Đề 9 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Tiếng Trung 1

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Tiếng Trung 1

Đề 9 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Tiếng Trung 1

1. Trong tiếng Trung, `你好` (nǐ hǎo) có nghĩa là gì?

A. Tạm biệt
B. Cảm ơn
C. Xin chào
D. Tôi xin lỗi

2. Ý nghĩa của từ `再见` (zàijiàn) là gì?

A. Xin chào
B. Cảm ơn
C. Tạm biệt
D. Xin lỗi

3. Cách viết số `20` trong tiếng Trung là gì?

A. 一十
B. 二十
C. 三十
D. 四五

4. Trong tiếng Trung, `早上好` (zǎoshang hǎo) có nghĩa là gì?

A. Chào buổi chiều
B. Chào buổi tối
C. Chào buổi sáng
D. Chúc ngủ ngon

5. Pinyin của từ `大学` (dàxué - đại học) là gì?

A. dàxúe
B. tàxué
C. dàxué
D. tàxúe

6. Trong tiếng Trung, `不` (bù) khi đi với thanh 4 sẽ biến đổi thành thanh mấy?

A. Thanh 1
B. Thanh 2
C. Thanh 3
D. Vẫn là thanh 4

7. Trong tiếng Trung, `对不起` (duìbùqǐ) có nghĩa là gì?

A. Xin chào
B. Cảm ơn
C. Xin lỗi
D. Không có gì

8. Thanh điệu nào sau đây là thanh điệu thứ nhất trong tiếng Trung?

A. ˇ
B. `
C. ¯
D. ˆ

9. Đâu là cách viết đúng của `tôi` trong tiếng Trung?

A. 你
B. 他
C.
D. 她

10. Trong tiếng Trung, `谢谢` (xièxie) có nghĩa là gì?

A. Xin chào
B. Tạm biệt
C. Cảm ơn
D. Xin lỗi

11. Trong tiếng Trung, `你叫什么名字?` (Nǐ jiào shénme míngzì?) có nghĩa là gì?

A. Bạn khỏe không?
B. Bạn bao nhiêu tuổi?
C. Bạn tên là gì?
D. Bạn đến từ đâu?

12. Pinyin của từ `书` (shū - sách) là gì?

A. sī
B. shī
C. shū
D. sù

13. Bộ thủ `口` (kǒu) thường liên quan đến ý nghĩa gì?

A. Nước
B. Người
C. Miệng
D. Cây

14. Trong câu `我爱你` (wǒ ài nǐ), `爱` (ài) có nghĩa là gì?

A. Ghét
B. Thích
C. Yêu
D. Nhớ

15. Thứ tự nét viết chính xác của chữ `人` (rén - người) là gì?

A. Sổ trước, phẩy sau
B. Phẩy trước, sổ sau
C. Ngang trước, sổ sau
D. Sổ trước, ngang sau

16. Trong tiếng Trung, `没关系` (méiguānxi) có nghĩa là gì?

A. Xin chào
B. Cảm ơn
C. Không có gì
D. Xin lỗi

17. Phân biệt cách dùng `的 (de)`, `地 (de)`, và `得 (de)` trong tiếng Trung. Khi nào dùng `地 (de)`?

A. Sau tính từ, trước danh từ
B. Sau động từ, trước bổ ngữ
C. Sau trạng từ, trước động từ
D. Sau động từ, trước danh từ

18. Trong tiếng Trung, `请` (qǐng) có nghĩa là gì?

A. Đi
B. Mời, xin
C. Đến
D. Ngồi

19. Từ nào sau đây không phải là một đại từ nhân xưng trong tiếng Trung?

A. 我 (wǒ)
B. 你 (nǐ)
C. 他 (tā)
D. 家 (jiā)

20. Chữ Hán nào sau đây có bộ thủ là `水` (shuǐ - nước)?

A. 河 (hé)
B. 山 (shān)
C. 人 (rén)
D. 火 (huǒ)

21. Trong tiếng Trung, `是` (shì) có nghĩa là gì?

A. Không
B. Là, thì, ở
C. Có
D. Đi

22. Chữ Hán nào sau đây có bộ thủ là `木` (mù - gỗ)?

A. 水 (shuǐ)
B. 火 (huǒ)
C. 林 (lín)
D. 土 (tǔ)

23. Cách viết số `5` trong tiếng Trung là gì?

A. 四
B.
C. 六
D. 七

24. Cách viết số `10` trong tiếng Trung là gì?

A. 八
B. 九
C.
D. 百

25. Cách viết số `100` trong tiếng Trung là gì?

A. 十
B.
C. 千
D. 万

26. Từ nào sau đây có nghĩa là `không` trong tiếng Trung?

A. 好 (hǎo)
B. 是 (shì)
C. 不 (bù)
D. 有 (yǒu)

27. Trong tiếng Trung, `今天` (jīntiān) có nghĩa là gì?

A. Hôm qua
B. Hôm nay
C. Ngày mai
D. Ngày kia

28. Pinyin của từ `朋友` (péngyou - bạn bè) là gì?

A. pén yǒu
B. péng yǒu
C. pén yóu
D. péng yóu

29. Đâu là bộ thủ (bùshǒu) của chữ `你` (nǐ - bạn)?

A.
B. 女
C. 宀
D. 木

30. Pinyin của từ `老师` (lǎoshī - giáo viên) là gì?

A. lǎoshǐ
B. lǎoshī
C. láoshī
D. lǎoshí

1 / 30

Category: Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 9

1. Trong tiếng Trung, '你好' (nǐ hǎo) có nghĩa là gì?

2 / 30

Category: Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 9

2. Ý nghĩa của từ '再见' (zàijiàn) là gì?

3 / 30

Category: Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 9

3. Cách viết số '20' trong tiếng Trung là gì?

4 / 30

Category: Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 9

4. Trong tiếng Trung, '早上好' (zǎoshang hǎo) có nghĩa là gì?

5 / 30

Category: Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 9

5. Pinyin của từ '大学' (dàxué - đại học) là gì?

6 / 30

Category: Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 9

6. Trong tiếng Trung, '不' (bù) khi đi với thanh 4 sẽ biến đổi thành thanh mấy?

7 / 30

Category: Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 9

7. Trong tiếng Trung, '对不起' (duìbùqǐ) có nghĩa là gì?

8 / 30

Category: Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 9

8. Thanh điệu nào sau đây là thanh điệu thứ nhất trong tiếng Trung?

9 / 30

Category: Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 9

9. Đâu là cách viết đúng của 'tôi' trong tiếng Trung?

10 / 30

Category: Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 9

10. Trong tiếng Trung, '谢谢' (xièxie) có nghĩa là gì?

11 / 30

Category: Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 9

11. Trong tiếng Trung, '你叫什么名字?' (Nǐ jiào shénme míngzì?) có nghĩa là gì?

12 / 30

Category: Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 9

12. Pinyin của từ '书' (shū - sách) là gì?

13 / 30

Category: Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 9

13. Bộ thủ '口' (kǒu) thường liên quan đến ý nghĩa gì?

14 / 30

Category: Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 9

14. Trong câu '我爱你' (wǒ ài nǐ), '爱' (ài) có nghĩa là gì?

15 / 30

Category: Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 9

15. Thứ tự nét viết chính xác của chữ '人' (rén - người) là gì?

16 / 30

Category: Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 9

16. Trong tiếng Trung, '没关系' (méiguānxi) có nghĩa là gì?

17 / 30

Category: Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 9

17. Phân biệt cách dùng '的 (de)', '地 (de)', và '得 (de)' trong tiếng Trung. Khi nào dùng '地 (de)'?

18 / 30

Category: Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 9

18. Trong tiếng Trung, '请' (qǐng) có nghĩa là gì?

19 / 30

Category: Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 9

19. Từ nào sau đây không phải là một đại từ nhân xưng trong tiếng Trung?

20 / 30

Category: Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 9

20. Chữ Hán nào sau đây có bộ thủ là '水' (shuǐ - nước)?

21 / 30

Category: Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 9

21. Trong tiếng Trung, '是' (shì) có nghĩa là gì?

22 / 30

Category: Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 9

22. Chữ Hán nào sau đây có bộ thủ là '木' (mù - gỗ)?

23 / 30

Category: Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 9

23. Cách viết số '5' trong tiếng Trung là gì?

24 / 30

Category: Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 9

24. Cách viết số '10' trong tiếng Trung là gì?

25 / 30

Category: Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 9

25. Cách viết số '100' trong tiếng Trung là gì?

26 / 30

Category: Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 9

26. Từ nào sau đây có nghĩa là 'không' trong tiếng Trung?

27 / 30

Category: Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 9

27. Trong tiếng Trung, '今天' (jīntiān) có nghĩa là gì?

28 / 30

Category: Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 9

28. Pinyin của từ '朋友' (péngyou - bạn bè) là gì?

29 / 30

Category: Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 9

29. Đâu là bộ thủ (bùshǒu) của chữ '你' (nǐ - bạn)?

30 / 30

Category: Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 9

30. Pinyin của từ '老师' (lǎoshī - giáo viên) là gì?