[Kết nối] Trắc nghiệm tiếng việt 3 bài 30 Những ngon hải đăng

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Kết nối] Trắc nghiệm tiếng việt 3 bài 30 Những ngon hải đăng

[Kết nối] Trắc nghiệm tiếng việt 3 bài 30 Những ngon hải đăng

1. Theo bài, ngọn hải đăng là một công trình kiến trúc như thế nào?

A. Nhỏ bé và đơn giản.
B. Cao lớn, vững chãi, được xây dựng kiên cố.
C. Nằm sâu dưới lòng biển.
D. Dễ dàng di chuyển.

2. Bài Những ngọn hải đăng giúp em hiểu thêm về sự quan trọng của việc định hướng trong cuộc sống như thế nào?

A. Định hướng chỉ cần thiết khi đi biển.
B. Có định hướng rõ ràng giúp ta đi đúng đường, tránh lạc lối và đạt được mục tiêu.
C. Định hướng là điều không cần thiết.
D. Định hướng là do người khác quyết định.

3. Bài Những ngọn hải đăng gợi cho em suy nghĩ gì về sự đóng góp thầm lặng?

A. Sự đóng góp thầm lặng không quan trọng.
B. Cần nhận biết và trân trọng những đóng góp thầm lặng nhưng có ý nghĩa lớn lao.
C. Chỉ những đóng góp được tuyên dương mới có giá trị.
D. Đóng góp thầm lặng là vô nghĩa.

4. Bài Những ngọn hải đăng nhấn mạnh vai trò quan trọng nhất của hải đăng là gì?

A. Trang trí cho cảnh quan ven biển.
B. Là điểm du lịch hấp dẫn.
C. Dẫn đường, báo hiệu cho tàu thuyền, tránh va chạm.
D. Cung cấp thông tin thời tiết.

5. Bài Những ngọn hải đăng có thể khơi gợi trong em tình cảm gì đối với những người lao động vất vả?

A. Thờ ơ, lãnh đạm.
B. Sự đồng cảm, kính trọng và biết ơn.
C. Sự coi thường.
D. Sự ganh ghét.

6. Tại sao ngọn hải đăng lại là biểu tượng của sự kiên cường?

A. Vì nó luôn đứng yên một chỗ.
B. Vì nó phải đối mặt với sóng gió, bão tố mà vẫn đứng vững và làm nhiệm vụ.
C. Vì nó rất cao.
D. Vì nó có ánh sáng mạnh.

7. Trong bài Những ngọn hải đăng, từ vững vàng khi miêu tả hải đăng thể hiện phẩm chất gì?

A. Dễ bị lay chuyển.
B. Kiên định, không dao động trước khó khăn.
C. Mềm yếu và dễ vỡ.
D. Luôn thay đổi hình dạng.

8. Theo bài Những ngọn hải đăng, ý nghĩa biểu tượng của ngọn hải đăng đối với người đi biển là gì?

A. Nơi trú ẩn an toàn khỏi bão tố.
B. Điểm tựa tinh thần, hy vọng và định hướng.
C. Nơi cung cấp thức ăn và nước uống.
D. Biểu tượng của sự giàu sang và quyền lực.

9. Bài Những ngọn hải đăng có thể giúp em rút ra bài học gì cho bản thân trong học tập?

A. Học tập rất dễ dàng.
B. Cần kiên trì, cố gắng vượt qua khó khăn để đạt được mục tiêu.
C. Chỉ cần học thuộc lòng.
D. Không cần cố gắng nhiều nếu gặp bài khó.

10. Trong bài Những ngọn hải đăng, ánh sáng của hải đăng có ý nghĩa gì khác ngoài việc chiếu sáng?

A. Là tín hiệu để gọi cứu hộ.
B. Là biểu tượng của tri thức và sự soi đường.
C. Là nguồn năng lượng cho máy móc.
D. Là dấu hiệu của sự nguy hiểm.

11. Theo bài Những ngọn hải đăng, việc duy trì hoạt động của hải đăng đòi hỏi điều gì?

A. Chỉ cần sửa chữa khi hỏng.
B. Sự chăm sóc, bảo trì thường xuyên và sự cống hiến của con người.
C. Sự hỗ trợ của thiên nhiên.
D. Chi phí xây dựng ban đầu.

12. Nếu ví ngọn hải đăng như một người, thì người đó có tính cách như thế nào theo bài đọc?

A. Dễ thay đổi, hay lo lắng.
B. Kiên cường, âm thầm, tận tụy và là chỗ dựa cho người khác.
C. Hay khoe khoang, thích được chú ý.
D. Nhút nhát, sợ hãi.

13. Tại sao nói ngọn hải đăng là người gác biển?

A. Vì nó có hình dáng giống người gác.
B. Vì nó luôn hoạt động, cảnh báo nguy hiểm và dẫn đường cho tàu thuyền, giống như người gác đêm ngày.
C. Vì nó được canh giữ bởi con người.
D. Vì nó có nhiệm vụ bảo vệ bờ biển.

14. Tại sao ngọn hải đăng lại có ý nghĩa đặc biệt với những người xa quê hương?

A. Vì nó là nơi họ có thể tìm thấy người thân.
B. Vì nó gợi nhớ về quê hương, gia đình và sự trở về.
C. Vì nó là biểu tượng của sự thành công khi đi xa.
D. Vì nó là nơi họ có thể nghỉ ngơi.

15. Nếu một ngọn hải đăng bị hỏng, hậu quả nghiêm trọng nhất có thể xảy ra là gì?

A. Cảnh quan ven biển bị ảnh hưởng.
B. Các tàu thuyền có thể bị lạc đường hoặc va chạm với đá ngầm.
C. Người dân địa phương không có chỗ dựa tinh thần.
D. Ngành du lịch bị ảnh hưởng.

16. Trong bài Những ngọn hải đăng, hình ảnh ngọn hải đăng thường được liên tưởng đến điều gì trong cuộc sống con người?

A. Sự cô đơn và buồn bã.
B. Sự kiên định, vững vàng và ý chí vượt khó.
C. Sự giàu có và sung túc.
D. Sự thay đổi và biến động không ngừng.

17. Theo bài viết, yếu tố nào giúp ngọn hải đăng có thể chiếu sáng xa hàng hải lý?

A. Sức gió mạnh.
B. Sử dụng bóng đèn LED hiện đại.
C. Hệ thống đèn chiếu sáng mạnh và thấu kính hội tụ đặc biệt.
D. Vị trí cao trên đỉnh núi.

18. Bài Những ngọn hải đăng giúp em hiểu thêm về ý nghĩa của từ hy vọng như thế nào?

A. Hy vọng là điều không có thật.
B. Hy vọng là ánh sáng dẫn đường khi ta gặp khó khăn, thử thách.
C. Hy vọng chỉ đến khi mọi chuyện đã xong xuôi.
D. Hy vọng là thứ có thể nhìn thấy được.

19. Khi đọc bài Những ngọn hải đăng, em cảm nhận được điều gì về công việc của những người làm nghề trên hải đăng?

A. Rất nhàm chán và đơn điệu.
B. Gian khổ, cô độc nhưng đầy trách nhiệm và ý nghĩa.
C. Chỉ cần bật công tắc đèn.
D. Nguy hiểm nhưng không cần thiết.

20. Trong bài, ngọn đèn của hải đăng tượng trưng cho điều gì?

A. Sự lãng phí năng lượng.
B. Sự sống, niềm tin và sự soi đường trong bóng tối.
C. Sự cô đơn.
D. Sự thay đổi của thời tiết.

21. Trong bài, ngọn hải đăng được miêu tả là đứng lặng lẽ giữa biển khơi. Từ lặng lẽ ở đây nhấn mạnh điều gì?

A. Sự im lặng tuyệt đối.
B. Sự âm thầm, bền bỉ thực hiện nhiệm vụ mà không ồn ào, phô trương.
C. Sự cô đơn và không có ai bên cạnh.
D. Sự yếu đuối và bất lực.

22. Tại sao người ta thường xây dựng hải đăng ở những nơi hiểm trở, ghềnh đá?

A. Để dễ dàng thu hút khách du lịch.
B. Để tiết kiệm chi phí xây dựng.
C. Để có tầm nhìn bao quát, cảnh báo tàu thuyền từ xa và tránh các chướng ngại vật nguy hiểm.
D. Để có nguồn nước ngọt dồi dào.

23. Bài Những ngọn hải đăng muốn truyền tải thông điệp gì đến người đọc?

A. Cần xây dựng nhiều tòa nhà cao tầng.
B. Cuộc sống luôn đầy rẫy khó khăn, nguy hiểm.
C. Trân trọng những giá trị tốt đẹp, sự hy sinh và ý chí vươn lên.
D. Biển cả là nơi nguy hiểm nhất.

24. Bài Những ngọn hải đăng sử dụng những biện pháp tu từ nào để làm nổi bật hình ảnh ngọn hải đăng?

A. Chỉ sử dụng phép liệt kê.
B. Chủ yếu là so sánh và nhân hóa.
C. Chỉ có điệp ngữ.
D. Chỉ có câu hỏi tu từ.

25. Câu Những ngọn hải đăng như những người bạn đồng hành của thủy thủ có ý nghĩa gì?

A. Hải đăng có thể nói chuyện và chia sẻ.
B. Hải đăng luôn ở bên cạnh, hỗ trợ và bảo vệ người đi biển.
C. Hải đăng là nơi thủy thủ thường lui tới.
D. Hải đăng cung cấp thông tin hữu ích.

1 / 25

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm tiếng việt 3 bài 30 Những ngon hải đăng

Tags: Bộ đề 1

1. Theo bài, ngọn hải đăng là một công trình kiến trúc như thế nào?

2 / 25

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm tiếng việt 3 bài 30 Những ngon hải đăng

Tags: Bộ đề 1

2. Bài Những ngọn hải đăng giúp em hiểu thêm về sự quan trọng của việc định hướng trong cuộc sống như thế nào?

3 / 25

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm tiếng việt 3 bài 30 Những ngon hải đăng

Tags: Bộ đề 1

3. Bài Những ngọn hải đăng gợi cho em suy nghĩ gì về sự đóng góp thầm lặng?

4 / 25

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm tiếng việt 3 bài 30 Những ngon hải đăng

Tags: Bộ đề 1

4. Bài Những ngọn hải đăng nhấn mạnh vai trò quan trọng nhất của hải đăng là gì?

5 / 25

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm tiếng việt 3 bài 30 Những ngon hải đăng

Tags: Bộ đề 1

5. Bài Những ngọn hải đăng có thể khơi gợi trong em tình cảm gì đối với những người lao động vất vả?

6 / 25

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm tiếng việt 3 bài 30 Những ngon hải đăng

Tags: Bộ đề 1

6. Tại sao ngọn hải đăng lại là biểu tượng của sự kiên cường?

7 / 25

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm tiếng việt 3 bài 30 Những ngon hải đăng

Tags: Bộ đề 1

7. Trong bài Những ngọn hải đăng, từ vững vàng khi miêu tả hải đăng thể hiện phẩm chất gì?

8 / 25

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm tiếng việt 3 bài 30 Những ngon hải đăng

Tags: Bộ đề 1

8. Theo bài Những ngọn hải đăng, ý nghĩa biểu tượng của ngọn hải đăng đối với người đi biển là gì?

9 / 25

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm tiếng việt 3 bài 30 Những ngon hải đăng

Tags: Bộ đề 1

9. Bài Những ngọn hải đăng có thể giúp em rút ra bài học gì cho bản thân trong học tập?

10 / 25

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm tiếng việt 3 bài 30 Những ngon hải đăng

Tags: Bộ đề 1

10. Trong bài Những ngọn hải đăng, ánh sáng của hải đăng có ý nghĩa gì khác ngoài việc chiếu sáng?

11 / 25

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm tiếng việt 3 bài 30 Những ngon hải đăng

Tags: Bộ đề 1

11. Theo bài Những ngọn hải đăng, việc duy trì hoạt động của hải đăng đòi hỏi điều gì?

12 / 25

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm tiếng việt 3 bài 30 Những ngon hải đăng

Tags: Bộ đề 1

12. Nếu ví ngọn hải đăng như một người, thì người đó có tính cách như thế nào theo bài đọc?

13 / 25

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm tiếng việt 3 bài 30 Những ngon hải đăng

Tags: Bộ đề 1

13. Tại sao nói ngọn hải đăng là người gác biển?

14 / 25

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm tiếng việt 3 bài 30 Những ngon hải đăng

Tags: Bộ đề 1

14. Tại sao ngọn hải đăng lại có ý nghĩa đặc biệt với những người xa quê hương?

15 / 25

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm tiếng việt 3 bài 30 Những ngon hải đăng

Tags: Bộ đề 1

15. Nếu một ngọn hải đăng bị hỏng, hậu quả nghiêm trọng nhất có thể xảy ra là gì?

16 / 25

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm tiếng việt 3 bài 30 Những ngon hải đăng

Tags: Bộ đề 1

16. Trong bài Những ngọn hải đăng, hình ảnh ngọn hải đăng thường được liên tưởng đến điều gì trong cuộc sống con người?

17 / 25

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm tiếng việt 3 bài 30 Những ngon hải đăng

Tags: Bộ đề 1

17. Theo bài viết, yếu tố nào giúp ngọn hải đăng có thể chiếu sáng xa hàng hải lý?

18 / 25

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm tiếng việt 3 bài 30 Những ngon hải đăng

Tags: Bộ đề 1

18. Bài Những ngọn hải đăng giúp em hiểu thêm về ý nghĩa của từ hy vọng như thế nào?

19 / 25

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm tiếng việt 3 bài 30 Những ngon hải đăng

Tags: Bộ đề 1

19. Khi đọc bài Những ngọn hải đăng, em cảm nhận được điều gì về công việc của những người làm nghề trên hải đăng?

20 / 25

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm tiếng việt 3 bài 30 Những ngon hải đăng

Tags: Bộ đề 1

20. Trong bài, ngọn đèn của hải đăng tượng trưng cho điều gì?

21 / 25

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm tiếng việt 3 bài 30 Những ngon hải đăng

Tags: Bộ đề 1

21. Trong bài, ngọn hải đăng được miêu tả là đứng lặng lẽ giữa biển khơi. Từ lặng lẽ ở đây nhấn mạnh điều gì?

22 / 25

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm tiếng việt 3 bài 30 Những ngon hải đăng

Tags: Bộ đề 1

22. Tại sao người ta thường xây dựng hải đăng ở những nơi hiểm trở, ghềnh đá?

23 / 25

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm tiếng việt 3 bài 30 Những ngon hải đăng

Tags: Bộ đề 1

23. Bài Những ngọn hải đăng muốn truyền tải thông điệp gì đến người đọc?

24 / 25

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm tiếng việt 3 bài 30 Những ngon hải đăng

Tags: Bộ đề 1

24. Bài Những ngọn hải đăng sử dụng những biện pháp tu từ nào để làm nổi bật hình ảnh ngọn hải đăng?

25 / 25

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm tiếng việt 3 bài 30 Những ngon hải đăng

Tags: Bộ đề 1

25. Câu Những ngọn hải đăng như những người bạn đồng hành của thủy thủ có ý nghĩa gì?