường biển
D. Đường hàng không
9. Đâu là vùng trồng lúa lớn nhất của Việt Nam?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Duyên hải miền Trung
D. Tây Nguyên
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết trung tâm thương mại dịch vụ nào có quy mô lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa
B. Vinh
C. Huế
D. Đồng Hới
11. Cho bảng số liệu về sản lượng than của Việt Nam (đơn vị: nghìn tấn). Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng than từ năm 2010 đến năm 2020.
A. Tăng x%
B. Giảm y%
C. Không đổi
D. Tăng giảm không ổn định
12. Cho biểu đồ về sản lượng lúa của Việt Nam qua các năm (đơn vị: triệu tấn). Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lúa của Việt Nam giai đoạn 2010 - 2020?
A. Sản lượng lúa giảm liên tục.
B. Sản lượng lúa tăng liên tục.
C. Sản lượng lúa không ổn định.
D. Sản lượng lúa ổn định.
13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?
A. Hoàng Liên Sơn
B. Trường Sơn Bắc
C. Ngân Sơn
D. Pu Sam Sao
14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Điện Biên
B. Lai Châu
C. Sơn La
D. Bà Rịa - Vũng Tàu
15. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồi núi nước ta?
A. Đất phù sa
B. Đất feralit
C. Đất badan
D. Đất mùn núi cao
16. Vấn đề môi trường nào đang trở nên cấp bách ở các thành phố lớn của Việt Nam?
A. Ô nhiễm không khí và ô nhiễm nguồn nước.
B. Xói mòn đất và sạt lở bờ sông.
C. Xâm nhập mặn và ngập úng.
D. Bão lũ và hạn hán.
17. Giải pháp nào sau đây không phù hợp để phát triển bền vững ngành thủy sản ở Việt Nam?
A. Đầu tư vào công nghệ nuôi trồng hiện đại.
B. Khai thác triệt để nguồn lợi thủy sản ven bờ.
C. Phát triển nuôi trồng thủy sản trên biển.
D. Bảo vệ và tái tạo các hệ sinh thái ven biển.
18. Loại hình du lịch nào đang được chú trọng phát triển ở vùng ven biển Việt Nam?
A. Du lịch sinh thái và du lịch nghỉ dưỡng.
B. Du lịch mạo hiểm và du lịch thể thao.
C. Du lịch văn hóa và du lịch lịch sử.
D. Du lịch tâm linh và du lịch lễ hội.
19. Ngành nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc giải quyết việc làm ở nông thôn Việt Nam?
A. Công nghiệp chế biến
B. Dịch vụ du lịch
C. Nông nghiệp
D. Khai thác khoáng sản
20. Hệ quả nào sau đây không phải do đô thị hóa mang lại ở Việt Nam?
A. Ô nhiễm môi trường
B. Gia tăng tệ nạn xã hội
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. Phân bố lại dân cư hợp lý
21. Đâu là trung tâm công nghiệp lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ?
A. Thành phố Hồ Chí Minh
B. Biên Hòa
C. Vũng Tàu
D. Thủ Dầu Một
22. Đâu không phải là đặc điểm tự nhiên của vùng núi Đông Bắc?
A. Địa hình núi cao, hiểm trở.
B. Khí hậu lạnh giá vào mùa đông.
C. Nhiều khoáng sản.
D. Đất đai màu mỡ.
23. Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Biến đổi khí hậu và khai thác nước ngầm quá mức.
B. Địa hình thấp và hệ thống đê điều kém phát triển.
C. Chặt phá rừng ngập mặn và xây dựng hồ chứa nước ở thượng nguồn.
D. Sự gia tăng dân số và phát triển công nghiệp.
24. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở vùng Tây Nguyên là gì?
A. Thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội và tăng cường quốc phòng.
B. Khai thác tài nguyên thiên nhiên và mở rộng thị trường.
C. Phân bố lại dân cư và lao động.
D. Nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của người dân.
25. Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển các khu công nghiệp và khu chế xuất ở Việt Nam là gì?
A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài và tạo việc làm.
B. Tăng cường quốc phòng và an ninh.
C. Bảo vệ môi trường sinh thái.
D. Phân bố lại dân cư và lao động.
26. Cho bảng số liệu: Diện tích và dân số của một số tỉnh năm 2023. Tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất?
A. Tỉnh A (Giả định)
B. Tỉnh B (Giả định)
C. Tỉnh C (Giả định)
D. Tỉnh D (Giả định)
27. Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Chế biến lương thực, thực phẩm
B. Sản xuất hàng tiêu dùng
C. Khai thác khoáng sản
D. Cơ khí
28. Vùng nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải miền Trung
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên
29. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Khu vực nông, lâm, ngư nghiệp tăng.
B. Khu vực công nghiệp - xây dựng giảm.
C. Khu vực dịch vụ tăng.
D. Cơ cấu kinh tế không thay đổi.
30. Đâu là khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở vùng núi phía Bắc?
A. Thiếu lao động có trình độ.
B. Cơ sở hạ tầng kém phát triển.
C. Địa hình hiểm trở, giao thông khó khăn.
D. Thời tiết khắc nghiệt.